intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần II môn toán năm 2015-2016 - Trường THPT Hùng Vương

Chia sẻ: Huynh Duc Vu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

48
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn tài liệu tham khảo Đề thi KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần II môn toán năm 2015-2016 - Trường THPT Hùng Vương, nhằm giúp các em có thêm nguồn liệu tham khảo trong quá trình học tập, ôn thi, củng cố kiến thức của mình. Để nắm vững chi tiết cấu trúc đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần II môn toán năm 2015-2016 - Trường THPT Hùng Vương

TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN II<br /> Môn :TOÁN – NĂM HỌC 2015-2016<br /> Thời gian làm bài: 180 phút , không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số<br /> <br /> y  x3  3x2  2<br /> <br /> Câu 2 (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số : f ( x)  2  x2  x<br /> Câu 3 (1,0 điểm)<br /> 1. Giải phương trình sau : log 9 ( x  1)2  log 3 ( 2 x  3)  0<br /> 2. Cho số phức z thỏa mãn : z  1  2i .Tính modun của số phức w  6  z2 .<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân sau : I   ( x  1)s inx.dx<br /> 0<br /> <br /> Câu 5 (1,0 điểm)<br /> 1. Cho hàm số f ( x)  sin4 x  4cos2 x  cos4 x  4sin2 x .Chứng minh rằng : f '( x )  0.<br /> 2. Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc<br /> ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đúng một quả cầu màu đỏ và không<br /> quá hai quả cầu vàng.<br /> Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) có phương trình x  2 y  z  3  0 và điểm<br /> M (1;1; 3) Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng ( P ) . Tìm giao điểm<br /> của đường thẳng  và mặt phẳng ( P ) .<br /> Câu 7 (1,0 điểm)<br /> Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .Có đáy ABC là tam giác cân tại C , với AB  a, AC  2a .Hình chiếu<br /> vuông góc của A ' xuống mặt phẳng đáy ( ABC) trùng với trung điểm của đường cao kẻ từ C của tam giác<br /> ABC .Biết cạnh A ' A tạo với đáy một góc là 600 .Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' ,và<br /> <br /> khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B ' C .<br /> Câu 8 (1,0 điểm)<br /> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC vuông cân tại A , Gọi M là trung điểm cạnh<br /> AC , D là điểm thuộc cạnh BC thỏa mãn BD  2DC, H hình chiếu vuông góc của D trên BM .Tìm tọa độ<br /> 18 24<br /> các đỉnh A, B, C biết D( 2; 4); H (  ; ) và đỉnh B có hoành độ nguyên.<br /> 5 5<br /> Câu 9 (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau: x3  4 x 2  10 x  3x  2  6  4 x  1<br /> Câu 10 (1,0 điểm) Cho số thực x, y thỏa mãn x  y  1 . Chứng minh bất đẳng thức:<br /> <br />  2016<br /> <br /> x<br /> <br />  2016 y<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1  x2  1  y2   x  y  2015 1  x2  x  2015 1  y2  y .<br /> <br /> ......HẾT.....<br /> Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh không được sử dụng tài liệu<br /> Họ và tên:...........................................................................Số báo danh:...............<br /> Cảm ơn thầy Anh Hoang (anhcr7vip1999@gmail.com) chia sẻ đến www.laisac.page.tl<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> KỲ THI KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 LẦN II<br /> Môn: TOÁN<br /> (Đáp án-thang điểm gồm 06 trang)<br /> I) Hướng dẫn chung:<br /> - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh<br /> làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.<br /> - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.<br /> - Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.<br /> II) Nội Dung:<br /> Câu<br /> Nội dung<br /> Điểm<br /> y  x 3  3 x 2  2.<br /> 0,25<br /> 1) Tập xác định: .<br /> 2) Sự biến thiên:<br /> * Giới hạn tại vô cực: Ta có lim y   và lim y  .<br /> x <br /> <br /> x <br /> <br /> x  0<br /> * Chiều biến thiên: Ta có y '  3x 2  6 x; y '  0  <br /> .<br /> x  2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Suy ra :<br /> hàm số đồng biến trên mỗi khoảng<br /> <br />  ; 0  ,  2;    ;<br /> <br /> nghịch biến trên khoảng<br /> <br />  0; 2  .<br /> 1<br /> <br /> * Cực trị:<br /> Hàm số đạt cực đại tại x  0, yCĐ  2, hàm số đạt cực tiểu tại x  2, yCT  2.<br /> <br /> x<br /> <br /> Bảng biến thiên:<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> y'<br /> <br /> 0,25<br /> +<br /> <br /> y<br /> <br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> -2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3) Đồ thị:<br /> <br /> y<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> 2<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của biểu thức: f ( x )  2  x2  x<br /> <br /> TXĐ: D   2 ; 2 <br /> <br /> <br /> f '( x ) <br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> 2  x2<br /> <br /> 1 <br /> <br />  x  2  x2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2  x2<br /> <br /> x  0<br /> f '( x )  0  2  x 2  x  <br />  x 1<br /> 2<br /> 2<br /> 2  x  x<br /> f (  2 )   2 ; f (1)  2; f ( 2 )  2<br /> <br /> max f  x   f 1  2,<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> min f  x   f  2   2<br /> <br />   2; 2 <br /> <br /> <br /> <br />  2; 2 <br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 1. Giải phương trình sau : log 9 ( x  1)2  log 3 ( 2 x  3)  0<br /> 2. Cho số phức z thỏa mãn : z  1  2i .Tính modun của số phức w  6  z 2 .<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> log 9 ( x  1)  log 3 ( 2 x  3)  0  log 3 ( x  1)  log 3 ( 2 x  3)  0<br /> <br /> 1. ĐK:<br /> <br /> x<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3<br />  x  2(tm)<br />  log 3 ( 2 x  3)( x  1)  0  2 x 2  5 x  2  0  <br />  x  1 ( l)<br /> <br /> 2<br /> Vậy nghiệm của phương trình là : x  2<br /> w  6  (1  2i )2  3  4i<br /> <br /> 2 .<br /> <br /> w  32  4 2  5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> Tính tích phân sau : I   ( x  1)s inx.dx<br /> 0<br /> <br /> u  x  1<br />  du  dx<br /> <br /> ;<br /> <br />  dv  sin xdx v   cos x<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> I  ( x  1)cos x 4   cos xdx<br /> 0 0<br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> I  ( x  1)cos x 4  sin x 4<br /> 0<br /> 0<br /> <br /> I  1<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 8<br /> <br /> 5<br /> Câu 5 (1,0 điểm)<br /> 1. Cho hàm số f ( x)  sin4 x  4 cos2 x  cos4 x  4 sin2 x .Chứng minh rằng f '( x )  0,<br /> 2.Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu<br /> nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đúng một quả<br /> cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu vàng.<br /> <br /> 1. f ( x )  sin4 x  4 cos2 x  cos4 x  4 sin2 x<br />  (1  cos2 x )2  4 cos2 x  (1  sin2 x)2  4 sin2 x<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  (1  cos2 x)2  (1  sin2 x)2  2  (sin2 x  cos2 x )  3<br /> f '( x )  0 suy ra điều phải chứng minh.<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 4<br /> 16<br /> <br /> 2.Số phần tử của không gian mẫu n     C  1820<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 9<br /> +) Gọi A là biến cố “ 4 quả lấy được có đúng một quả màu đỏ không quá 2 quả màu<br /> vàng. Khi đó xảy ra các khả năng sau:<br /> 3<br /> - Số cách lấy 1 quả đỏ, ba quả xanh là C1 C5<br /> 4<br /> <br /> -<br /> <br /> 2<br /> Số cách lấy 1 quả đỏ, hai quả xanh, 1 quả vàng C1 C5 C1<br /> 4<br /> 7<br /> <br /> -<br /> <br /> 2<br /> - Số cách lấy 1 quả đỏ, một quả xanh, 2 quả vàng C1 C1 C7<br /> 4 5<br /> <br /> 2<br /> Suy ra n  A   C1 C3  C1 C5 C1  C1 C1 C2  740 Suy ra P  A  <br /> 4 5<br /> 4<br /> 7<br /> 4 5 7<br /> <br /> 6<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> n  A  740 37<br /> <br /> <br /> n    1820 91<br /> <br /> Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) có phương trình x  2 y  z  3  0<br /> và điểm M (1;1; 3) Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng<br /> ( P ) . Tìm giao điểm của đường thẳng  và mặt phẳng ( P ) .<br /> <br /> <br /> Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là n p  (1; 2; 1)<br /> 0,25<br /> <br /> Đường thẳng  đi qua điểm M (1;1; 3) và vuông góc với ( P ) nên nhận véc tơ pháp<br /> tuyến của ( P ) làm véc tơ chỉ phương:<br /> x  1  t<br /> Phương trình đường thẳng  :  y  1  2 t<br /> <br /> z  3  t<br /> <br /> Gọi I là giao điểm của đường thẳng  và mặt phẳng ( P ) . Vì I thuộc đường thẳng<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3<br /> <br />  nên tọa độ (1  t )  2(1  2 t )  ( 3  t)  3  0  t  <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 7<br /> Vậy tọa độ điểm I ( ; 0; )<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Câu 7 (1,0 điểm)<br /> Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .Có đáy ABC là tam giác cân tại C , với AB  a, AC  2 a<br /> .Hình chiếu vuông góc của A ' xuống mặt phẳng đáy ( ABC ) trùng với trung điểm của đường cao<br /> kẻ từ C của tam giác ABC .Biết cạnh A ' A tạo với đáy một góc là 600 .Tính thể tích khối lăng trụ<br /> ABC. A ' B ' C ' ,và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B ' C .<br /> <br /> A'<br /> <br /> C'<br /> <br /> B'<br /> K<br /> <br /> Gọi M là trung điểm của AB, H là trung<br /> điểm của CM.<br /> Hình chiếu của AA’ xuống (ABC) là AH.<br /> Vậy góc giữa cạnh bên và đáy là góc<br /> A ' AH  600 . Ta có:<br /> a 2 a 15<br /> MC  AC  AM  4a <br /> <br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> C<br /> <br /> 2a<br /> <br /> 7<br /> <br /> A<br /> H<br /> <br /> 2<br /> <br /> AH  AM 2  MH 2 <br /> <br /> M<br /> a<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> a 2 15a 2 a 19<br /> <br /> <br /> 4<br /> 16<br /> 4<br /> <br /> B<br /> <br />  A ' H  AH tan 600 <br /> <br /> a 57<br /> 4<br /> <br /> Vậy VABCA ' B 'C '  A ' H .S ABC<br /> <br /> 1<br /> 3a 3 95<br />  A ' H . CM . AB <br /> (đvtt) .<br /> 2<br /> 16<br /> <br />  285 3 <br /> <br />  16 a <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> *Tính d  B ' C , AB  .<br /> Ta có AB//(A’B’C), B’C  (A’B’C)<br />  d  AB, B'C   d  AB,  A'B'C    d  M,  A'B'C    2d  H,  A'B'C   ( H là trung điểm<br /> CM)<br /> + Gọi K là hình chiếu của H trên A’C  HK  A ' C 1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> + Ta có: A’B’  A’H (gt), A’B’  CM ( vì CM  AB, AB//A’B’)  A ' B '   A ' CM <br />  A ' B '  HK  2  . Từ (1) và (2): HK   A ' B ' C   d  H ,  A ' B ' C    HK<br /> <br /> Tam giác A’HC vuông tại H, HK là đường cao ứng với cạnh huyền<br /> <br />  d  AB, B'C   2 HK <br /> <br /> a 190<br /> 8<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Câu 8 (1,0 điểm)<br /> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC vuông cân tại A , Gọi M là trung<br /> điểm cạnh AC , D là điểm thuộc cạnh BC thỏa mãn BD  2 DC, H hình chiếu vuông góc của D<br /> 18 24<br /> trên BM .Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết D( 2; 4 ); H (  ; ) và đỉnh B có hoành độ nguyên.<br /> 5 5<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1