Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 038
lượt xem 1
download
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 038 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thông qua việc tham khảo đề thi này sẽ giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm kiến thức chuẩn bị ôn tập cho kì thi THPT Quốc gia môn Toán sắp tới được tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 038
- ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Đề số 038 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Đồ thi hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên y A . y = x + 3x + 1 3 − B. y = x 3 − 3 x + 1 C. y = − x 3 − 3 x + 1 D. y = − x 3 + 3 x + 1 1 O x Câu 2: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên x− 2 + 2x −1 2x − 3 y' − − A. y = − x−2 B. y = x+2 2 + x+3 2x − 7 y 2 C. y = D. y = − x−2 x−2 Câu 3 . Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: A. 3 B. 3 C. 4 D. 0 Câu 4. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi : A. 0 < m < 4 B. 0 m < 4 C. 0 < m 4 D. m > 4 Câu 5. Hàm số y = x 3 − 3 x 2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi : A. m = 0 B. m 0 C. m > 0 D. m < 0 1 Câu 6. Hàm số y = x 3 + (m + 1) x 2 + (m + 1) x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi: 3 A. m > −1 B. −1 m 0 C. m < 0 D. −1 < m < 0 1 Câu 7. Xác định m để hàm số y = x3 + (m + 1)x2 + 4x + 7 có độ dài khoảng nghịch biến bằng 3 2 5 A. m = 2, m = 4 B. m = 1, m = 3 C. m = 0, m = 1 D. m = 2, m = 4 4x2 x 5 Câu 8 . Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 2 A. y = 4x + 1 B. y = x – 5 C. y = 4x – 5 D. y = 8x +1
- Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 6 x x 4 đạt tại x0, tìm x0. A. x0 = 10 B. x0 = 4 C. x0 = 6 D. x0 = 10 Câu 10. Một hành lang giữa hai nhàcó hình dạng của một lăng trụ đứng. Hai mặt bênABA’B’ và ACA’C’ là hai tấm kính hình chữ nhật dài 20 m , rộng 5m. Gọi x (mét) là độ dài của cạnh BC. Hình lăng trụ có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu ? A. Thể tích lớn nhất V = 250(m ) B. Thể tích lớn nhất V = 5 2(m ) 3 3 C. Thể tích lớn nhất V = 50(m ) D. Thể tích lớn nhất V = 2500(m ) 3 3 x2 2x 4 Câu 11. . Xác định tất cả giá trị m để đồ thị hàm số y = cắt đường thẳng y = m (x4) tại x 1 hai điểm phân biệt. 2 A. m , m ≠1 B. m ≠ 1 3 2 C. m D. – 2
- 1 Câu 19. Gọi M = log34 và N = log4 . Bất đẳng thữc nào sau đây đúng? 3 A. M > N > 1 B. M > 0 > N C. 1 > M > N D. 0 > M > N ex + 2 Câu 20. Tính đạo hàm các hàm số y = sin x e x (sin x − cosx) − cos x e x (sin x + cosx) − 2 cos x A. B. sin 2 x sin 2 x e x (sin x − cosx) − 2 cos x e x (sin x − cosx) + 2 cos x C. D. sin 2 x sin 2 x Câu 21. Một người gửi tiền vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 năm với lãi suất 7,56% một năm. Hỏi sau bao nhiêu năm người gửi sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi suất không thay đổi) ? A. sau 10 năm B. sau 9 năm C.sau 6 năm D. sau 12 năm π Câu 22: Tính tích phân I = 2 sin 5 xdx 0 5 3 8 5 A. B. C. D. 6 5 15 12 Câu 23: Tính tích phân I = . 2 5 1 A. B. − C. D. − 3 42 21 Câu 24: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 – 6x2 + 12x – 8, trục tung và đường thẳng y = 1. 27 2 141 A. S = B. S = C. S = D. S = 4 5 5 Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ; tiệm cận ngang và hai đường thẳng x = 3; x = e + 2 được tính bằng: e+ 2 5 e+ 2 A. B. dx C. ln x − 2 D. 5 – e 3 x−2 3 Câu 26: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các đường: x2 + y – 5 = 0 và x + y – 3 = 0 khi quay quanh trục Ox. A. 2 B. C. D. Câu 27: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo ra khi quay quanh trục Ox hình giới hạn bởi các x3 đường y = ; y = x2 được tính bằng công thức nào sau đây? 3 347π 486π A. B. C. D. 21 35
- π 1 Câu 28: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = cos3x thỏa F( ) = 2 3 1 1 1 A. sinx sin3x B. sinx sin3x 3 3 3 1 1 C. sinx sin3x 2 D. sinx sin3x – 1 3 3 Câu 29: Tính i2009 A.1 B. 1 C. –i D. i 5 − 4i Câu 30: Tính: 4 − 3i 41 8i A. B. − C. D. 25 25 Câu 31: Tìm dạng lượng giác của số phức z = 1 − 3i � π π� � π π � A. z = � cos − i sin � B. z = 2 � cos( − ) + i sin(− ) � � 3 3� � 3 3 � � 2π 2π � � π π� C. z = 2 � cos +i sin � D. z = 2 � cos +i sin � � 3 3 � � 3 3� Câu 32: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho là số thực A. Đường tròn phương trình x2 + y2 = 1 bỏ đi điểm (0; 1) B. Hyperbol phương trình x2 – y2 = 1 bỏ đi điểm (0; 1) C. Trục tung bỏ đi điểm (0; 1) D. Trục hoành bỏ đi điểm (0; 1) Câu 33: Thực hiện các phép tính 3 3 3 3 3 3 3 3 A. − +i B. +i C. −i D. − −i 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 34 Giải phương trình trong tập số phức z2 – (5 + 2i)z + 10i = 0 A. z = 5 2i B. z = 5, z = 2i C. z = 2, z = 5i D. z = 2 5i Câu 35 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB = 5dm, AD = 10dm và đường 2 chéo AC’ hợp với đáy một góc ϕ sao cho sin ϕ = . Tính thể tích hình hộp. 3 A. 220dm3 B. 300dm3 C. 410dm3 D. 500dm3 a 2 Câu 36 Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' cạnh bằng dm. Thể tích của hình 3 lập phương bằng.
- 2a 3 2 2a 3 3 2a 2 2 2a 3 3 A. dm3. B. dm3. C. dm3. D. dm3. 27 27 27 9 Câu 37 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 16 3 dm, AD = 30 3 dm và SA = SB = SC = SD. Biết góc giữa SA và đáy bằng 30 . Tính thể tích hình chóp 0 S.ABCD A. 9 580dm3 B. 8 160dm3 C. 7 250dm3 D. 4 320dm3 Câu 38. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng a 21 a 21 A. B. a C. D. a 21 7 14 Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều với cạnh bên bằng 2 3 cm có đỉnh trùng với đỉnh hình nón. Biết rằng cạnh bên hình chóp hợp với đáy một góc 600 và đáy hình chóp ngoại tiếp đường tròn đáy hình nón. Tính thể tích khối nón. 3 A. π cm3 B. 7π cm3 C. 10π cm3 D. 13π cm3 2 Câu 40. Một hình trụ có bán kính đáy 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ A. 8 π cm2 B. 4 π cm2 C. 16 π cm2 D. 2 π cm2 Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Xác định bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD a 2 a 2 a 3 a A. B. C. D. 4 2 2 2 Câu 42 Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800 cm3 thì cạnh tấm bìa có độ dài là A. 42 cm B. 36 cm C.44 cm D. 38 cm Câu 43: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A (1; 3; 5) và chứa đường thẳng d: A. 31x + 13y + 3z – 7 = 0 B. 2x + 3y – 4z + 3 = 0 C. 27x + 29y – 13z + 10 = 0 D. 14x – 15y – 10z + 3 = 0 Câu 44: Tìm toạ độ điểm đối xứng của điểm A(3; 2; 5) qua mặt phẳng (P) 2x + 3y – 5z – 13 = 0 A. (1; 8; 5) B. (2; 4; 3) C. (7; 6; 4) D. (0; 1; 3) Câu 45: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng x = −2 + 2t d1: và d2: y = 4 + 3t z = 3+t
- A. x + 2y – 5z + 12 = 0 B. 7x + 2y – z + 3 = 0 C. 2x + y – 7z + 21 = 0 D. 2x – y + 7z + 5 = 0 Câu 46: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A(2; 3; 1) và vuông góc với đường thẳng d: A. 3x – 2y – 4z + 1 = 0 B. 2x – y – z + 2 = 0 C. 2x + y – z + 8 = 0 D. 5x – 11y – 3z + 1 = 0 x − 2 y −1 z Câu 47: Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d: = = 1 2 1 và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x + y = 0 A. 3x – 2y – 7 = 0 B. x – 2y + 3z = 0 C. 2x + y – 4z = 0 D. 3y + 2z + 7 = 0 x −1 y −1 z −1 Câu 48: Tính khoảng cách từ điểm M(2; 3; 3) đến đường thẳng = = 4 1 −3 A. 15 B. 10 C. 3 D. 4 Câu 49: Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d có phương trình và vuông góc với mặt phẳng (Oyz) A. x + y – 2z + 4 = 0 B. y – 3z + 15 = 0 C. x + 4y – 7 = 0 D. 3x + y – z + 2 = 0 Câu 50: Viết phương trình đường thẳng d qua M(1; 2; 3) và vuông góc với hai đường thẳng x = 1− t d1: , d2: y = 2 + t z = 1 + 3t x = 1+ t A. y = −2 + t B. C. D. z =3 .................Hết................... ĐÁP ÁN 1A 2A 3A Hệ số góc tại điểm uốn là nhỏ nhất 4A y '(2) = 0 5A y ''(2) > 0 a>0 6B Hàm số đồng biến trên tập xác định trên R y ' 0 ∆ 0
- 7D y ' = x 2 + 2( m + 1) x + 4 m >1 Điều kiện có khoảng nghịch biến là ∆ ' > 0 m < −3 Khoảng nghịch biến ( x1 ; x2 ) với x1 , x2 là nghiệm của y ' = 0 , có độ dài bằng 2 5 . Khi đó x1 − x2 = 2 5 � ( x1 − x2 ) = 20 � ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 20 2 2 8A 9C 10A V = 5x 100 − x 2 (m3 ) (0 < x < 10) . Hình lăng trụ có thể tích lớn nhất khi x = 5 2(m) Suy ra max V =250 m3 11A 12C 13D 14C 15B 16B 17D 18C 19B 20C 21A Công thức lãi kép C = A(1 + r ) N 22B 23D 24B e+ 2 25B S = 5ln x − 2 3 =5 26C 27D 28D 29D 30A 31B z − i x 2 + y 2 − 1 − 2xi −2x 32C = là số thực khi phần ảo bằng 0 � 2 =0 z +i x + ( y + 1) 2 2 x + ( y + 1) 2 33B 34B 35D 36A;37B;38A;39A;40C;41B;42C;43A;44A;45C;46C;47B;48C;49B;50A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia Quốc năm 2017 môn Tiếng Trung
3 p | 395 | 45
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh
5 p | 480 | 43
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Hóa học
4 p | 182 | 27
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Nga
4 p | 202 | 25
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Sinh học
5 p | 182 | 22
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Địa lí
5 p | 186 | 19
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Vật lí
4 p | 172 | 16
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Đức
4 p | 120 | 8
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Pháp
4 p | 118 | 7
-
Đề thi minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Nhật
5 p | 121 | 7
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 001
18 p | 177 | 5
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn thi: Hóa học
7 p | 90 | 3
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn thi: Địa lý
5 p | 85 | 3
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 025
12 p | 71 | 2
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 029
8 p | 69 | 2
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 015
9 p | 71 | 1
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 024
10 p | 54 | 1
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 031
8 p | 77 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn