intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 (Lần 1) - Phòng GD&ĐT Việt Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 (Lần 1) - Phòng GD&ĐT Việt Yên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 (Lần 1) - Phòng GD&ĐT Việt Yên

  1. UBND HUYỆN VIỆT YÊN ĐỀ KHẢO SÁT HS LỚP 9 LẦN I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023-2024 Mã đề: 358 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 03 trang) Họ, tên thí sinh:.......................................................................; Số báo danh:......................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD qua tâm O. Cho MT = 20cm, MD = 40cm. Khi đó độ dài R là A. 30cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm Câu 2: Công thức h  0,4 3 x biểu diễn mối tương quan giữa cân nặng x (tính bằng kg) và chiều cao h (tính bằng m) của một con hươu cao cổ. Một con hươu cao cổ có chiều cao 2,56 m thì có cân nặng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là A. 1,9 kg. B. 6, 4 kg. C. 262, 2 kg. D. 262,1kg. Câu 3: Số các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x 2 − 2 ( m + 1) x + m − 5 = có 0 hai nghiệm trái dấu là A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 4: Đường thẳng đi qua điểm M (1;1) và song song với đường thẳng d : = 2 x − 3 có phương y trình là A. = 2 x − 1. y B. y =2 x − 1. − C. = 2 x + 1. y D. y =2 x + 3. − Câu 5: Cho đường tròn (O; 5cm). Hai dây AB = 6cm, CD = 8cm song song nằm khác phía so với tâm O của đường tròn. Khoảng cách giữa hai dây AB và CD là A. 5cm. B. 6cm. C. 8cm. D. 7 cm. −3 Câu 6: Biểu thức P = xác định với các giá trị của x thoả mãn x −1 A. ∀x ∈ R B. x ≠ −1 C. x ≥ 0 D. x ≥ 0; x ≠ 1 Câu 7: Giá trị của biểu thức 35 − 12 6 − 31 − 12 3 bằng −4 −2 4 2 A. B. C. D. 3 +1 2 +1 3 +1 1+ 2 Câu 8: Một chiếc đu quay có bán kính 75 m , tâm của vòng quay ở độ cao 90 m , thời gian thực hiện mỗi vòng quay của đu quay là 30 phút. Nếu một người vào cabin tại vị trí thấp nhất của vòng quay, thì sau 20 phút quay, người đó ở độ cao bao nhiêu mét? A. 165 m . B. 165,5 m . C. 127,5 m . D. 127 m . Trang 1/3 - Mã đề thi 358
  2. Câu 9: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp một đường tròn có MNP = 60o và  = 40o (hình vẽ bên).  PMQ  Số đo MPQ bằng A. 20o. B. 40o. C. 10o. D. 50o. Câu 10: Cho hai hàm số bậc nhất y = (k − 2 )x + k ( k ≠ 2 ) và y= x − 2 . Giá trị của k để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại một điểm trên trục hoành là 4 4 4 A. k = − . B. k = . C. k = 0   D. k ≠ . 3 3 3 Câu 11: Đồ thị hàm số = ax + b là một đường thẳng đi qua hai điểm A (1; −1) ; B ( −2;5 ) . Khi đó y tích ab bằng A. −1 . B. 5 . C. −2 . D. −6 . Câu 12: Căn bậc hai số học của 4 bằng A. −16 B. 16 C. 2 D. −2 Câu 13: Hàm số y = + m) x − 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi (2 A. m > 0 B. m > −2 C. m = −2 D. m < −2 Câu 14: Đồ thị hàm số y = ( 3 − a ) x 2 (tham số a) đi qua điểm M ( −2; 2 ) thì giá trị của tham số a là 3 2 3 5 A. a = − B. a = C. a = D. a = 2 5 2 2 Câu 15: Phương trình −2 x − y = có nghiệm tổng quát là 0 x ∈ R y ∈ R x ∈ R x ∈ R A.  B.  C.  D.   y = −x  x = −2 y  y = −2 x  y = 2x Câu 16: Biết phương trình x 2 + 2 x − 15 =có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị của biểu thức x1.x2 bằng 0 A. 15 . B. −15 . C. 2 . D. −2 . mx − y = m Câu 17: Hệ phương trình  (m là tham số) có nghiệm duy nhất với 4 x + my =m A. m ≠ ±2 và m ≠ 0 B. m ≠ −4 C. m ≠ −4 và m ≠ 0 D. Mọi số thực m. Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Độ dài đường cao AH là 5 A. cm B. 2,4cm C. 2 cm D. 5 cm 12 3 Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6cm, cos B = . Diện tích hình tròn nội tiếp tam 5 giác vuông ABC là A. 2π cm 2 B. 4π cm C. 4π cm 2 D. π cm 2 Câu 20: Biết phương trình x 2 − 2 ( 2m + 1) x + m 2 + 1 = có nghiệm là x = 2 . Tích các giá trị m bằng 0 A. −3 B. 3 C. 1 D. −8 Trang 2/3 - Mã đề thi 358
  3. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 21: (2,5 điểm). 3 x − y =7 1. Giải hệ phương trình:  x + 5y = −3 1 1 4 x  x +1 2. Rút gọn biểu thức: A =  − − : (với x ≥ 0; x ≠ 4 ).  x −2 x +2 4− x x−4 3. Cho hàm số y = ( m − 1) x + 2m + 3 (1) . Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng = 3 x + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1. y Câu 22: (1,0 điểm). Cho phương trình: x 2  (m  4) x  m  2  0 (x là ẩn, m là tham số) (1). 1. Giải phương trình (1) với m = −2 ; 2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn: x12 + 2024 + x1 ( m − 8 − x1 ) = x2 + 2024 + x2 ( m − x2 ) 2 Câu 23: (1,0 điểm). Nhân dịp kỉ niệm 10 năm thành lập, cửa hàng GNH có thực hiện chương trình giảm giá cho mặt hàng X là 20% và mặt hàng Y là 15% so với giá niêm yết. Bà Hiền mua 2 món hàng X và 1 món hàng Y thì phải trả số tiền là 395000 đồng. Ngày cuối cùng của chương trình, cửa hàng thay đổi bằng cách giảm giá mặt hàng X là 30% và mặt hàng Y là 25% so với giá niêm yết. Vào ngày hôm đó, cô Định mua 3 món hàng X và 2 món hàng Y thì trả số tiền là 603000 đồng. Tính giá niêm yết của mỗi món hàng X và Y (Giá niêm yết là giá ghi trên món hàng nhưng chưa thực hiện giảm giá). Câu 24: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn ( O ; R ) và AB < AC . Ba đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC (D, E, F là chân các đường cao) đồng quy tại điểm H. Kẻ đường kính AK của đường tròn ( O ; R ) . Gọi M là hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AK. a) Chứng minh rằng tứ giác ACMD nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh rằng MD song song với BK. c) Giả sử hai đỉnh B, C cố định trên đường tròn ( O ; R ) và đỉnh A di động trên cung lớn BC của đường tròn ( O ; R ) . Chứng minh rằng đường thẳng MF luôn đi qua một điểm cố định . ab Câu 25: (0,5 điểm). Cho a, b > 0; 2b ≥ ab + 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = a + 2b 2 2 ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 358
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0