Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 030
lượt xem 0
download
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 030 giúp cho các em học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc ôn tập trọng tâm cho học sinh để đạt hiệu quả cao hơn trong kỳ thi này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 030
- ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Đề số 030 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào: A. y = x 4 − 2x 2 B. y = x − 1 x +1 C. D. y = x + 1 y = x 3 + 3x 2 − 4 x −1 Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = x3 − 3 x + 2 là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;1) . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ; −1) và (1; + ) . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ; −1) và (1; + ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −�; −1) �( 1; +�) . x +1 Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x2 − 4 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 4: Số giao điểm của đồ thị y = x 3 − 4 x + 3 với đồ thị hàm số y = x + 3 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. x+2 Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [ 0;4] là x+3 6 2 3 7 A. . B. . C. . D. . 7 3 2 6 x3 2 Câu 6: Cho hàm số y = − 2x 2 + 3x + . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 3 2 A. (1;2) B. (1;2) C. (1;2) D. (3; ) 3 3x + 2 Câu 7: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng ? x + 2x + 3 2 A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là y = 3 C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang y=3; y=3 D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là y = −3 Câu 8: Tất cả giá trị m để đồ thị hàm số y = 2 x3 − 3mx 2 + m3 có hai điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O tạo thành tam giác có diện tích bằng 1 là A. m = − 4 2 B. C. D. m = 4 2 m = 2 m= 42 Câu 9: Giá trị của m để hàm số y = x 3 − 3 x + m có cực đại, cực tiểu sao cho yCĐ và yCT trái dấu? m < −2 A. m < 2 B. −2 < m < 2 C. m < −2 D. m>2 Trang 1/8
- Câu 10: Một màn ảnh hình chử nhật cao 1,4m được đặt ở độ cao 1,8m so với tầm mắt (tính đầu mép dưới của màn ảnh). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Vị trí đứng cách màn ảnh là: A. x 2,4m. B. x 2,4m. C. x 2, 4 m. D. x 1,8m. cos x − 2 Câu 11: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = nghịch biến trên cos x − m �π� khoảng � 0; � là: � 2� A. m > 2.. B. m 3. C. m < 2 . D. m 0 hoặc 1 m 0; y > 0 . Biểu thức rút gọn của Đ là: � x x� � �� � A.2x B. x 1 C. x + 1 D. x Câu 17 . Giả sử ta có hệ thức a + b = 11ab (a b, a, b > 0) . Khẳng định nào sau đây là khẳng 2 2 định đúng ? A. a −b B. 2 log 2 = log 2 a + log 2 b 2 log 2 a − b = log 2 a + log 2 b 3 C. a−b D. a −b log 2 = 2 ( log 2 a + log 2 b ) 2 log 2 = log 2 a + log 2 b 3 3 Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = x.2 x là : A. y ' = (1 − x ln 2)2 x . B. y ' = (1 + x ln 2)2 x . C. y ' = (1 + x)2 x . D. y ' = 2 x + x 2 2 x −1 . Câu 19 . Cho a = log 2 , b = log 3 . Biểu diễn log15 20 theo a và b là: A. 1 + 3b B. 1 + b C. 1 + a D. 1 + 3a 1 − 2a + b 1 + a − b 1 + b − a 1 − 2b − a ( ) ( ) x x Câu 20. Phương trình 5 + 24 + 5 − 24 = 10 có nghiệm là: A. 1 B. C. D. x= x= 1 x= 4 x= 2 2 Trang 2/8
- Câu 21. Mỗi tháng ông Minh gửi tiết kiệm 580000đ với lãi suất 0,7% tháng. Hỏi sau 10 tháng thì ông Minh nhận về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? A. 6028055,598 (đồng). B. 6048055,598 (đồng). C. 6038055,598 (đồng). D. 6058055,598 (đồng). Câu 22. Công thức tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị của hàm số f ( x) liên tục , trục hoành và hai đường thẳng x = a và x = b là: b b b b A. S = f ( x)dx . B. S = f ( x) dx . C. S = π f ( x) dx . D. S = π f 2 ( x)dx a a a a Câu 23. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( x + 1)e là: x A. xe x + C . B. 2 xe x + C . C. ( x − 1)e x + C . D. ( x + 2)e x + C . Câu 24. Bạn Hùng ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là v(t ) = 3t 2 + 5 (m / s ) . Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 . A. 246 m . B. 252 m . C. 1134 m . D. 966 m π 2 Câu 25. Tích phân I = sin 3 x.cosx dx bằng: 0 1 π4 1 A. I = . B. I = . C. I = 1 . D. I = − 4 4 4 e � 3� Câu 26. Tích phân I = � 2x − � ln xdx bằng: 1� x� 3 e2 + 2 e2 + 1 e2 − 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 − x , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2 bằng: 2 1 3 A. 1 . B. . C. . D. . 3 2 2 Câu 28. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và y = x quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: π A. 0 B. C. π D. π 6 Câu 29. Cho số phức z = −2 + 3i Phần thực và phần ảo của z là: A. Phần thực bằng 2 và Phần ảo bằng 3i . B. Phần thực bằng 2 và Phần ảo bằng −3 . C. Phần thực bằng −2 và Phần ảo bằng −3 D..Phần thực bằng −2 và Phần ảo bằng −3i . Câu 30. Cho số phức z1 = 1 + 2i và z2 = −2 − 2i Môđun của số phức z1 − z2 bằng: A. z1 − z2 = 17 . B. z1 − z2 = 2 2 . C. z1 − z2 = 1 . D. z1 − z2 = 5 . Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (1 − i ) z = 5 + i . Gọi M là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Tọa độ của điểm M là: A. M (2;3) . B. M (6; −4) . C. M (−3;3) . D. M (3;3) . Câu 32. Cho số phức z = 2 − 3i . Số phức w = i.z + z là: A. w = −1 + i . B. w = −1 − i . C. w = 5 − i . D. w = −1 + 5i . Câu 33. Kí hiệu z1 , z2 , z3 là nghiệm của phương trình z − z + 4 z − 4 = 0 .Tổng 3 2 T = z1 + z2 + z3 bằng: Trang 3/8
- A. T = 5 . B. T = 9 . C. T = 5 . D. T = 3 . 5( z + i ) Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn = 2 − i . Môđun của số phức w = 1 + z + z 2 bằng: z +1 A. w = 13 . B. w = 6 . C. w = 13 . D. w = 5 . Câu 35. Thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết AB = 2a là: 8a 3 A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. D. 8a 3 3 Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ (ABCD) và SA = a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD có giá trị là: : a3 2 a3 3 a3 2 A. B. a 3 2 C. D. 3 2 6 Câu 37. Xét hình chóp S.ABC với M, N, P lần lượt là các điểm trên SA, SB, SC sao cho SM SN SP 1 = = = . Tỉ số thể tích của khối tứ diện SMNP với SABC là: MA NB PC 2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 27 4 8 Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Cạnh bên AA’=a; ABC là tam giác vuông tại A có BC=2a; AB= a 3 . Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (A’BC) tính theo a là: A. a 7 B. a 21 C. a 21 D. a 3 21 21 7 7 Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 2 2 a . Độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB là: A. l = 3a . B. l = 3 3a C. l = 5a D. l = 3a Câu 40. Cần phải thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng nước sạc có dung tích V(cm3). Hỏi bán kính của đáy trụ nhận giá trị nào sau đây để tiết kiệm vật liệu nhất. V V 3V V A. x = 3 . B. x = 3. C. x = 3 . D. x = 3 2 π 2π 4π Câu 41. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó quanh trục MN , ta được một hình trụ. Thể tích V của hình trụ đó là: π a3 2π a 3 A. V = . B. V = π a 3 C. V = π 3a . D. V = . 3 3 Câu 42. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng: 3 6 A. B. 2 C.1 D. 2 5 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x − 5 y + 3 = 0 . Véc tơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ? uur ur uur uur A. n2 (2; −5;3) . B. n1 (2;5; 0) . C. n3 (2; 0; −5) . D. n4 (2; −5;0) . Trang 4/8
- Câu 44. Trong không gian với tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2) 2 + ( x + 1) 2 + ( z − 3) 2 = 16 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) là: A. I (2; −1;3) và R = 4 . B. I (2; −1;3) và R = 16 . C. I (−2;1; −3) và R = 4 . D. I (2;1;3) và R = 4 . Câu 45. Trong không gian cho mặt phẳng ( P ) : x + y− 2 z− m = 0 và A(1; 2;1) . Tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( P ) bằng 6 là: m=5 m = −5 m = 1− 6 m=5 A. . B. . C. . D. . m = −7 m=7 m = 1+ 6 m = −5 x −1 y − 2 z −1 Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = và mặt 1 −1 2 phẳng ( P) : x + 2 y + z − 5 = 0 . Tọa độ giao điểm A của đường thẳng ∆ và mặt phẳng ( P) là: A. (3;0; −1) . B. (0;3;1) . C. (0;3; −1) . D. (−1;0;3) . Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1; −1) . Phương trình mặt phẳng ( P) qua A và chứa trục Ox là: A. x + y = 0 . B. x + z = 0 . C. y − z = 0 . D. y + z = 0 . Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0 Phương trình mặt phẳng ( P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3 là: A. y + 2 z = 0 . B. y − 2 z = 0 . C. x − 2 y = 0 . D. y + 2 z + 4 = 0 x y +1 z + 2 Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt 1 2 3 phẳng ( P ) : x + 2y − 2z + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. A. M ( −2; −3; −1) B. M ( −2; −5; −8 ) C. M ( −1; −3; −5 ) D. M ( −1; −5; −7 ) Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(−1;3; −2), B( −3; −1; −2) và mặt phẳng ( P) : 2 x − y + z + 1 = 0 . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng ( P) sao cho MA + MB nhỏ nhất là: A. M (1; 2; −1) . B. M (0; 0; −1) . C. M (1; −2; −5) . D. M (−1; 2;3) . HẾT Trang 5/8
- 1D 2B 3D 4C 5A 6B 7C 8D 9B 10A 11D 12D 13B 14A 15C 16D 17A 18B 19C 20D 21A 22B 23A 24D 25A 26D 27A 28B 29C 30D 31A 32B 33C 34A 35D 36A 37B 38C 39D 40A 41B 42C 43D 44A 45B 46C 47D 48B 49C 50B BẢNG ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO Câu 10: Một màn ảnh hình chử nhật cao 1,4m được đặt ở độ cao 1,8m so với tầm mắt (tính đầu mép dưới của màn ảnh). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Vị trí đứng cách màn ảnh là: A. x 2,4m. B. x 2,4m. C. x 2, 4 m. D. x 1,8m. Hướng dẫn C Với bài toán này ta cần xác định OA 1,4 để góc ᄋBOC lớn nhất, điều này xảy ra khi và chỉ khi B tanᄋBOC lớn nhất. 1,8 Đặt OA = x ( m ) với x > 0 , ta có A O AC AB ᄋAOC − tanᄋAOB − ( tanᄋBOC = tan ᄋAOC −ᄋAOB = tan ) = OA OA = 2 1 + tanᄋAOC tanᄋAOB 1 + AC. AB x + 5, 76 1, 4 x OA2 1, 4 x Xét hàm số f ( x) = 2 . Bài toán trở thành tìm x > 0 để f(x) đạt giá trị lớn nhất. x + 5, 76 −1, 4 x 2 + 1, 4.5, 76 Ta có f '( x ) = ; f '( x) = 0 � x = �2, 4 ( x + 5, 76 ) 2 Ta có bảng biến thiên Trang 6/8
- x 0 2,4 + f'(x) + 0 _ 84 f(x) 193 0 0 Vậy vị trí đứng cho góc nhìn lớn nhất là cách màn ảnh 2,4m Câu 21. Mỗi tháng ông Minh gửi tiết kiệm 580000đ với lãi suất 0,7% tháng. Hỏi sau 10 tháng thì ông Minh nhận về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? Hướng dẫn Tổng tiền ông Minh nhận về cả vốn lẫn lãi tính theo công thức 580000(1 + 0.007) T10 = [(1 + 0.007)10 1] =6028055,598 0.007 Câu 24. Bạn Hùng ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là v(t ) = 3t 2 + 5 (m / s ) . Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 . A. 246 m . B. 252 m . C. 1134 m . D. 966 m Hướng dẫn 10 S= ( 3t 2 + 5 ) dt = 966 4 Câu 40. Cần phải thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng nước sạc có dung tích V(cm3). Hỏi bán kính của đáy trụ nhận giá trị nào sau đây để tiết kiệm vật liệu nhất. V V 3V V A. x = 3 . B. x = 3 . C. x = 3 . D. x = 3 . 4π π 2π 2 Hướng dẫn Gọi bán kính đáy thùng là x (cm) (x>o), khi đó diện tích hai đáy hình trụ S1 2 x2 V 2V Diện tích xung quanh của thùng: S2 = 2 x h = 2 x = . x 2 x 2V V V V2 Diện tích toàn phần của thùng: S = S1 + S2 = 2 x + 2 = 2( x 2 + + ) 2.33 . x 2x 2x 4 V V Do đó S bé nhất khi: x = 2 x= 3 . 2x 2 h 2R Trang 7/8
- Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(−1;3; −2), B( −3; −1; −2) và mặt phẳng ( P) : 2 x − y + z + 1 = 0 . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng ( P) sao cho MA + MB nhỏ nhất là: A. M ( −1; 2; −1) . B. M (0; 0; −1) . C. M (1; −2; −5) . D. M (−1; 2;3) . Hướng dẫn A,B về một phía. Tim tọa độ điểm C đối xứng với A qua mp(P). Điểm M = ( P ) BC Trang 8/8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia Quốc năm 2017 môn Tiếng Trung
3 p | 396 | 45
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh
5 p | 480 | 43
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Hóa học
4 p | 182 | 27
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Nga
4 p | 202 | 25
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Sinh học
5 p | 182 | 22
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Địa lí
5 p | 186 | 19
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Vật lí
4 p | 172 | 16
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Đức
4 p | 120 | 8
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Pháp
4 p | 118 | 7
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Nhật
5 p | 121 | 7
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 001
18 p | 178 | 5
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn thi: Hóa học
7 p | 96 | 3
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn thi: Địa lý
5 p | 86 | 3
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 025
12 p | 71 | 2
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 029
8 p | 69 | 2
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 015
9 p | 71 | 1
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 024
10 p | 55 | 1
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 031
8 p | 77 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn