intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi môn Toán 10 KT 15 lần 2 (Mã đề 147)

Chia sẻ: Huỳnh Văn Phước | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

143
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu gồm 20 câu trắc nghiệm hình học lớp 10, đề thi xoay quanh chương 1. Nhằm giúp các em ôn tập lại kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài toán vecto hình học. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi môn Toán 10 KT 15 lần 2 (Mã đề 147)

  1. ĐỀ THI MÔN TOÁN 10 KT 15 LẦN 2 (MÃ ĐỀ 147) Câu 1 : Cho tam giác đều ABC.Hãy chọn đẳng thức đúng A. AB  AC B. AB  BC  0 C. AB  BC  CA D. AB  AC Câu 2 : Cho tam giác ABC trọng tâm là gốc tọa độ,biết tọa độ hai đỉnh là A(-3 ;5),B(0 ;4).Tọa độ của đỉnh C là A.  5;1 B.  3;7  C.  5;0  D.  3; 9  Câu 3 : i; j là hai vec tơ đơn vị của hệ trục tọa độ (O ; i; j ).Tọa độ của vec tơ 2i  j là A. 1; 2  B.  2;1 C.  3; 4  D.  0; 3  Câu 4 : Cho G là trọng tâm tam giác ABC và I là trung điểm BC.Hãy chọn đẳng thức đúng 2 1 A. GA  AI B. IG  AI C. GB  GC  2GI D. GA  2GI 3 3 Câu 5 : Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC.Điểm G có tính chất nào sau đây thì G là trọng tâm của tam giác ABC 1 A. GI  AI B. GB  GC  2GI C. GA=2GI D. AG  BG  CG  0 3 Câu 6 : 1 Cho tam giác ABC,E là điểm trên cạnh BC sao cho BE  BC .Hãy chọn đẳng thức đúng 4 3 1 A. AE  3 AB  4 AC B. AE  AB  AC 4 4 1 1 1 1 C. AE  AB  AC D. AE  AB  AC 4 4 3 5 Câu 7 : Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau A. MP  NM  NP B. CA  BA  CB C. AA  BB  AB D. AB  AC  BC Câu 8 : Hãy chọn khẳng định sai.Nếu a; b là các vec tơ khác 0 và a là vec tơ đối của b thì chúng. A. Có cùng độ dài B. Ngược hướng C. Có chung điểm đầu D. Cùng phương Câu 9 : Cho ba điểm A(0 ;3),B(1 ;5),C(-3 ;-3).Chọn khẳng định đúng A. A,B,C thẳng hàng B. A,B,C không thẳng hàng 1
  2. C. Điểm B ở giữa A và C D. AB và AC cùng hướng Câu 10 : Cho hai điểm A(3 ;-5),B(1 ;7).Chọn khẳng định đúng A. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm (4;2) B. AB  (2; 12) C. AB  (2;12) D. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm (2;-1) Câu 11 : Số các vec tơ có điểm đầu là một trong 5 điểm phân biệt cho trước và có điểm cuối là một trong 4 điểm phân biệt cho trước là A. 20 B. 14 C. 10 D. 9 Câu 12 : Cho a  (1; 2), b  (2;3); c  (6; 10) .Hãy chọn đẳng thức đúng A. a  b và c ngược hướng B. a  b và a  b cùng phương C. a  b và c cùng hướng D. a  b và c cùng hướng Câu 13 : Chọn khẳng định đúng A. Hai vec tơ cùng ngược hướng với vec tơ thứ ba thì cùng hướng B. Hai vec tơ có giá vuông góc thì cùng phương C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng D. Hai vec tơ cùng phương thì giá của chúng song song Câu 14 : Cho hình bình hành ABCD có A(-2 ;3),B(0 ;4),C(5 ;-4).Tọa độ đỉnh D là A. D(3;7) B. D( 7; 2) C. D(3; 2) D. D(3; 5) Câu 15 : Cho M(1 ;-1),N(3 ;2),P(0 ;-5) lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA và AB của tam giác ABC.Tọa độ của điểm A là A. A(2; 2) B. A(2; 2) C. A( 5;0) D. A(5;1) Câu 16 : Vec tơ tổng MN  PQ  RN  NP  QR bằng A. MP B. PR C. MN D. MR Câu 17 : Cho tam giác ABC có A(1 ;-3),B(2 ;5),C(0 ;7).Trọng tâm của tam giác ABC là điểm có tọa độ A. (1;-3) B. (3;0) C. (1;3) D. (0;5) Câu 18 : Chọn đẳng thức đúng A. AA  BB  AB B. PM  PN  NM C. AB  AC  BC D. AM  BM  AB Câu 19 : Hãy tìm khẳng định sai.Nếu hai vec tơ bằng nhau thì chúng 2
  3. Có độ dài bằng A. B. Cùng phương C. Cùng hướng D. Cùng điểm gốc nhau Câu 20 : Cho a  (2; 4), b  (5;3) .Tọa độ của vec tơ u  2a  b là A. u  (1;5) B. u  (9; 11) C. u  (7; 7) D. u  (9;5) 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2