Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 033
lượt xem 1
download
Dưới đây là Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 033 nhằm giúp học sinh làm quen với hình thức thi trắc nghiệm mới được Bộ GD&ĐT áp dụng trong năm nay, đồng thời thử sức với các dạng bài ở những góc nhìn khác để có những định hướng rõ ràng cho kỳ thi THPT Quốc Gia sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 033
- ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Đề số 033 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào : A. y = x 4 − x 2 + 1 B. y = x 3 − 3x 2 + 1 C. y = − x3 + 3 x 2 − 1 D. y = x 2 − 4 x + 3 Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= x3+3x song song với đường thẳng y= 3x1 là : A. y=3x1 B. y= 3x C. y= 3x D. y= 3x+1 Câu 3. Hàm số y= x33x2+2 đồng biến trên khoảng nào ? A. (0; 2) B. ( − ; 2) C. (2; + ) D. R Câu 4. Hàm số y=xsin2x đạt cực đại tại π π π π A. x = − + kπ B. x = + kπ C. x = + kπ D. x = − + kπ 3 3 6 6 x +1 Câu 5. Đồ thị hàm số y = có x2 + 1 A. Một tiệm cận xiên B. Hai tiệm cận đứng C. Hai tiệm cận ngang D. Một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang Câu 6. Giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33x2+2 là: A. yCT = −1 B. yCT = 0 C. yCT = 2 D. yCT = −2 � 3� Câu 7. GTLN của hàm số f ( x ) = x 3 − 3x + 3 trên � −1; � bằng: 2 � � A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 2x + 5 Câu 8. Đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị (C) của hàm số y = tại hai điểm . Các hoành độ giao x +1 điểm là : A. x = 1; x = 2 B. x = 0; x = 1 C. x = 1 D. x = 2 Câu 9. Cho ham sô ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ́ y = x3 + 3x 2 + mx + m . Tim tât ca gia tri m đê ham sô luôn đông biên /TXĐ. ́ ̀ ́ A. m > 3 B. m < 3 C. m 3 D. m 3
- 1 ̀ ́ y = x3 − mx 2 − x + m + 1 . Tim m đê ham sô co 2 c Câu 10. Cho ham sô ̀ ̉ ̀ ́ ́ ực tri tai x ̣ ̣ 1; x2 thoa mãn ̉ 3 x 21 + x22 = 2 : A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 0 Câu 11: Cho log 2 5 = a; log 3 5 = b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là: 1 ab A. B. C. a + b D. a 2 + b 2 a+b a+b Câu 12: Rút gọn biểu thức b( ) 2 : b −2 3 (b > 0), ta được: 3 −1 A. b4 B. b2 C. b D. b1 Câu 13: Hàm số y = ( x 2 − 2 x + 2 ) e x có đạo hàm là: A. y’ = x2ex B. y’ = 2xex C. y’ = (2x 2)ex D. y’ = x2ex Câu 14: Với giá trị nào của x thì biểu thức log 6 ( 2 x − x 2 ) có nghĩa? A. 0
- π π 1 π 1 π 1 A. B. + C. D. 8 8 4 4 4 8 4 m Câu 23. Tìm m biết (2 x + 5)dx = 6 0 A. m = 1 , m = 6 B. m = 1 , m = 6 C. m = 1, m = 6 D. m = 1 , m = 6 4 1 Câu 24. Giá trị của dx là : 0 64 − x 2 π π π π A. B. C. D. 2 3 4 6 1 x Câu 25. Giá trị của dx là : 0 1 + x4 π π π π A. B. C. D. 2 4 3 8 5 7 7 Câu 26. Cho f ( x)dx = 3 , f (u )du = 10 Tính f (t )dt 0 0 5 A. 3 B. 13 C. 7 D. không tính được 2 Câu 27. Cho f(x) = x + 1 khi đó f ( x). f ( x)dx bằng 4 0 17 − 1 17 A. 17 − 1 B. C. D. 8 2 2 Câu 28. Cho số phức z = 5 − 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z A. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 2 B. Phần thực bẳng 5, phần ảo bằng 2 C. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 2i D. Phần thực bẳng 5, phần ảo bằng 2i Câu 29. Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 4 − 3i . Tính môđun của số phức z1 − z2 . A. z1 − z2 = 2 5 B. z1 − z2 = 2 3 C. z1 − z2 = 2 2 D. z1 − z2 = 2 Câu 30. Cho số phức z thõa mãn (1 − i ) z = 5 + 3i . Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tọa độ điểm M là A. (1; 2) B. (4; 1) C. (1; 4) D. (1; 4) Câu 31. Cho số phức z = 2 + 3i . Số phức w=z+2i có môđun bằng A. w = 1 B. w = 2 C. w = 29 D. w = 5 2 2 Câu 32. Kí hiệu z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2 + 2 z + 3 = 0 . Khi đó tổng T = z1 + z2 bằng A. T = 3 B. T =6 C. T = 2 3 D. T = 4 Câu 33. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − (4 + 3i ) = 2 là đường tròn tâm I , bán kính R A. I (4;3), R = 2 B. I (4; −3), R = 4 C. I (−4;3), R = 4 D. I (4; −3), R = 2 Câu 34. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB= 3cm;AD=4cm;AD'=5cm.Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là :
- A.36 cm3 B.35 cm3 C.34 cm3 D.33 cm3 Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC),SA=a , ∆ ABC đều cạnh a .Thể tích của khối chóp S.ABC là : a3 3 a3 2 a3 a3 5 A. B. C. D. 12 12 12 12 Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD),ABCD là hình chữ nhật,SA=a ,AB=2a, BC=4a .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC,CD.Thể tích của khối chóp S.MNC là : a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 3 2 4 5 Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có ∆ SAB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD);ABCD là hình vuông .Thể tích của khối chóp S.ABCD là : a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 A. B. C. D. 6 6 12 12 Câu 38. Cho hình chóp S.ABC ,Mlaf trung điểm của SB,điểm N thuộc SC thõa :SN=2NC.Tỉ số VS.AMN VS.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 5 4 3 Câu 39. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a .Gọi O là tâm hình vuông ABCD .Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) là a a a a A. B. C. D. 6 6 3 3 Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD),ABCD là hình chữ nhật,SA=12 ,AB=3, BC=4. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là : 2197π 2197π 2197π 2197π A. B. C. D. 6 5 4 3 Câu 41. Trong không gian cho ∆ ABC đều cạnh a ,gọi I là trung điểm của BC ,quay ∆ ABC quanh trục AI ta được hình nón .Diện tích hình nón đó là : a2π a2π a2π a2π A. B. C. D. 4 6 8 10 Câu 42. Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a ,gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB,CD quay hình vuông quanh trục I J ta được 1 hình trụ .Thể tích của khối trụ là : a3π a3π a3π a3π A. B. C. D. 4 6 8 2 Câu 43. Một khối trụ có bán kính đáy là 2 ,chiều cao là 4.Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối trụ là 64π 2 64π 3 64π 2 64π 5 A. B. C. D. 3 3 5 5 Câu 44. Tính khoảng cách từ C(0;0;5) đến mặt phẳng (P) 20x + 15y – 12z – 60 = 0. 12 20 125 120 A. B. C. D. 769 769 769 769 Câu 45. Tính khoảng cách (P) : 7x – 5y +11z 3 = 0 và (Q) : 7x – 5y +11z 5 = 0.
- 12 2 21 32 A. B. C. D. 195 195 195 195 x − 2 y −1 z Câu 46. Tính khoảng cách từ A(1;0;0) đến d : = = . 1 2 1 3 21 5 2 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 47. Tính khoảng cách hai đường thẳng : d: x = 2 + 2t ; y = 1 + t , z = 1 và d’ : x = 1 ; y = 1 + t’ ; z = 3 – t’ . A. 5 B. 3 C. 21 D. 12 Câu 48. Viết phương trình mặt phẳng (P) Qua ba điểm A(1;0;0) ,B(0;2;0),C(0;0;3) A. 6x + 3y + 2z – 5 = 0 B. 6x + 3y + 2z – 4 = 0 C. 6x + 3y + 2z – 3 = 0 D. 6x + 3y + 2z – 6 = 0 Câu 49. Tìm bán kính R của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0 A. R = 3 B. R = 2 C. R = 1 D. R = 4 Câu 50. Viết phươmg trình mặt cầu có tâm A(0;3;0) và tiếp xúc mặt phẳng (P) : 3x + 4y – 12 = 0 . 56 6 A. x2 + ( y + 3)2 + z2 = . B. x2 + ( y + 3)2 + z2 = . 5 25 24 576 C. x2 + ( y + 3)2 + z2 = . D. x2 + ( y + 3)2 + z2 = . 5 25
- Bài Giải Câu 1: Là đồ thị của hàm số bậc ba với a Đáp án C Câu 2: y '( x0 ) = 3 x0 = 0 => y0 = 0 => Đáp án B PTTT : y = 3 x Câu 3: y’=3x26x y’=0 x=0 v x=2 x − 0 2 + y’ + + HSĐB trên (2; + ) . => Đáp án C Câu 4: y’=12cos2x π y ' = 0 � x = � + kπ 6 y’’=4sin2x π π + kπ ) < 0 => HS đạt CĐ tại x = − + kπ . => Đáp án D y ''(− 6 6 x +1 x +1 Câu 5: xlim = 1; lim = −1 => Đồ thị có hai TCN. => Đáp án C −>+ x +1 2 x −>− x2 + 1 Câu 6: : y’=3x26x y’=0 x=0 v x=2 x − 0 2 + y’ + 0 0 + y yCT=y(2)= 2 => Đáp án D Câu 7: ( ) f '( x ) = 3 x 2 − 1 f '( x ) = 0 � x = �1 max f ( x ) = f ( −1) = 5 x�� 3� −3; � � => Đáp án A � 2� Câu 8: PTHĐGĐ : x2 = 4 � x = �2 => Đáp án D Câu 9: y ' = 3x2 + 6 x + m => Đáp án C y ' �0,∀�� ∆ �۳ ' 0 x R m 3 Câu 10:
- y ' = x 2 − 2mx − 1 ∆ ' = m 2 + 1 > 0, ∀m => Đáp án D x + x = 2 ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 2 � 4m + 2 = 2 m = 0 2 1 2 2 2 2 Câu 11: 1 1 1 ab log 6 5 = = = = log 5 6 log 5 2 + log 5 3 1 + 1 a + b a b Chọn B. Câu 12 ( ) ( ) 2 2 3 −1 3 −1 + 2 3 b : b −2 3 =b = b 3− 2 3 +1+ 2 3 = b4 Chọn A Câu 13: y = ( x 2 − 2 x + 2 ) e x ( x2 − 2x + 2) ex � Ta có y ' = � � �' = ( 2x − 2 ) e x + ( x 2 − 2x + 2 ) . ( e x ) ' = ( x 2 ) e x Chọn A Câu 14: log 6 ( 2 x − x 2 ) có nghĩa khi 2x − x 2 > 0 � 0 < x < 2 Chọn A 2 2 2 Câu15: y = ln(2 x + 1) � y ' = � y '( e) = = 2m + 1 � ( 2m + 1) = ( 2x + 1) ( 2e + 1) 2e + 1 2 − 2e − 1 1 − 2e 1 − 2e � 2m = = �m= 2e + 1 2e + 1 4e + 2 Chọn B x 2 Câu 16: 2 x > 3x � � � � �> 1 � x < 0 3 �� Chọn A Câu 17: x >1 3x − 2 > 6 − 5x log 2 ( 3x − 2 ) > log 2 ( 6 − 5 x ) �� � � 6 6 − 5x > 0 x< 5 Chọn B �x + y = 7 �x + y = 7 �x = 5 Câu 18: � �� �� ( vì x ≥ y) �lg x + lg y = 1 �xy = 10 �y = 2 Chọn C Câu 19: 9 x − 3x − 6 < 0 � 0 < 3x < 3 � x < 1 Chọn B Câu 20: 1 1 � 1 � 3 ��1 �1 � 1 1 � � 3 2 3 2 2 ���2 � 2 2 2 � �2 � � � � +1� +1� �2 �3 � 3 �2 � 2 3 = �� � � � = � � =� � 3 3 3 �� �3 � 3 � 3 � �3 � �3 � �� � � � � Chọn B
- π 4 π Câu 21. 1 = t anx 4 = 1 Chọn A dx 0 0 cos 2 x π 4 Câu 22. x.cos2xdx 0 du = dx u=x Đặt � � sin 2 x dv = cos2x v= 2 π π π π π x.cos2xdx = x. sin 2 x sin 2 x dx = + cos2x = π − 1 chọn D 4 4 4 4 2 0 0 2 8 4 0 8 4 0 m Câu 23. (2 x + 5)dx = 6 m2 + 5m = 6 m = 1,m = 6 chọn C 0 4 1 π Câu 24. dx bấm máy có kết quả Chọn D 0 64 − x 2 6 1 x π Câu 25. dx bấm máy có kết quả chọn D 0 1+ x 4 8 7 0 7 5 7 Câu 26. f (t )dt = f (t )dt + f (t )dt = f ( x )dx + f (u )du = 7 chọn C 5 5 0 0 0 2 Câu 27. Cho f(x) = x 4 + 1 khi đó f ( x). f ( x)dx bằng 0 2 2 2 2 f ( x). f ( x)dx = f ( x). f ( x) d ( f ( x)) = f ( x) = x 4 + 1 x 4 + 1 = 17 − 1 Chọn A 0 0 0 0 Câu 28. B z = 5 + 2i. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 2 Câu 29: A z1 − z2 = 2 + 4i, z1 − z2 = (−2) 2 + 42 = 2 5 Câu 30: C 5 + 3i (1 − i ) z = 5 + 3i � z = = 1 + 4i 1− i Câu 31: D w=z+2i=23i+2i=2+i , w = 2 2 + 12 = 5 Câu 32: B z 2 + 2 z + 3 = 0 có nghiệm z1 = −1 − 2i, z2 = −1 + 2i,| z1 |=| z2 |= 3 Câu 33. D z = x + yi, z = x − yi z − (4 + 3i) = 2 � x − 4 − ( y + 3)i = 2 � ( x − 4) 2 + ( y + 3) 2 = 2 2 Tập hợp các điểm (x;y) là đường tròn I(4; 3), bán kinh R = 2 Câu 34 :Tính AA'=3 V=36
- 2 3 Câu 35: S∆ABC = a 3 � V = a 3 4 12 a3 Câu 36: MC =2a ;NC =a � S∆MNC = a2 � V = 3 3 Câu 37:H là trung điểm của AB � SH ⊥ ( ABCD) ;SH = a 3 ;V = a 3 2 6 VS.AMN SM SN 1 1 1 Câu 38: = . = . = VS.ABC SB SC 2 3 6 Câu 39: I là trung điểm của AB thì OI = a;SI = a 3 � SO = a 2 .Dựng OH vuông góc SI thì OH là 2 2 2 a khoảng cách cần tìm ;OH = 6 13 2197π Câu 40 : AC = 5 ;SC =13 ;I là trung điểm của SC thì I là tâm mặt cầu � R = �V = 2 6 a a2π Câu 41: Đường tròn đáy có bk R = diện tích đáy = 2 4 a a2π a3π Câu 42: Đường tròn đáy có bk R = diện tích đáy = ;V = 2 4 4 Câu 43: ABCD là thiết diện qua trục của hình trụ thì ABCD là hình vuông cạnh 4 ;BD = 4 2 mặt cầu có bk R= 2 2;V = 64π 2 3 120 Câu 44. d(C, (P)) = 769 2 Câu 45. Vì (P) P (Q) d((P),(Q)) = d(M, (Q)) = , với M(2;0;1) (P) 195 r Câu 46. + d qua M(1;2;1) , VTCP u = (1;2;1) , r uuuur uuuur r uuuur [u,AM] 2 + AM = (1;1;0) , [ u,AM ] = (1;1;1) d(A,d) = r = . u 2 Câu 47. uur + d qua M(2;1;1) và có VTCP u1 = (2;1;0) . uur + d’ qua N(1;1;3) và có VTCP u2 = (0;1;1) uur uur uuuur uur uur uuuur [u1,u2 ].MN + [u2 ,u2 ] = (1;2;2) , MN = (1;2;2) d(d,d’) = uur uur = 3 . [u1,u2 ] x y z Câu 48. Viết phương trình mặt phẳng (P) + + = 1 6x + 3y + 2z – 6 = 0 1 2 3 Câu 49. Bán kính của mặt cầu (S): R = 1 + 4 + 1 + 3 = 3
- 24 Câu 50. Bán kính mặt cầu là R = d( A , (P)) = . 5 576 + Phươmg trình mặt cầu : x2 + ( y + 3)2 + z2 = . 25 … HẾT…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia Quốc năm 2017 môn Tiếng Trung
3 p | 395 | 45
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh
5 p | 480 | 43
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Hóa học
4 p | 182 | 27
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Nga
4 p | 202 | 25
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Sinh học
5 p | 182 | 22
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Địa lí
5 p | 186 | 19
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Vật lí
4 p | 172 | 16
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Ngữ văn
1 p | 173 | 11
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Đức
4 p | 120 | 8
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Nhật
5 p | 121 | 7
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Pháp
4 p | 118 | 7
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 001
18 p | 177 | 5
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn thi: Hóa học
7 p | 94 | 3
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn thi: Địa lý
5 p | 86 | 3
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 011
10 p | 69 | 1
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 015
9 p | 71 | 1
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 016
10 p | 59 | 1
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 024
10 p | 55 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn