intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Yên Thế, Bắc Giang (Mã đề 681)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Yên Thế, Bắc Giang (Mã đề 681)" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Yên Thế, Bắc Giang (Mã đề 681)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI LẦN 2 TRƯỜNG THPT YÊN THẾ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 681 2x + 1 Câu 1. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = là đúng? x −1 A. Hàm số đồng biến trên  \ {1} B. Hàm số nghịch biến trên  \ {1} C. Hàm số nghịch biến trên ( −∞;1) và (1; +∞ ) D. Hàm số đồng biến trên ( −∞;1) và (1; +∞ ) Câu 2. Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. C123 B. 123 C. A123 D. 12! x−3 Câu 3. Nghiệm của phương trình 2 = 4 thuộc tập hợp nào dưới đây? A. ( 0;5 ) . B. ( −∞;0] . C. [5;8] . D. ( 8; +∞ ) . 1 2 2 Câu 4. Cho  f  x dx  3 và  f  x dx  2 . Khi đó  f  x dx bằng 0 1 0 A. 5 . B. 1 . C. 6 . D. 1 . Câu 5. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? 3 2 2 4 2 A. y = −x + x − 2 . B. y = − x 4 + 3x 2 − 2 . C. y =− x + x − 1 . D. y =x − 2 x − 3 . Câu 6. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. a 3 B. 8a 3 C. 6a 3 D. 2a 3 Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x= ) x3 + x 2 là x 4 x3 x 4 x3 2 A. 3 x + 2 x + C . B. + +C. C. x 4 + x 3 + C . D. + +C 4 3 3 4 Câu 8. Cho a là số thực dương, a ≠ 1 và P = log 3 a a 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 2 A. P = . B. P = . C. P = 2 . D. P = 6 . 2 3 1 y Câu 9. Tập xác định của hàm số = ( x − 1) 5 là A. [1; +∞ ) B.  \ {1} C. ( 0; +∞ ) D. (1; +∞ ) 1 = x 6 ⋅ 3 x với x > 0 . Kết quả nào sau đây đúng? Câu 10. Cho biểu thức P 1 2 A. P = x 8 B. P = x C. P = x 2 D. P = x 9 Câu 11. Hình bát diện đều thuộc loại hình đa diện đều nào sau đây? A. {3;3} B. {3; 4} C. {5;3} D. {4;3} Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng 175π A. 70π B. 35π C. 175π D. 3 Câu 13. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 5 . Giá trị của u4 bằng A. 17 B. 22 C. 250 D. 12 Câu 14. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. Mã đề 681 Trang 1/4
  2. 16π 3 A. V = 4π B. V = C. V= 12π D. V= 16π 3 3 Câu 15. Tính diện tích của mặt cầu có bán kính R = 2 . 32 A. π B. 8π C. 16π D. 32π 3 Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 B. 0 C. 5 D. 2 2 2 = Câu 17. Cho tích phân I f ( x ) dx ∫= phân J 2 . Tính tích= ∫ 3 f ( x ) − 2 dx . 0 0 A. J = 8 B. J = 6 C. J = 4 D. J = 2 x −3 Câu 18. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là x −1 A. y = 0 B. y = 1 C. y = 5 D. x = 1 Câu 19. Thể tích khối chóp có độ dài đường cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8 là A. 16 . B. 24 . C. 12 . D. 48 . 1 1 Câu 20. Tích phân I = ∫ dx có giá trị bằng 0 x +1 A. ln 2 − 1 . B. − ln 2 . C. ln 2 . D. 1 − ln 2 . Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên x -∞ -2 0 2 +∞ f'(x) - 0 + 0 - 0 + +∞ +∞ f(x) 1 -3 -3 Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 5 =0 là: A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Câu 22. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 2a 3 8a 3 4 2a 3 8 2a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x − 1) . 2 2 1  A. S =  ; 2  . B. S = ( −∞; 2 ) . C. S = ( −1; 2 ) . S D. = ( 2; +∞ ) . 2  Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình 4 x − 6.2 x + 2 =0 bằng A. 2 . B. 6 . C. 0 . D. 1 . Câu 25. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình nón. π a2 2 2π a 2 2 π a2 2 A. B. π a 2 2 C. D. 2 3 4 1 ∫ ( x − 2)e dx = a + be , với a; b ∈  . Tổng a + b bằng x Câu 26. Cho tích phân 0 A. −3 . B. −1 . C. 5 . D. 1 . 2 Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x và đường thẳng y = 2 x là : Mã đề 681 Trang 2/4
  3. 4 23 5 3 A. B. C. D. 3 15 3 2 Câu 28. Đồ thị hàm số y =f ( x ) =x 3 − 3 x 2 + 2ax + b có điểm cực tiểu là A ( 2; −2 ) . Tính a + b . A. −4 B. 2 C. 4 D. −2 Câu 29. Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x + 4 x 2 + 3 trên đoạn [ −1;1] ? 4 A. 73 B. 22 C. 64 D. 121 Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . SA 5,= = AB 3,= BC 4 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC 5 2 5 A. R = 5 . B. R = . C. R = 5 2 . D. R = . 2 2 Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x 2 − 2 x + 2 ) e x . A. y′ = −2 xe x y′ B. = ( 2x − 2) ex y′ C. = (x 2 ) + 2 ex D. y′ = x 2 e x Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng? A. 450. B. 300. C. 900. D. 600. 9 1 Câu 33. Cho ∫ 4 f ( x )dx = 10 . Tính tích phân = J ∫ f ( 5 x + 4 )dx . 0 A. J = 2 . B. J = 10 . C. J = 4 . D. J = 50 . Câu 34. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: 9 3 9 3 27 3 27 3 A. B. C. D. 2 4 4 2 1 3 Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − mx 2 + 4 x + 2 đồng biến trên tập xác định 3 của nó? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 5b − a a Câu 36. Cho a, b là các số dương thỏa mãn log = 9 a log = 16 b log12 . Tính giá trị . 2 b a a 3+ 6 a 3− 6 a A. = 7 + 2 6 . B. = . C. = . D. = 7 − 2 6 . b b 4 b 4 b 4 2 4 Câu 37. Tham số m thuộc khoảng nào dưới đây để đồ thị hàm số y =x − 2mx + 2m + m có cực đại, cực tiểu mà các điểm cực trị này tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1? A. m ∈ ( 2; 4 ) . B. m ∈ ( 0; 2 ) . C. m ∈ (1;3) . D. m ∈ ( −2;0 ) . 2x +1 Câu 38. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng x +1 d : y = x + m − 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 3 . Tính tổng bình phương các phần tử của S. A. 38. B. 28. C. 14. D. 52. 5 1 Câu 39. Biết 1 ∫ 1+ 3 x + 1 a + b ln 3 + c ln 5 (a, b, c ∈ Q) . Giá trị của a + b + c bằng dx = 7 5 4 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 30  2  Câu 40. Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức  x +  là:  x A. 210 C30 20 B. C3020 C. 220 D. 220 C30 10 Câu 41. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn ( O;5 ) .Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA = 8 . Tính khoảng cách từ O đến ( SAB ) . = AB Mã đề 681 Trang 3/4
  4. 3 13 13 3 2 A. . B. 2 2 . C. . D. . 4 2 7 Câu 42. Một người cứ đều đặn đầu mỗi tháng đều gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm là x đồng. Muốn có số tiền 200 triệu đồng sau 36 tháng gửi tiết kiệm thì mỗi tháng người đó phải gửi vào ngân hàng bao nhiêu tiền. Biết rằng tiền tiết kiệm gửi ngân hàng theo hình thức lãi kép, kỳ hạn một tháng với lãi suất là 0, 67% một tháng và lãi suất không đổi trong suốt thời gian gửi. A. x = 4900000 . B. x = 4800000 C. x = 4890000 . D. x = 4000000 .  Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có AS = CSA B= BSC = 60° . SA = 3 , SB = 4 , SC = 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ? A. V = 5 2 . B. V = 10 . C. V = 12 . D. V = 5 3 . Câu 44. Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng 2a 3 ( AB ' C ') bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 19 3a 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 2 6 2 4 mx  2 Câu 45. Cho hàm số y  , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để 2x  m hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . Tìm số phần tử của S . A. 3 B. 5 C. 1 D. 2 Câu 46. Cho hàm số f ( x ) là đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ dưới đây −1 ( f ( x + 2)) 5 = g ( x) e x 2 Số điểm cực trị của hàm số là A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = x 3 − 3 x 2 + 6 x + 20 và hàm số g ( x ) liên tục trên  có bảng biến thiên như hình vẽ Hàm số y = g ( f ( x ) ) nghịch biến trên khoảng A. ( 0;3) . B. ( −2;1) . C. ( −4;1) . D. (1;5 ) . = 60° , cạnh SA vuông góc Câu 48. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , BC= a; BSC với đáy, mặt phẳng ( SBC ) tạo với ( SAB ) góc 30° . Thể tích khối chóp đã cho bằng: a3 a3 2a 3 a3 A. . B. . C. . D. . 15 45 45 5 Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn 2 xf ′ ( x ) + f ( x ) = 2 x ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) , f (1) = 1. Giá trị của biểu thức f ( 4 ) là: 17 17 25 25 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6 Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập xác định của hàm số y = log 6 ( x + m 2 ) − log 5 ( x + m ) chứa không quá 624 số nguyên. Tính số phần tử của tập S . A. 51 . B. 52 . C. 50 . D. 53 . -------------------- HẾT ------------------- Mã đề 681 Trang 4/4
  5. Đề\câu 000 681 682 683 684 1 C C A D C 2 B A C A D 3 C C B B B 4 D A D D A 5 D D D C B 6 C B A D C 7 B B B C C 8 C D D C B 9 A D C A B 10 A C B C C 11 A B B C A 12 C A C D A 13 B A C C B 14 C A B A A 15 A C D B A 16 A C D D D 17 C D B C B 18 C B C C D 19 D A D D C 20 D C D A D 21 D D A D D 22 C C B C D 23 B A B B A 24 C D C C A 25 D A C A C 26 D D B A B 27 B A B C B 28 B B C A D 29 A A C B D 30 A B D B B 31 A D A B B 32 B A A C A 33 A A D A D 34 A C D A A 35 D C B D B 36 B D A D D 37 C B C A D 38 A D D A D 39 B C C A D 40 A D B C C 41 B A C D D 42 D A A A B 43 C A C A D
  6. 44 C C A B A 45 B D D C D 46 D A C D C 47 D B C B D 48 A B B D B 49 D B A D D 50 C B B A B Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2