intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 105

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Đại Từ Mã đề 105 để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 105

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ Môn: TOAN– L ́ ỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 105 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... s ố báo danh: ............................. Câu 1:  Cho ba điểm   A( b;log a b) ,  B ( c; 2 log a c ) ,   C ( b;3log a b)   với   0 < a ᄍ 1, b > 0 ,   c > 0 . Biết B là  trọng tâm của tam giác OAC với O là gốc tọa độ. Tính  S = 2b + c. A.  S = 7. B.  S = 5. C.  S = 9. D.  S = 11. Câu 2: Kí hiệu  M  và  m  lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số  y = f ( x) = x 2 e x  trên đoạn  [ −3; 2] .  Tính giá trị của biểu thức  P = 2017m + M . 4 4 A.  P = 2017 + 3e 3 . B.  P = 2017 + 2 . C.  P = 2 . D.  P = 4e 2 . e e Câu 3: Phương trình  2 x x+1 có hai nghiệm  x , x x < x . Tính  2 x + 3 x . 3 −3 + 2 = 0 1 2 ( 1 2) 1 2   A.  2 x1 + 3 x2 = 2. B.  2 x1 + 3 x2 = 4 log 2 3. C.  2 x1 + 3 x2 = 3log 3 2. D.  2 x1 + 3 x2 = 0. 2x − 3 Câu 4: Đồ thị hàm số  y = ( C) : x +1 3 A. Có tiệm cận ngang  y = B. Có tiệm cận đứng  x = −1 2 C. Có tiệm cận ngang  y = −1 D. Có tiệm cận đứng  x = 2 Câu 5: Với giá trị  nào của m thì đường thẳng  y = m  cắt đường cong  y = x3 - 3x 2  tại ba điểm phân  biệt? ᄍm 0. D.  ᄍ . ᄍᄍm > 0 m 3 Câu 6: Hàm số  y = x - 2 x 2 + ( m + 3) x + m  luôn đồng biến trên  ?  thì giá trị  nguyên nhỏ nhất của  3 m là: A.  m = 0 . B.  m = 2 . C.  m = 1 . D.  m = - 4 . Câu 7: Cho hàm số  y = x 3 − 3x 2 + m 2 + 2m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực tiểu của  hàm số bằng ­4. 1 m =1 m= m=0 A.  B.  m = 2 C.  2 D.  m=2 m = −2 m=3 Câu 8: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ  nhật có cạnh  AB = a ,  BC = 2a . Hai mặt bên  ( SAB )  và  ( SAD )  cùng vuông góc với mặt phẳng đáy  ( ABCD ) , cạnh  SA = a 15 . Tính theo  a  thể tích V   của khối chóp  S . ABCD. 2a3 15 2a3 15 a3 15 A. V = . B. V = . C. V = 2a3 15 . D. V = . 3 6 3 Câu 9: Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại  { 3;5}  là: A.  12p . B.  20p . C.  16p . D.  24p .                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 105
  2. Câu 10: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằn   2R .Diện tích toàn phần của khối trụ bằng: A.  6pR 2 . B.  8pR 2 . C.  4pR 2 . D.  2pR 2 . 3x − 9 Câu 11: Đồ thị hàm số  y = 2  có mấy đường tiệm cận ? x −4 A.  1. B.  2. C.  3. D.  4. Câu 12: Khoảng đồng biến của hàm số   y = − x3 + 3x 2 + 9x + 4   là A.  ( −1;3)  . B.  ( 3; + ). C.  ( − ; − 3)  . D.  ( −3;1)  . Câu 13: Cho phương trình  4 x + 5.22 x+1 − 3 = 0 . Khi đặt  t = 2 x , ta được phương trình nào dưới đây ? A.  11t 2 − 3 = 0 . B.  4t − 3 = 0 . C.  t 2 + 10t − 3 = 0 . D.  t 2 + 5t − 3 = 0 . Câu 14: Cho  a = log12 6  và  b = log12 7 . Khi đó,  log 2 7 tính theo a và b là b a a a A.  B.  C.  D.  1− a b +1 b −1 a −1 a3 Câu 15: Cho khối chóp S.ABC có thể tích là  . Tam giác SBC có diện tích là  a 2 . Tính khoảng cách h  3 từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). a 1 A.  h = . B.  h = 2a . C.  h = a . D.  h = a . 2 3 Câu 16: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy ABCD là hình vuông cạnh a Cạnh bên SA vuông góc với đáy  ( ABCD )  và  SC = a 5 . Tính theo a thể tích V  khối chóp  S . ABCD. a3 15 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = a3 3 . C. V = . D. V = . 3 3 6 Câu 17: Cho hàm số  y = x 3 − 3x + 5 . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là: A.  ( 7; −1) B.  ( −1;7 ) C.  ( 3;1) D.  ( 1;3) Câu 18: Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là a và 2a (a là độ dài có sẵn). Người ta cuốn  tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chu vi đáy bằng 2a thì thể tích của  nó bằng: a3 a3 A.  pa 3 . B.  . C.  . D.  2pa 3 . p 2p 1 Câu 19:  Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình   S ( t ) = − t 3 + 6t 2 , trong đó  t  tính bằng  2 giây (s) và S tính bằng mét (m). Trong khoảng thời gian 6 giây từ  lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc  của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu A.  18(m / s ) . B.  64 (m / s ) . C.  24 (m / s ) . D.  108(m / s ) . Câu 20: Cho biểu thức  P = 6 x . 4 x 5 . x 3 ,  với  x > 0.  Mệnh đề nào dưới đây đúng? 15 7 47 5 A.  . B.  . C.  . D.  . P = x 16 P = x 16 P = x 48 P = x 42 Câu 21: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây  có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên: A.  y = log 1 x. B.  y = e − x . C.  y = e x . D.  y = log 5 x. 4                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 105
  3. x x x Câu 22: Cho ba số thực dương a, b, c khác  1. Đồ thị các hàm số  y = a , y = b , y = c  được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  a < c < b . B.  a < b < c . C.  b < c < a . D.  c < a < b . y y=bx y=ax y=cx 1 O x Câu 23: Hình chóp  S . ABC  có tam giác  ABC  vuông tại  A ,  AB = AC = a ,  I  là trung điểm của  SC ,  hình chiếu vuông góc của  S  lên mặt phẳng  ( ABC )  là trung điểm  H của  BC , mặt phẳng  ( SAB ) tạo  với đáy một góc bằng  60o . Khoảng cách từ điểm  I đến mặt phẳng  ( SAB ) theo  a  là : a 3 a 3 a 3 a 3 A.  B.  C.  D.  8 16 2 4 Câu 24: Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a. πa 3 πa 3 πa 3 A.  V = πa 3 . y B.  V = . C.  V = y . D.  V = . 6 4 2 Câu 25: Trong các mệnh đề sau ,mệnh đề nào sai: A. Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ. B. Hình lăng trụ đều có  tất cả các cạnh đều bằng nhau. C. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật. D. Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy. x Câu 26: Cho hàm số  y =  có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? 2 x +1 y y 1 1 2 2 1 O x 1 O x ᄍ ᄍ 2 2             Hình 1 Hình 2 x x x x A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y = . 2 x +1 2 x +1 2 x +1 2 x +1 Câu 27: Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. A ' B ' C ' D '  có  AB = a ,  AD = a 2 ,  AB ' = a 5 . Tính theo  a  thể tích  khối hộp đã cho. 2 a3 2 A. V = 2a3 2 . B. V = a3 2 . C. V = . D. V = a3 10 . 3                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 105
  4. 2 x +1 Câu 28: Số giao điểm của đường thẳng  y = 2 x + 2016  với đồ thị hàm số  y =  là: x- 1 A. 2. B. 1. C. 3. D. Không có. Câu 29: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là 1 1 A.  V = 3Bh B.  V = Bh C.  V = Bh D.  V = Bh 2 3 Câu 30: Đạo hàm của hàm số  y = log 3 x − 3x  là : 2 ( ) 2x − 3 x 2 − 3x 2x − 3 ln 3 ( 2 x − 3) A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = ln 3 ( 2 x − 3) .ln 3 ( x − 3x ) .ln 3 2 x 2 − 3x x−3 Câu 31: Đồ thị hàm số  y =  giao với trục hoành tại điểm M. Khi đó tọa độ điểm M là: x +1 �3 � A.  M �− ;0 � B.  M ( 0;3) C.  M ( 3;0 ) D.  M ( 0; −3) �2 � Câu 32:  Hình đa diện trong hình vẽ  bên có bao   nhiêu mặt ? A. 8          B. 10 C. 11       D. 12             Câu 33: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? 2x + 5 2x − 5 2x + 5 2x − 5 A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y = . x+2 x−2 x−2 x+2 Câu 34: Các mặt của khối tứ diện đều là: A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình ngũ giác đều D. Hình thoi. 1 Câu 35: Tìm tập xác định hàm số  y = (- x 2 + 3x + 4) 3 . A.  (- 1; 4) . B.  ? . C.  ( - �; - 1) �( 4; +�) . D.  ? \ { - 1; 4} . Câu 36: Nghiệm của phương trình  6 x−1 = 36  là: A.  x = 4. B.  x = 6. C.  x = 3. D.  x = 5. Câu 37: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào: x −                −1                     0                   1                         + y’            +         0         ­          0          +        0              ­ y                      2                                            2                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 105
  5. −                                       1                                               − A.  y = − x 4 + 2x 2 + 3 B.  y = x 4 − 2x 2 + 1 C.  y = x 4 − 2x 2 + 3 D.  y = − x 4 + 2x 2 + 1 x x Câu 38: Cho phương trình  ( m +1) 16 - 2 ( 2m - 3) 4 + 6m + 5 = 0  với m là tham số  thực. Tập tất cả  các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng  ( a; b) .  Tính  P = ab. 3 5 A.  P = - 4 . B.  P = - . C.  P = . D.  P = 4 . 2 6 Câu 39: Hàm số nào sau đây có cả điểm cực đại và điểm cực tiểu ? A.  y = −3 x 4 − 6 x 2 + 1 B.  y = x 4 − 16 C.  y = 3 + 6 x 4 − 5 x 2 D.  y = x3 + 2 x − 10 Câu 40: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2 +1 2 2 5 1� �1 � 3 � �3 � A.  � �� >�� . B.  3 < 3 . 3 1,7 C.  4 − 3 >4 − 2  . D.  � � �> � �. �4 � �4 � �4 � �4 � Câu 41: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng  R  và có chiều cao bằng  R 3.  Diện tích xung quanh  của hình lần lượt có giá trị là: A.  2 ( ) 3 +1 pR 2 . B.  3pR 2 . C.  2 3pR 2 D.  2pR 2 . Câu 42:  Tỷ  lệ  tăng dân số  hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016, dân số  của Việt Nam là   93.422.000 người. Hỏi với tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần với kết quả  nào nhất? A. 120 triệu người. B. 111 triệu người. C. 105 triệu người. D. 118 triệu người. Câu 43: Giao điểm của đồ thị hàm số  y = x 3 − 2 x 2 − 1 và trục tung là điểm: A.  ( 0; 1) . B.  ( −1; 0 ) . C.  ( 1; 0 ) . D.  ( 0; − 1) . Câu 44: Cho hàm số  y = x 3 + 3x 2 +1  có đồ thị là  ( C ) . Gọi  D  là tiếp tuyến của  ( C )  tại điểm  A ( 1;5)   và B là giao điểm thứ hai của  D  với  ( C ) . Tọa độ điểm B là A.  B ( - 1; - 23) . B.  B ( - 5; - 49)  . C.  B ( 1; - 5)  . D.  B ( - 3; - 31)  . 2x + 3 Câu 45: Hàm số  y = + ln 2 ( x + 2 )  có tập xác định là 3− x A.  D = ( −2;3] . B.  D = ( −2;3 ) . C.  D = [ −2; + ). D.  D = R \ { 3} . 4 Câu 46: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số  y =  tại điểm với hoành độ  x = - 1  có phương trình: x- 1 A.  y = - x - 3 . B.  y = x - 1 . C.  y = - x + 2 . D.  y = x + 2 . Câu 47: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  (- ᄍ ; +ᄍ ) . x- 1 A.  y = . B.  y = x3 + 3 x 2 + 3 x - 1 . x+2 1 1 C.  y = x 4 - 4 x - 2 . D.  y = x 3 - x 2 - x . 3 2 Câu 48: Tính thể tích V  của khối lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D ',  biết  AC ' = a 3. 1 3 A. V = 3 3a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = 3 6a . 3 4 Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số  y x 3 3x 2 9 x 35  trên đoạn [­4 ; 4] bằng A. ­41 B. 40 C. 15 D. 8                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 105
  6. Câu 50: Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh  l , bán kính đáy r. Ký hiệu  S xq  là diện tích  xung quanh của (T). Công thức nào sau đây là đúng? A.  S xq = 2π rl . B.  S xq = π rl . C.  S xq = 2π r h . D.  S xq = π rh . 2 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 105
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2