intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi môn: Hóa Thời gian: 60 - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

69
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn: hóa thời gian: 60 - trường thpt ngô quyền', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi môn: Hóa Thời gian: 60 - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Đề thi môn: Hóa Thời gian: 60 phút Câu 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là A. Na, HBr, CuO B. CuO, KOH, HBr C. Na, Fe, HBr D. NaOH, Na, HBr Câu 2: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và bezen? A. Dung dịch brom B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl, dung dịch brom D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom Câu 3: Đốt cháy rượu no đơn chức mạch hở X, cần dùng V (lit) oxi (đktc) thu được 19,8g CO2. Trị số của V là D. Đáp án khác A. 11,2 B. 15,12 C. 17,6 Câu 4 : C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Cho các chất : C2H5OH, C6H5OH, C2H5Cl, NaOH, HCl. Có mấy cặp chất phản ứng được với nhau? A. 2 B.3 C.4 D. 5 Câu 6: Hãy chọn phát biểu đúng: A. Phenol là chất có nhóm –OH, trong phân tử có chứa nhân bezen B. Phenol là chất có nhóm –OH không liên kết trực tiếp với nhân bezen C. Phenol là chất có nhóm –OH gắn trên mạch nhánh của hiđrocacbon thơm D. Phenol là chất có một hay nhiều nhóm –OH liên kết trực tiếp nhân bezen Câu 7: Tên gọi nào sau đây của HCHO là sai? A. Anđehit fomic B. Fomanđehit C. Metanal D. Fomon Câu 8: Cho Na tác dụng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lit H2 (đktc). Công thức phân tử của 2 rượu là đáp án nào sau đây? A. CH3OH và C2H5OH B. C3H7OH và C4H9OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C4H9OH và C5H11OH Câu 9: Cho 50g dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 vừa đủ thu được 21,6g Ag. Nồng độ% của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là A. 4,4% B. 8,8% C. 13,2% D. 17,6% Câu 10: Cho các công thức: (I). CnH2n-1COOH (II) CnH2nO2 (III) CnH2n+1COOH Trong các công thức tổng quát trên, công thức nào là axit no đơn chức: D. Cả I, II, III A. I, II B. II, III C. I, III đều đúng. Câu 11: Trung hoà hoàn toàn 3g một axit cacboxylic no đơn chức X cần dùng vừa đủ 100ml dd NaOH 0,5M. Tên gọi của X là? A. axit fomic B. axit propionic C. axit acrylic D. axit axetic Câu 12: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3
  2. C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu 13: Axit amino axetic có thể tác dụng tất cả các chất nào sau đây? A. C2H5OH, HCl, KOH, dd Br2 B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3 C. C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2 D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2 Câu 14: Hợp chất C3H6O (X) có khả năng làm mất màu dung dịch brom và cho phản ứng với Natri thì X có công thức cấu tạo là: A. CH3-CH2-CHO B. CH3-CO-CH3 C. CH2=CH-CH2OH D. CH2=CH-O-CH3 Câu 15: Cho sơ đồ sau: CH3-CHO → X → CH3-COO-C2H5 thì X là I. CH3-CH2OH II. CH3-CH2Cl III. CH3-COOH A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 16: Khối lượng axit axetic cần để pha chế 500ml dd 0,01M là bao nhiêu gam? A. 3g B. 0,3g C. 0,6g D. 6g Câu 17: Glixerin thuộc loại chất nào? A. rượu đơn chức B. este C. rượu đa chức D. gluxit Câu 18: Để phân biệt glixerin và rượu etylic đựng trong hai lọ không có nhãn, ta dùng thuốc thử nào? A. Dung dịch NaOH B. Na D. Nước brom C. Cu(OH)2 Câu 19: Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerin. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là: A. Quỳ tím và Na B. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch NaCl C. Dung dịch Na2CO3 và Na D. Ag2O/dd NH3 và quỳ tím Câu 20: : Đun nóng 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là bao nhiêu? A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%. 2+ 2+ Câu 21: Cho phản ứng : Fe + Cu → Fe + Cu B. Cu2+ bị oxi hoá A. Fe bị khử C. Cu2+ là chất khử D. Fe là chất khử Câu 22. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa anion A. CO32- B. Cl- hoặc SO42- C. Cl- và SO42- D. HCO3- Câu 23. Dẫn CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 ta được hiện tượng: A. tạo kết tủa keo trắng B. tạo kết tủa keo trắng sau đó tan ra trong suốt C. tạo kết tủa nâu D. không có hiện tượng gì. Câu 24. Cho 10 g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước, thu được 5,6 lit khí H2 (đktc). Kim loại đó có tên là: A.Mg B. Ca C. Sr D. Ba . Câu 25. Cho sơ đồ: Al→ B→C→ NaAlO2. Để hoàn thành sơ đồ trên thì B và C lần lượt có thể là: A.Al(OH)3 và Al2O3 B. Al2O3 và Al(OH)3
  3. D. cả A và C dùng được C. AlCl3 và Al(OH)3 Câu 26. Tính chất hoá học chung của kim loại là: A. tính oxi hoá B. tính axit C. tính bazơ D. tính khử Câu 27. Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lit H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp lần lượt là A. 16,2g và 15g B. 10,8g và 20,4g C. 6,4g và 24,8g D. 11,2g và 20g Câu 28: Hoà tan vừa đủ oxit sắt từ bằng dung dịch axit clohiđric ta thu đ ược những sản phẩm nào sau đây: A. FeCl2 và H2O B. FeCl3 và H2O C. FeCl2, FeCl3 và H2O D. FeCl và H2O Câu 29: Có các chất Fe, FeCl2, Fe2O3, Fe3O4, FeO, FeCl3. Số chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá sẽ là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30: Hoà tan 14g hợp kim Fe-Cu trong dd HCl dư thu được 2,24lit H2(đktc). % khối lượng Fe trong hợp kim là: A. 40% B. 20% D. Kết quả khác C. 60% Câu 31. Dung dịch NaOH tác dụng với : 1.HCl; 2.NaHCO3; 3.Na2CO3; 4.Al2O3; 5.MgO; 6.Al(OH)3; 7.CaCl2; 8.Mg(OH)2 . Những phản ứng nào xảy ra: A. 1,3,5,6 B. 1,2,4,6 C. 3,6,7,8 D. 2,4,5,8. Câu 32. Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm được điều chế từ hợp chất bằng phương pháp: A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân nóng chảy D. điện phân dung dịch. Câu 33. Nếu M là nguyên tố kim loại kiềm thì oxit của nó có công thức là: A. MO2 B. M 2 O C. MO D. M2 O3 . Câu 34. Cấu hình e nào sau đây là của nhôm: A.1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s23p1 22 62 D. 1s22s22p63s23p5. C. 1s 2s 2p 3s Câu 35. Hoà tan hoàn toàn 0,5g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl thu được 1,12lit H2 ở đktc. Kim loại hoá trị II đó là: D. kết quả khác. A. Mg B. Ca C. Be Câu 36. Dùng 2 thuốc thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại Al, Fe, Cu? A. H2O và dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH và dung dịch FeCl2 C. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl D. Dung dịch HCl và dung dịch FeCl3 Câu 37: Ngâm miếng nhôm trong dung dịch NaOH ta thấy hiện tượng: A. kết tủa trắng B. không thấy hiện tượng gì C. kết tủa trắng sau đó tan ra D. nhôm tan dần, sủi bọt khí. Câu 38. Dẫn CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ta được hiện tượng:
  4. A. kết tủa trắng sau đó tan ra trong suốt B. kết tủa nâu C. kết tủa trắng D. không có hiện tượng gì. Câu 39. Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất đó là: A. HCl loãng B. H2SO4 loãng C. HCl đặc D. HNO3 loãng Câu 40. Cho 0,01 mol Fe vào 50ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là: A. 5,4g B. 2,16g D. Giá trị khác. C. 3,24g ĐÁP ÁN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 x x x A x x x x x x B x x x x x x x C x x x x D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 x x x A x x x x x x x B x x x x C x x x x x x D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2