intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠICAUĐỀ 39 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... Câu 1: Nung x mol Fe trong không khí

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

82
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trạicauđề 39 đề thi thử đại học môn: hoá (thời gian làm bài 90 phút)họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .sbd:.......................... câu 1: nung x mol fe trong không khí', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠICAUĐỀ 39 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... Câu 1: Nung x mol Fe trong không khí

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 39 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... Câu 1: Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn, đó là Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc) . Trị số của x là: A. 0,15 B. 0,21 C. 0,24 D. 0,12 Câu 2: Hòa tan hỗn hợp hai khí: CO2 và NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp các muối nào? A. KHCO3, KNO3 B. K2CO3, KNO3, KNO2 C. KHCO3, KNO3, KNO2 D. K2CO3, KNO3, KOH, KNO2 Câu 3 : 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr . Nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa hai dung dịch A và B A. 0,08M, 2,607g B. 0,06M, 2,5g C. 0,07M, 2,2g D. 0,09M, 2g Câu 4 : Trong nhóm IA chọn kim loại mất e khó nhất và kim loại mất e dễ nhất: A. Li và Rb B. Na và Cs C. Na và Rb D. Li và Cs Câu 5 : Một hỗn hợp hai kim loại A,B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp có khối lượng 10,6 g. Khi tác dụng với Cl2 dư cho hỗn hợp muối nặng 31,9g. Kim loại A,B có khối lượng: A. mNa = 6g,mK = 4,6 B. mLi =1,4,mNa = 9,2 C. mNa =2,3,mK=8,3 D. mLi=0,7,mNa= 9,9g Câu 6 : Kim loại M cho ra ion M2+ có cấu hình của Ar trong bảng tuần hoàn . A. Ca B. Zn C. Ba D. Mg Câu 7 Cho dung dịch NaOH lượng dư vào 100 ml dung dịch FeCl2 có nồng C (mol/l), thu được một kết tủa. Đem nung kết tủa này trong chân không cho đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn, Đem hòa tan hết lượng chất rắn này bằng dung dịch HNO3 loãng, có 112cm3 khí NO (duy nhất) thoát ra đktc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của C là: A. 0,10 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,05
  2. Câu 8 : 10 gam kim loại tan hết trong nước thu được 6,11 lít khí hydro ở 25oC và 1 at: A. Mg B. K C. Ba D. Ca Câu 9 :200ml dung dịch A chứa MgCl2 và BaCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra kết tủa B.Nung B đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 6 gam. 400 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư cho ra kết tủa D có khối lượng 46,6 gam. Nồng độ mol của MgCl2 và BaCl2 trong dung dịch A là : A. 0,075M; 0,05M B. 0,75M; 0,5M C. 0,5M;0,75M D. 0,5M; 0,075M Câu 10: Phân biệt 4 chất rắn NaCl; CaCO3; Na2CO3; CaSO4 . A. dung dịch HCl B. H2O C. ddBa(OH)2 D. không phân biệt được Câu 11: Các phát biểu ĐÚNG về độ cứng của nước. 1. Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch H2SO4. 2. Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat caxi và magie. 3. Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH. 4. Độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 A. chỉ có 1, 2 B. chỉ có 2, 4 C. chỉ có 1, 3 D. chỉ có 3, 4 Câu 12: Chọn kết luận đúng: 1. Đun sôi nước chỉ loại được nước cứng tạm thời. 2. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 3. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu. 4. Có thể dùng Ca(OH)2 vừa đủ để loại độ cứng của nước. A. chỉ có 2, 3, 4 B. chỉ có 2, 3 C. chỉ có 1, 3, 4 D. chỉ có 1, 3. Câu 13 : Hoà tan hoàn toàn 6,75 g một kim loại M cần 500ml dung dịch HCl 1,5M. Kim loại M là: A. Fe B. Al C. Ca D. Mg Câu 14 : 416g dung dịch BaCl2 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36g muối sunfat kim loại X. Sau khi lọc bỏ kết tủa thu được 800ml dung dịch muối clorua kim loại X 0,2M. công thức muối của kim loại X là : A. CuSO4. B. Al2(SO4)3 C. Fe2(SO4)3 D. Cr2(SO4)3 Câu 15 : Cho biết cặp hóa chất nào tác dụng được với nhau: 1. Kẽm vào dung dịch CuSO4. 4. Nhôm vào dung dịch MgCl2.
  3. 2. Đồng vào dung dịch Fe(NO3)3. 5. Sắt vào H2SO4 đặc, nguội. 3. Kẽm vào dung dịch MgCl2 6. Fe(NO3)2 vào dung dịch HNO3 A.1, 2, 3 B.1, 4, 6. C. 1, 2, 6 D. 1, 2. Câu 16 : Hỗn hợp có 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3. Nếu cho 9 gm hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc. Nếu cũng cho một lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 7,84 lít H2 ở đktc. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp và thể tích NaOH 2M tối thiểu dùng . A. Al 2,7g; Mg 4,8g, Al2O3 1,5g; VNaOH 64,7 ml C. Al 5,4g,Mg 2,4g,; Al2O3 1,2g VNaOH 65ml B. Al 1,5g; Mg 4,8g, Al2O3 2,7g; VNaOH 64,7 ml D. Al 6g; Mg 2g; Al2O3 1g VNaOH 65ml Câu 17 : Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là : A. Al2(SO4)3 B. Na2SO4 C. BaCl2 D. Na2CO3 Câu 18: Điều chế Al người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 nóng chảy vì: A. Sự điện phân AlCl3 nóng chảy cho ra Cl2 độc. C Al2O3 cho ra nhôm tinh khiết. B. Al2O3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3 D. AlCl3 thăng hoa khi nung Câu 19 : Chất làm sạch muối nhôm trong dung dịch Al(NO3)3 có lẫn Cu(NO3)2. A. Mg B. Al C. Fe D. Ag Câu 20: Hiện tượng xảy ra khi thổi khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. A. Có kết tủa nhôm cacbonat B. Có kết tủa không tan trong CO2 dư C. Có kết tủa sau đó kết tủa tan D. không có hiện xảy ra dung dịch trong suốt. Câu 21: Để điều chế muối FeCl2 ta dùng phương pháp sau : A. Fe + Cl2 B. FeCl3 + Fe C.Cu + FeCl3 D. Fe3O4+ HCl Câu 22: Để phản ứng hết 18,6g hỗn hợp gồm Zn và Fe cần 7,84 lít khí Cl2 ở đktc.Hoà tan hỗn hợp muối vào nước rồi cho dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng để thu được kết tủa nhỏ nhất. A. 1,1 lít B. 0,7 lít C. 0,8 lít D. 1 lít Câu 23 : Một số chất sau: FeO, Fe2O3, CuO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCl2,FeCO3, FeSO4. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 chỉ sinh ra khí NO là
  4. A.6 B. 3 C. 5 D. 4. Câu 24 : Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp bột Fe và FexOy vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc. Nếu đun hỗn hợp trên khử bằng H2 thì thu được 0,27 gam H2O. Công thức của sắt oxit và % khối lượng sắt kim loại là : A. Fe 12,5% ; FeO B. Fe 87,5% ;Fe2O3 C. Fe 85%; Fe2O3 D. Fe 85%; Fe3O4. Câu 25: Hóa chất dùng tách Ag từ hỗn hợp Ag, Cu và Fe: A. dd HCl B. dd Cu(NO3)2 C. ddAgNO3 D. ddHNO3 Câu 26 : Một oxit kim loại M chứa 30% khối lượng oxi.Cho m (gam) kim loại M tác dụng hết với dung dịch HCl sinh ra 0,3 mol H2. Giá trị m là A. 12 B. 7,2 C. 16,8 D. 5,4 Câu 27 : Ancol đơn chức A có chứa 60% khối lượng cabon trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 28 : Vàng cũng như bạch kim chỉ bị hòa tan trong nước cường toan (vương thủy), đó là dung dịch gồm một thể tích HNO3 đậm đặc và ba thể tích HCl đâm đặc. 34,475 gam thỏi vàng có lẫn tạp chất trơ được hòa tan hết trong nước cường toan, thu được 3,136 lít khí NO duy nhất (đktc) . Phần trăm khối lượng vàng có trong thỏi vàng trên là: (Au = 197) A. 90% B. 80% C. 70% D. 60% Câu 29 : Hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau. Hòa tan 0,37 gam hỗn hợp A trong nước dư, thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch HCl 0,4M vào dung dịch X, được dung dịch Y. Để trung hòa vừa đủ lượng axit còn dư trong dung dịch Y, cần thêm tiếp dung dịch NaOH có chứa 0,01 mol NaOH. Hai kim loại kiềm trên là: A. Li-Na B. Na-K C. K-Rb D. Rb-Cs Câu 30 : Đem nung 116 gam quặng Xiđerit (chứa FeCO3 và tạp chất trơ) trong không khí (coi như chỉ gồm oxi và nitơ) cho đến khối lượng không đổi. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng hấp thụ vào bình đựng dung dịch nước vôi có hòa tan 0,4 mol Ca(OH)2, trong bình có tạo 20 gam kết tủa. Nếu đun nóng phần dung dịch, sau khi lọc kết tủa, thì thấy có xuất hiện thêm kết tủa nữa. Hàm lượng (Phần trăm khối lượng) FeCO3 có trong quặng Xiđerit là: A. 50% B. 90% C. 80% D. 60% Câu 31 : Khối lượng tinh thể đồng (II) sunfat ngậm nước (CuSO4.5H2O) cần lấy để pha được 250 ml dung dịch CuSO4 0,15M là: A. 6,000 gam B. 9,375 gam C. 9,755 gam D. 8,775 gam
  5. Câu 32 : Công thức phân tử X và Y. Biết Ancol đơn chức X có tỉ khối hơi so với etan bằng 2 còn axit hữu cơ Y có tỉ khối so với X bằng 4,4 / 3. A. C3H8O ; C3H7COOH B. C2H6O; C3H7COOH C. C3H8O; C2H5COOH D.C2H6O; C2H5COOH Câu 33: Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai ancol no hở đơn chức A, B đồng đẳng liên tiếp cần 10,08 lít khí O2 ở đktc. Công thức phân tử và số mol của A, B là : A. 0,19mol CH4O ; 0,01 mol C2H6O B. 0,1 molCH4O; 0,1 molC2H6O C. 0,03mol C2H6O ; 0,17 mol C3H8O D. 0,1 mol C2H6O ; 0,1mol C3 H 8 O Câu 34 : Cho 4,6 gam ancol no ( có M = 92) tác dụng hết với Na thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc. Công thức phân tử của ancol là: A. C3H8O B. C4H10O3 C. C3H8O3 D. C2H6O2 Câu 35: 15,2g hỗn hợp X gồm hai ancol no hở đơn chức A, B đồng đẳng kết tiếp tác dụng hết với Na cho ra 3,36 lít H2 ở đktc.Vậy công thức và số mol của hai ancol là : A. 0,2 molC2H6O ; 0,1 mol C3H8O. C. 0,1 mol C2H6O ; 0,2 mol C3H8O. B. 0,2 mol C3H8O ; 0,1 mol C4H10O . D. 0,1 mol C3H8O ; 0,2 mol C4H10O Câu 36: Khử nước 12,7 gam hai ancol A, B thu được 9,1 gam hai anken. Biết B hơn A một nguyên tử cacbon. Vậy số mol của ancol B là: A. 0,05 mol B. 0,15mol C. 0,1mol D. 0,2mol Câu 37: Để phân biệt phenol và ancol benzilic có thể dùng các thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: 1. Na 2. ddNaOH 3. ddBr2 A.Chỉ có 1 B. chỉ có 1, 2 C. chỉ có 2,3 D. 1,2, 3 Câu 38: Một hydrocacbon A có công thức (CH)n . 1 mol A phản ứng vừa đủ 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2 trong dung dịch brom. Công thức cấu tạo A là: A. C6H5-CH= CH2. B. C6H5-CH3 C. CH3-C6H4 –CH= CH2 D.C6H5-CH2-CH= CH2 Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon X với lượng oxi vừa đủ. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua H2SO4 đặc thì thể tích khí giảm hơn một nữa. Vậy dãy đồng đẳng X là :
  6. A. Ankan B. anken C. Ankadien D. Aren Câu 40: Cho hai hydrocacbon X và Y cùng dãy đồng đẳng, đồng thể tích có khối lượng phân tử gấp đôi nhau, tỉ khối hơi của hỗn hợp so với C2H6 là 2,1 . Công thức phân tử của X, Y là :có A. C3H8; C6H14 B. C2H4; C4H8 C. C3H6; C6H12 D. C3H4; C6H10 Câu 41 : Đốt cháy hỗn hợp X gồm hai hydrocacbon tỉ lệ mol 1:3 khác đồng đẳng tạo thành 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Vậy hai hydrocacbon thuộc dãy đồng đẳng. A. Ankan với ankin . B. Ankan với Ankadien C.Ankan với Ankin hay Ankadien D. Ankan với Aren Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 ở đktc chỉ tạo thành CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện. Dãy đồng đẳng của X là : A. CnH2n B. CnH2nO C. CnH2nO2 D. kết quả khác Câu 43 : Đốt cháy 2 lít hỗn hợp hai hydrocacbon ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng, cần 10 lít O2 tạo ra 6 lít CO2 ( các khí đo cùng điều kiện). Công thức phân tử X, Y là : A. C2H2 và C4H6 B. C2H6 và C4H10 C. C2H4 và C4H8 D. C3H8 và C4H10 Câu 44 : Đốt cháy hoàn toàn 24,64 lít (27,3oC; 1atm) hỗn hợp 3 hydrocabon đồng đẳng liên tiếp , thu sản phẩm cho hấp thụ hết vào bình nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng 149,4 gam và lọc được 270 gam kết tủa. Vậy công thức 3 hydrocacbon là : A. C2H6 , C3H8 , C4H10 B. C2H2 ; C3H4 ; C4H6 C. C6H6 ; C7H8 ; C9H10 D. C2H4 ; C3H6 ; C4H8 Câu 45 : Hidro hóa hỗn hợp X gồm hai ankanal đồng đẳng liên tiếp thu được hỗn hợp Y có khối lượng hơn hỗn hợp X là 1 gam. Đốt cháy X thu được 41,8 gam CO2. Lấy X thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn thì lượng Ag kim loại thu được là: A. 54g B. 118,8g C. 108g D. 205,2g Câu 46 : Hỗn hợp X gồm hydrocacbon B và H2 dư tỉ khối hơi của X so với H2 là 4,8. Đun nóng X với Ni đến khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 8. Công thức phân tử của B là : A. C5H8 B. C4H8 C. C3H4 D. C3H6 Câu 47 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là : A. CH3CH2OH B. CH3OCH2CH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOH
  7. Câu 48 : Một este E có tỉ khối so với CO2 là 2. Cho E vào dung dịch NaOH dư, cô cạn dung dịch thu được chất rắn. Đem chất rắn nung thu được khí A có tỉ khối so với H2 bằng 15. Công thức của E là : A. CH3COOC2H5 B. C2H3COOCH3 C. C2H5COOC2H3 D. C2H5COOCH3 Câu 49 : Trộn 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 với 1,68 lít O2 ( đktc) nạp vào bình dung tích 4 lít rồi đốt cháy hoàn toàn. Áp suất trong bình sau phản ứng cháy ở 109,2oC là : A. 0,784 atm B. 1,176 atm C. 0,392 atm D. 1,568 atm Câu 50 : Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A và B khác đồng đẳng trong đó A hơn B một nguyên tử cacbon, người ta chỉ thu được H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối của X đối với H2 là 13,5.Công thức phân tử của A, B là: A. CH4 và C2H2 B. C2H2 và C3H8 C. C2H2 và CH2O D. CH4O và C2 H 2 Câu 51: A là một chất hữu cơ mà khi đốt cháy 0,1 mol A cần 0,9 mol O2. Sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O. Cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng bình 37,2 gam, trong bình có tạo 60 gam kết tủa. Số đồng phân cis, trans mạch hở có thể có của A là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 52: Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lít hơi isopentan đktc, thu được hỗn hợp A chỉ gồm các ankan và anken. Trong hỗn hợp A có chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO2 đktc và 10,8 gam H2O. Hiệu suất phản ứng cracking isopentan là: A. 80% B. 85% C. 90% D. 95% Câu 53: Dung dịch chất nào không làm đổi màu quì tím A. Axit amino axetic (Glixin) B. Axit glutamic (Axit 2-amino pentanđioic) . C. Lizin (Axit 2,6-điamino hexanoic) . D. Xôđa (Soda, Natri cacbonat) Câu 54: Số chất trong các chất sau đây cho được phản ứng trùng ngưng là bao nhiêu? (1): HOCH2CH2OH (2): CH2=CH-COOH (3): H2N(CH2)6NH2 (4): CH2=CH-CH=CH2 (5): HOOC-CH2-COOH (6): H2N-CH2-COOH A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 55: Số chất cho được phản ứng trùng hợp là bao nhiêu? (1): Isopren (2): Isopentan (3): Axetilen (4): Vinylaxetilen (5): Etylenglico (6): Axit propionic (7): Vinyl axetat (8): Axit oxalic
  8. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 --- Hết ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2