intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 3 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 134

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 3 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 134 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 lần 3 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 134

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN III TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2016 ­ 2017 Đề thi môn: Giáo dục công dân Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 134 (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm; từ câu 81 đến 120) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Câu 81: Để có tiền chi tiêu thêm, A năm nay 14 tuổi đã xin vào làm nhân viên ở nhà hàng karaoke và  được chủ nhà hàng chấp nhận. Nếu là bạn của A, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù   hợp với quy định của pháp luật? A. Báo công an đến phạt chủ quán vì sử dụng lao động trái quy định của pháp luật. B. Đồng ý với bạn và cũng xin vào làm cùng. C. Khuyên bạn bỏ công việc này vì trái với quy định của luật lao động. D. Coi như không biết để bạn có thể tự tin làm việc. Câu 82: Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới  đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Tuôn thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 83: Pháp luật có tính quyền lực bắt buộc chung, nghĩa là quy định bắt buộc đối với A. mọi cán bộ công chức. B. mọi người từ 18 tuổi trở lên. C. một số đối tượng cần thiết. D. mọi cá nhân, tổ chức. Câu 84: Chị  M là kế  toán của xã H. Nhiều lần chị  phát hiện ông chủ  tịch xã có hành vi khai khống,  gian lận trong chi tiêu tài chính của xã. Chị  đã khuyên can nhưng ông Chủ  tịch dọa sẽ  đuổi việc chị.  Em hãy giúp chị M lựa chọn cách làm phù hợp với quy định của pháp luật trong số các cách làm dưới   đây? A. Lờ đi coi như không biết hành vi đó của ông Chủ tịch xã. B. Nói cho mọi người trong cơ quan cùng biết về hành vi của ông Chủ tịch xã. C. Viết đơn tố cáo ông Chủ tịch xã. D. Báo cáo hành vi của ông Chủ tịch xã với công an huyện. Câu 85: Theo quy định của pháp luật, công dân thuộc các tôn giáo được nhà nước công nhận đều A. thực hiện tốt nghĩa vụ công dân. B. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ C. hưởng mọi quyền lợi như nhau. D. được đảm bảo công bằng. Câu 86: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân gắn liền với hình thức dân chủ nào? A. Dân chủ trực tiếp. B. Dân chủ gián tiếp. C. Dân chủ tập trung. D. Dân chủ công khai. Câu 87: Do làm ăn ngày càng có lãi, doanh nghiệp tư nhân A T đã quyết định mở  rộng thêm quy mô  sản xuất. Doanh nghiệp đã thực hiện quyền nào của mình dưới đây? A. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh. B. Quyền chủ động trong kinh doanh. C. Quyền kinh doanh đúng ngành nghề. D. Quyền định doạt tài sản. Câu 88: Cơ quan A bị mất một số tài sản do bảo vệ cơ quan quên không khóa cổng. Vậy bảo vệ cơ  quan này phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Trách nhiệm hình sư. B. Trách nhiệm dân sự. C. Trách nhiệm hành chính. D. Trách nhiệm kỉ luật. Câu 89: Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về  hành vi vi phạm của   mình và phải bị xử lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về A. trách nhiệm đạo đức. B. trách nhiệm xã hội. C. trách nhiệm chính trị. D. trách nhiệm pháp lí.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 134
  2. Câu 90: Quan hệ nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa vợ và chồng? A. Quan hệ tài sản chung và tài sản riêng. B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. C. Quan hệ kinh tế và quan hệ xã hội. D. Quan hệ kinh tế và quan hệ đạo đức. Câu 91: Tại một đơn vị bầu cử, nhân viên bầu cử  gợi ý bỏ phiếu cho một  ứng viên nào đó. Hành vi   của nhân viên tổ bầu cử đã vi phạm A. quyền bầu cử. B. quyền ứng cử. C. q uyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. quyền tự do cá nhân. Câu 92: Đặc trưng nào dưới đây phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với các loại quy phạm xã hội   khác? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính quyền lực bắt buộc chung. Câu 93: Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung, thể hiện ở các quyền A. sở hữu, sử dụng, định đoạt. B. sử dụng, cho, bán, tặng. C. sử dụng hay cho người khác thuê. D. chiếm hữu, sử dụng, định đoạt. Câu 94: Một hành vi bị coi là vi phạm pháp luật phải có đủ mấy dấu hiệu? A. Bốn dấu hiệu. B. Sáu dấu hiệu. C. Năm dấu hiệu. D. Ba dấu hiệu. Câu 95: Trong thời hạn bao lâu kể từ khi nhận được đề nghị xét phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp, Viện   Kiểm sát phải ra quyết định phê chuẩn hoặc không phê chuẩn? A. 22 giờ. B. 12 giờ. C. 18 giờ. D. 6 giờ Câu 96: Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện  Kiểm sát, trừ trường hợp A. phạm tội quả tang. B. đang đi trại an dưỡng của tỉnh. C. phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.. D. phạm tội gây hậu quả lớn. Câu 97:  Việc anh A bị  cảnh sát giao thông phạt tiền vì điều khiển xe gắn máy đi vào đường cấm  thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Tuôn thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 98: Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống và   trở thành những hành vi hợp pháp của công dân là A. Thực hiện pháp luật B. xây dựng pháp luật. C. phổ biến pháp luật. D. ban hành pháp luật. Câu 99: Những quy tắc xử sự được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong   mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là nội dung đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính quy định phổ biến. C. Tính quyền lực bứt buộc chung. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 100: Việc xây dựng tủ sách pháp luật trong nhà trường nhằm mục đích nào dưới đây? A. Thực hiện pháp luật. B. Ban hành pháp luật C. Sửa đổi pháp luật D. Phổ biến pháp luật Câu 101: B lưu giữ hình  ảnh kỉ niệm thời thơ   ấu của mình. M là bạn của B đã tự  tiện mở  máy tính   của B, coppy file  ảnh này và đưa cho C; C đã đăng những  ảnh này lên Facebook với những lời bình  luận không tốt. Theo em trong trương hợp này B phải làm theo cách nào dưới đây để  bảo vệ  quyền  của mình? A. Tố cáo M và C với cơ quan công an. B. Nói chuyện với cả hai người và yêu cầu gỡ những hình ảnh này. C. Nói xấu M và C kể hết sự việc trên Facebook D. Im lặng, không nói gì. Câu 102: Tất cả các dân tộc đều được tham gia thảo luận, góp ý về các vấn đề chung của cả nước là   nội dung thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về A. kinh tế B. Chính trị. C. Văn hóa. D. xã hội.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 134
  3. Câu 103: Trong cùng một điều kiện như nhau, nhưng mức độ  sử  dụng quyền và nghiã vụ  của công  dân phụ thuộc vào A. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh của mỗi người. B. khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người. C. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người. D. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người. Câu 104: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân được hiểu là A. mọi người đều có quyền vào chỗ ở của người khác khi thấy cần thiết. B. mọi người được tự do vào chỗ ở của người khác. C. không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý. D. không ai được tự ý thay chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý. Câu 105: H bị mấy học sinh lớp khác đánh hội đồng, M chứng kiến cảnh này nhưng không can ngăn  mà còn quay video, sau đó đưa lên Facebook cùng những lời bình luận xấu về H. Hành vi của M đã vi  phạm quyền nào dưới đây củ công dân? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm. B. Quyền bí mậst đời tư. C. Quyền được đảm bảo an toàn cuộc sống. D. Quyền được đảm bảo an toàn về danh dự của cá nhân Câu 106: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. A. công bằng trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ đối với nhà nước, xã hội. B. hưởng quyền và làm nghĩa vụ như nhau trước nhà nước và xã hội. C. bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước nhà nước và xã hội. D. hưởng quyền như nhau và thực hiện nghĩa vụ trước nhà nước và xã hội. Câu 107: Quyền được bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của công dân có nghĩa là A. không ai được làm ảnh hưởng tới tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của người khác. B. không ai được cố ý làm tổn hại tới tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của người khác. C. không ai được phép can thiệp tới tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của người khác. D. không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của người khác. Câu 108: Hành vi nào dưới đây xâm phạm đến quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự  của công dân? A. Tự ý mở thư của người khác. B. Tung tin nói xấu người khác. C. Tự ý xem tin nhắn điện thoại của người khác. D. Tự ý bắt giữ người khác. Câu 109: Ý kiến nào dưới đây không đúng về quyền bình đẳng giữa các dân tộc? A. Bình đẳng giữa các dân tộc là bình đẳng trước pháp luật. B. Bình đẳng giữa các dân tộc là bình đẳng cho các dân tộc thiểu số. C. Bình đẳng giữa các dân tộc là bình đẳng về vai trò làm chủ. D. Bình đẳng giữa các dân tộc là bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. Câu 110: Bạn A thắc mắc, tại sao cả Hiến pháp và Luật giáo dục đều quy định công dân có quyền và   nghĩa vụ học tập? Em sẽ sử dụng đặc trưng nào dưới đây để giải thích cho bạn A? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính quyền lực bắt buộc chung. Câu 111: Đánh người là hành vi xâm phạm quyền nào sau đây của công dân? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân. C. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm của công dân. D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân. Câu 112: Tuân thủ pháp luật là cá nhân, tổ chức                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 134
  4. A. thực hiện các quy phạm pháp luật bắt buộc. B. làm những gì pháp luật quy định phải làm. C. sử dụng đúng đắn các quyền của mình. D. không làm những điều mà pháp luật cấm. Câu 113: Khẳng định “Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật” được quy định trong văn bản   quy phạm pháp luật nào dưới đây? A. Luật tố tụng dân sự. B. bộ luật dân sự. C. Hiến pháp. D. Luật xử phạt vi phạm hành chính. Câu 114: Dân chủ gián tiếp còn được gọi là A. dân chủ công khai. B. dân chủ đại diện. C. dân chủ không hoàn toàn. D. dân chủ không đầy đủ. Câu 115: Hiên pháp năm 2013 quy định A. công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử, ứng cử. B. công dân đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử, ứng cử. C. công dân Việt nam đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử. D. công dân đủ 18 tuổi  đến 21 có quyền bầu cử, ứng cử. Câu 116: Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền bình đẳng  giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân   thân? A. Lựa chọn tín ngưỡng tôn giáo. B. Lựa chọn lĩnh vực đầu tư  kinh doanh. C. Lựa chọn biện pháp kế hoạch hóa gia đình. D. Lựa chọn nơi cư trú. Câu 117: Theo luật bầu cử, việc công dân nhờ  người thân trong gia đình đi bỏ  phiếu hộ  là vi phạm   nguyên tắc nào? A. Trực tiếp. B. Phổ thông. C. Bỏ phiếu kín. D. Bình đẳng. Câu 118: Tài sản nào dưới đây phải đăng kí quyền sở hữu của cả vợ và chồng? A. Tất cả tài sản chung mà pháp luật quy định. B. Tất cả tài sản được thừa kế riêng và chung. C. Tất cả tài sản do vợ hoặc chồng làm ra. D. Tất cả tài sản trong gia đình. Câu 119: Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng và các thành viên trong gia đình trên nguyên   tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ ở phạm vi   gia đình là nội dung của quyền nào dưới đây? A. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình. B. Bình đẳng giữa anh, chị, em trong gia đình. C. Bình đẳng giữa cha mẹ và các con. D. Bình đẳng giữa vợ và chồng. Câu 120: Nhà nước quy định điểm  ưu tiên cho các thí sinh người dân tộc thiểu số, con thương binh,  con liệt sĩ trong tuyển sinh đại học cao đẳng là A. đảm bảo nguyên tắc bình đẳng về quyền học tập của công dân. B. đảm bảo nguyên tắc bình đẳng về quyền và cơ hội học tập của công dân. C. không đảm bảo nguyên tắc bình đẳng về quyền và cơ hội học tập của công dân. D. không đảm bảo nguyên tắc bình đẳng về quyền học tập của công dân. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2