BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐỀ MINH HỌA<br />
(Đề thi có06 trang)<br />
<br />
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017<br />
Bà thi: Khoa học xãhội; Mô LỊCH SỬ<br />
i<br />
n:<br />
Thời gian là bà 50 phú khô kể thời gian phá đề<br />
m i:<br />
t,<br />
ng<br />
t<br />
<br />
Câ 1. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai<br />
u<br />
A. đã hoàn toàn kết thú<br />
c.<br />
B. bước vào giai đoạn kết thú<br />
c.<br />
C. đang diễn ra vôcù á liệt.<br />
ng c<br />
D. bù nổ vàngà cà lan rộng.<br />
ng<br />
y ng<br />
Câ 2. Một trong những mục đích của tổ chức Liê hợp quốc là<br />
u<br />
n<br />
A. trừng trị cá hoạt động gâ chiến tranh.<br />
c<br />
y<br />
B. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.<br />
C. duy trì a bì vàan ninh thế giới.<br />
hò nh<br />
D. ngăn chặn tì trạng ônhiễm môi trường.<br />
nh<br />
Câ 3. Chính sách đối ngoại của Liê bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về<br />
u<br />
n<br />
phương Tây, khôi phục vàphá triển quan hệ với các nước ở<br />
t<br />
A. châ Á.<br />
u<br />
B. châ Âu.<br />
u<br />
C. châ Phi.<br />
u<br />
D. châu Mĩ.<br />
Câ 4. Sự kiện nà dưới đây được xem làsự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?<br />
u<br />
o<br />
A. Đạo luật viện trợ nước ngoà của Quốc hội Mĩ.<br />
i<br />
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.<br />
C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.<br />
D. Chiến lược toà cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.<br />
n<br />
Câ 5. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là<br />
u<br />
A. Inđônêxia, Việt Nam, Là<br />
o.<br />
B. Campuchia, Malaixia, Brunâ<br />
y.<br />
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.<br />
D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.<br />
Câ 6. Sau khi “Chiến tranh lạnh” chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như<br />
u<br />
thế nà<br />
o?<br />
A. Đa cực.<br />
B. Một cực nhiều trung tâ<br />
m.<br />
C. Đa cực nhiều trung tâ<br />
m.<br />
D. Đơn cực.<br />
Câ 7. Xu thế toà cầu hoátrê thế giới làhệ quả của<br />
u<br />
n<br />
n<br />
A. sự phá triển quan hệ thương mại quốc tế.<br />
t<br />
B. cuộc cá mạng khoa học – cô nghệ.<br />
ch<br />
ng<br />
C. sự ra đời của cá cô ty xuyê quốc gia.<br />
c ng<br />
n<br />
1<br />
<br />
D. quátrì thống nhất thị trường thế giới.<br />
nh<br />
Câ 8. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cá mạng khoa học- kĩ thuật sau Chiến tranh thế<br />
u<br />
ch<br />
giới thứ hai là<br />
A. kĩ thuật trở thà lực lượng sản xuất trực tiếp.<br />
nh<br />
B. khoa học trở thà lực lượng sản xuất trực tiếp.<br />
nh<br />
C. sự bù nổ của các lĩnh vực khoa học - cô nghệ.<br />
ng<br />
ng<br />
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.<br />
Câ 9. Tờ báo nào dưới đây là của tiểu tư sản trí<br />
u<br />
thức ở Việt Nam giai đoạn 19191925?<br />
A. Người nhàquê<br />
.<br />
B. Tin tức.<br />
C. Tiền phong.<br />
D. Dâ chú<br />
n<br />
ng.<br />
Câ 10. Tư tưởng cốt lõ trong Cương lĩnh chính trị đầu tiê của Đảng Cộng sản Việt<br />
u<br />
i<br />
n<br />
Nam là<br />
A. tự do vàdâ chủ.<br />
n<br />
B. độc lập vàtự do.<br />
C. ruộng đất cho dâ cà<br />
n y.<br />
D. đoàn kết với cá mạng thế giới.<br />
ch<br />
Câ 11. Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định giai<br />
u<br />
cấp lãnh đạo cá mạng là<br />
ch<br />
A. nô dâ<br />
ng n.<br />
B. cô nhâ<br />
ng<br />
n.<br />
C. tư sản dâ tộc.<br />
n<br />
D. tiểu tư sản trí<br />
thức.<br />
Câ 12. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) do tổ chức nà dưới đây lãnh đạo?<br />
u<br />
o<br />
A. Đảng Thanh niê<br />
n.<br />
B. Đảng Lập hiến.<br />
C. Việt Nam Quốc dân Đảng.<br />
D. Việt Nam nghĩa đoàn.<br />
Câ 13. Cho cá sự kiện sau:<br />
u<br />
c<br />
1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.<br />
2. Quâ Nhật vượt biê giới Việt-Trung, tiến và miền Bắc Việt Nam.<br />
n<br />
n<br />
o<br />
3. Nhật đảo chí lật đổ Phá ở Đông Dương.<br />
nh<br />
p<br />
Hã sắp xếp cá sự kiện trê theo đúng trì tự thời gian.<br />
y<br />
c<br />
n<br />
nh<br />
A. 2, 3 ,1.<br />
B. 1, 2, 3.<br />
C. 3, 2, 1.<br />
D. 1, 3, 2.<br />
Câ 14. Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước Việt Nam Dâ chủ Cộng hò sau Cá<br />
u<br />
n<br />
a<br />
ch<br />
mạng tháng Tám năm 1945 là<br />
2<br />
<br />
A. nạn đói.<br />
B. giặc dốt.<br />
C. tà chí<br />
i nh.<br />
D. giặc ngoại xâ<br />
m.<br />
Câ 15.“Chú ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định khô chịu mất nước, nhất định<br />
u<br />
ng<br />
ng<br />
khô chịu là nôlệ...” làlời của Chủ tịch Hồ Chí<br />
ng<br />
m<br />
Minh trong<br />
A. Lời kê gọi Toà quốc khá chiến (1946).<br />
u<br />
n<br />
ng<br />
B. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dâ chủ Cộng hò (1945).<br />
n<br />
a<br />
C. Lời kê gọi chống Mĩ cứu nước (1966).<br />
u<br />
D. Bá cá chí trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951).<br />
o o nh<br />
Câ 16. Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến cô lớn đầu tiê của bộ<br />
u<br />
ng<br />
n<br />
đội chủ lực Việt Nam trong cuộc khá chiến chống thực dâ Phá (1945-1954)?<br />
ng<br />
n<br />
p<br />
A. Thượng Lào năm 1954.<br />
B. Điện Biê Phủ năm 1954.<br />
n<br />
C. Việt Bắc thu - đông năm 1947.<br />
D. Biê giới thu - đông năm 1950.<br />
n<br />
Câ 17. Thắng lợi nà của quâ dâ Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyê bố<br />
u<br />
o<br />
n n<br />
n<br />
“phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược?<br />
A. Cuộc Tiến cô chiến lược năm 1972.<br />
ng<br />
B. Cuộc Tổng tiến cô vànổi dậy Xuâ 1968.<br />
ng<br />
n<br />
C. Trận “Điện Biê Phủ trên không” năm 1972.<br />
n<br />
D. Cuộc Tổng tiến cô vànổi dậy Xuâ 1975.<br />
ng<br />
n<br />
Câ 18. Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) cô nhận nước Việt Nam Dâ chủ Cộng hò là<br />
u<br />
ng<br />
n<br />
a<br />
một quốc gia<br />
A. tự do.<br />
B. tự trị.<br />
C. tự chủ.<br />
D. độc lập.<br />
Câ 19. Ngà 12-12-1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị<br />
u<br />
y<br />
A. Toà dâ khá chiến.<br />
n n<br />
ng<br />
B. Khá chiến kiến quốc.<br />
ng<br />
C. Khá chiến toà diện.<br />
ng<br />
n<br />
D. Trường kì ng chiến.<br />
khá<br />
Câ 20. Khi thực dâ Phá mở cuộc tiến cô lê Việt Bắc năm 1947, Trung ương<br />
u<br />
n<br />
p<br />
ng n<br />
Đảng ra chỉ thị nà<br />
o?<br />
A. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện.<br />
B. Chủ động giữ thế phò ngự chiến lược trê chiến trường.<br />
ng<br />
n<br />
C. Phải phátan cuộc tiến công mùa đông của giặc Phá<br />
p.<br />
D. Nhanh chó triển khai lực lượng tiê diệt sinh lực địch.<br />
ng<br />
u<br />
<br />
3<br />
<br />
Câ 21. Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quâ dâ Việt Nam đã buộc thực dâ<br />
u<br />
n n<br />
n<br />
Phá phải chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang<br />
p<br />
A. phò ngự.<br />
ng<br />
B. đánh phân tán.<br />
C. đánh tiêu hao.<br />
D. đánh lâu dài.<br />
Câ 22. Phương hướng chiến lược của quân đội vànhâ dâ Việt Nam trong Đông u<br />
n n<br />
Xuâ 1953-1954 làtiến cô và<br />
n<br />
ng o<br />
A. vù đồng bằng Bắc bộ, nơi tập trung quân cơ động của Phá<br />
ng<br />
p.<br />
B. những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.<br />
C. Điện Biê Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch quâ sự Nava.<br />
n<br />
n<br />
D. toà bộ cá chiến trường ở Việt Nam, Là vàCampuchia.<br />
n<br />
c<br />
o<br />
Câ 23. Đại hội đại biểu toà quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định<br />
u<br />
n<br />
nhiệm vụ trước mắt của kế hoạch 5 năm 1986- 1990 là<br />
A. thực hiện mục tiê của Ba chương trình kinh tế lớn.<br />
u<br />
B. đổi mới toà diện, đồng bộ về kinh tế vàchí trị.<br />
n<br />
nh<br />
C. xâ dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.<br />
y<br />
D. đẩy mạnh sự nghiệp cô nghiệp hoá đất nước.<br />
ng<br />
Câ 24. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là<br />
u<br />
A. liê minh chặt chẽ với Mĩ.<br />
n<br />
B. hướng về các nước châ Á.<br />
u<br />
C. hướng mạnh về Đông Nam Á.<br />
D. cải thiện quan hệ với Liê Xô<br />
n .<br />
Câ 25. Nhâ tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là<br />
u<br />
n<br />
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.<br />
B. xu thế toà cầu hó<br />
n<br />
a.<br />
C. sự hì thà cá liê minh kinh tế.<br />
nh nh c n<br />
D. sự ra đời cá khối quâ sự đối lập.<br />
c<br />
n<br />
Câ 26. Mâ thuẫn chủ yếu trong xãhội Việt Nam trước Cá mạng tháng Tám năm<br />
u<br />
u<br />
ch<br />
1945 làmâ thuẫn giữa<br />
u<br />
A. giai cấp vôsản với giai cấp tư sản.<br />
B. giai cấp nô dâ với giai cấp địa chủ phong kiến.<br />
ng n<br />
C. toà thể nhâ dâ với đế quốc xâm lược vàphản động tay sai.<br />
n<br />
n n<br />
D. nhân dân lao động với thực dâ Phá vàcá giai cấp bó lột.<br />
n<br />
p<br />
c<br />
c<br />
Câ 27. Lí<br />
u<br />
luận nào sau đây đã được cá bộ của Hội Việt Nam Cá mạng Thanh niê<br />
n<br />
ch<br />
n<br />
truyền bávà Việt Nam?<br />
o<br />
A. Lí<br />
luận Má - Lê<br />
c<br />
nin.<br />
B. Lí<br />
luận đấu tranh giai cấp.<br />
C. Lí<br />
luận cá mạng vôsản.<br />
ch<br />
D. Lí<br />
luận giải phó dâ tộc.<br />
ng n<br />
4<br />
<br />
Câ 28. Điểm mới của Hội nghị thá 5-1941 so với Hội nghị thá 11-1939 Ban<br />
u<br />
ng<br />
ng<br />
Chấp hà Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là<br />
nh<br />
A. thà lập mặt trận thống nhất dâ tộc rộng rã để chống đế quốc.<br />
nh<br />
n<br />
i<br />
B. đề cao nhiệm vụ giải phó dâ tộc, chống đế quốc vàphong kiến.<br />
ng n<br />
C. giải quyết vấn đề dâ tộc trong khuô khổ từng nước ở Đông Dương.<br />
n<br />
n<br />
D. tạm gá khẩu hiệu cá mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô giảm tức.<br />
c<br />
ch<br />
,<br />
Câ 29. Sự kiện nà làmốc đánh dấu kết thú cuộc khá chiến của dâ tộc Việt Nam<br />
u<br />
o<br />
c<br />
ng<br />
n<br />
chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954)?<br />
A. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biê Phủ.<br />
n<br />
B. Bộ đội Việt Nam tiến và tiếp quản HàNội.<br />
o<br />
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí<br />
kết.<br />
D. Quâ Phá xuống tà rú khỏi Hải Phò<br />
n<br />
p<br />
u t<br />
ng.<br />
Câ 30. Kẻ thùnguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dâ chủ Cộng hò trong năm đầu<br />
u<br />
n<br />
a<br />
sau ngà Cá mạng thá Tá (1945) thà cô là<br />
y ch<br />
ng m<br />
nh ng<br />
A. Phá xí Nhật.<br />
t t<br />
B. Đế quốc Anh.<br />
C. Thực dâ Phá<br />
n<br />
p.<br />
D. Trung Hoa Dâ Quốc.<br />
n<br />
Câ 31. Trong thời kì<br />
u<br />
1954-1975, phong trà nà làmốc đánh dấu bước phá triển của<br />
o o<br />
t<br />
cá mạng ở miền Nam Việt Nam từ thế giữ gì lực lượng sang thế tiến cô<br />
ch<br />
n<br />
ng?<br />
A. “Đồng khởi”.<br />
B. Phá “ấp chiến lược”.<br />
C. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập cô<br />
ng”.<br />
D. “Tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy màdiệt”.<br />
Câ 32. Điều khoản nà của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự<br />
u<br />
o<br />
phá triển của cuộc khá chiến chống Mĩ, cứu nước?<br />
t<br />
ng<br />
A. Hai bê ngừng bắn vàgiữ nguyê vị trí miền Nam.<br />
n<br />
n<br />
ở<br />
B. Nhâ dâ miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.<br />
n n<br />
C. Cá bê thừa nhận thực tế ở miền Nam cóhai chí quyền.<br />
c n<br />
nh<br />
D. Hoa Kì t hết quâ viễn chinh và quân các nước đồng minh.<br />
rú<br />
n<br />
Câ 33. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tá<br />
u<br />
txinhi<br />
năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là<br />
A. bảo vệ chí quyền Bảo Đại do Phá lập ra.<br />
nh<br />
p<br />
B. kết thú chiến tranh trong danh dự.<br />
c<br />
C. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.<br />
D. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.<br />
Câ 34. Yếu tố nà sau đây quyết định sự phá triển của phong trà giải phó dâ tộc<br />
u<br />
o<br />
t<br />
o<br />
ng n<br />
ở các nước châ Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?<br />
u<br />
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.<br />
B. Ý thức độc lập vàsự lớn mạnh của cá lực lượng dâ tộc.<br />
c<br />
n<br />
5<br />
<br />