intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 101

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

62
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Đại Từ Mã đề 101 dành cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi học kỳ môn Toán sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 101

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ Môn: TOAN– L ́ ỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... s y ố báo danh: ............................. 1 y Câu 1: Tìm tập xác định hàm số  y = (- x 2 + 3x + 4) 3 . A.  (- 1; 4) . B.  ? \ { - 1; 4} . C.  ( - �; - 1) �( 4; +�) . D.  ? . Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số   y = − x3 + 3x 2 + 9x + 4   là A.  ( −3;1)  . B.  ( − ; − 3)  . C.  ( − 1;3)  . D.  ( 3; + ). x Câu 3: Cho hàm số  y =  có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? 2 x +1 y y 1 2 1 2 1 O x  1 O x 2  2            Hình 1 Hình 2 x x x x A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y = . 2 x +1 2 x +1 2 x +1 2 x +1 Câu 4: Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại  { 3;5}  là: A.  12p . B.  16p . C.  20p . D.  24p . Câu 5: Giao điểm của đồ thị hàm số  y = x 3 − 2 x 2 − 1 và trục tung là điểm: A.  ( 0; − 1) . B.  ( 1; 0 ) . C.  ( 0; 1) . D.  ( −1; 0 ) . Câu 6: Cho một hình trụ  có bán kính đáy bằng  R  và có chiều cao bằng  R 3.  Diện tích xung quanh  của hình lần lượt có giá trị là: A.  2 ( ) 3 +1 pR 2 . B.  3pR 2 . C.  2pR 2 . D.  2 3pR 2 2x − 3 Câu 7: Đồ thị hàm số  y = ( C) : x +1 A. Có tiệm cận đứng  x = 2 B. Có tiệm cận đứng  x = −1 3 C. Có tiệm cận ngang  y = −1 D. Có tiệm cận ngang  y = 2 Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số  y x 3 3x 2 9 x 35  trên đoạn [­4 ; 4] bằng A. 40 B. ­41 C. 8 D. 15                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 101
  2. Câu 9: Cho biểu thức  P = 6 x . 4 x 5 . x 3 ,  với  x > 0.  Mệnh đề nào dưới đây đúng? 47 15 7 5 A.  . B.  . C.  . D.  . P = x 48 P = x 16 P = x 16 P = x 42 Câu 10: Nghiệm của phương trình  6 x−1 = 36  là: A.  x = 6. B.  x = 5. C.  x = 3. D.  x = 4. x x Câu 11: Cho phương trình  ( m +1) 16 - 2 ( 2m - 3) 4 + 6m + 5 = 0  với m là tham số  thực. Tập tất cả  các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng  ( a; b) .  Tính  P = ab. 3 5 A.  P = - . B.  P = . C.  P = - 4 . D.  P = 4 . 2 6 Câu 12: Cho  a = log12 6  và  b = log12 7 . Khi đó,  log 2 7 tính theo a và b là a a a b A.  B.  C.  D.  b +1 a −1 b −1 1− a Câu 13: Hàm số nào sau đây có cả điểm cực đại và điểm cực tiểu ? A.  y = 3 + 6 x 4 − 5 x 2 B.  y = x3 + 2 x − 10 C.  y = −3 x 4 − 6 x 2 + 1 D.  y = x 4 − 16 Câu 14: Tính thể tích V  của khối lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D ',  biết  AC ' = a 3. 3 1 A. V = a3 . B. V = 3 6a . C. V = 3 3a3 . D. V = a3 . 4 3 1 Câu 15:  Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình   S ( t ) = − t 3 + 6t 2 , trong đó  t  tính bằng  2 giây (s) và S tính bằng mét (m). Trong khoảng thời gian 6 giây từ  lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc  của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu A.  18(m / s ) . B.  108(m / s ) . C.  24(m / s ) . D.  64(m / s ) . Câu 16: Cho hàm số  y = x 3 + 3x 2 +1  có đồ thị là  ( C ) . Gọi  D  là tiếp tuyến của  ( C )  tại điểm  A ( 1;5)   và B là giao điểm thứ hai của  D  với  ( C ) . Tọa độ điểm B là A.  B ( - 5; - 49)  . B.  B ( - 3; - 31)  . C.  B ( 1; - 5)  . D.  B ( - 1; - 23) . Câu 17: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2 5 2 +1 2 B.  �3 � �3 � D.  �1� �1 � A.  3 < 3 . 3 1,7 � �> � �. C.  4 − 3 >4 − 2  . �� >�� . �4 � �4 � �4 � �4 � 4 Câu 18: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số  y =  tại điểm với hoành độ  x = - 1  có phương trình: x- 1 A.  y = x + 2 . B.  y = - x - 3 . C.  y = - x + 2 . D.  y = x - 1 . Câu 19: Cho hàm số   y = x 3 − 3x 2 + m 2 + 2m . Tìm tất cả  các giá trị  của tham số m để  giá trị  cực tiểu   của hàm số bằng ­4. 1 m =1 m= m=0 A.  m = 2 B.  C.  2 D.  m=2 m = −2 m=3 2x + 3 Câu 20: Hàm số  y = + ln 2 ( x + 2 )  có tập xác định là 3− x A.  D = R \ { 3} . B.  D = ( −2;3] . C.  D = [ −2; + ). D.  D = ( −2;3) . a3 Câu 21: Cho khối chóp S.ABC có thể tích là  . Tam giác SBC có diện tích là  a 2 . Tính khoảng cách h  3 từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 101
  3. 1 a A.  h = a . B.  h = a . C.  h = 2a . D.  h = . 3 2 Câu 22: Đạo hàm của hàm số  y = log 3 x − 3x  là : 2 ( ) ln 3 ( 2 x − 3) 2x − 3 2x − 3 x 2 − 3x A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = x 2 − 3x ln 3 ( x − 3x ) .ln 3 2 ( 2 x − 3) .ln 3 Câu 23: Trong các mệnh đề sau ,mệnh đề nào sai: A. Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ. B. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật. C. Hình lăng trụ đều có  tất cả các cạnh đều bằng nhau. D. Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy. m 3 Câu 24:  Hàm số   y = x - 2 x 2 + ( m + 3) x + m  luôn đồng biến trên   ?   thì giá trị   nguyên  nhỏ  nhất  3 của m là: A.  m = 0 . B.  m = 2 . C.  m = - 4 . D.  m = 1 . Câu 25: Cho ba điểm  A ( b;log a b) ,  B ( c; 2 log a c ) ,  C ( b;3log a b)  với  0 < a  1, b > 0 ,  c > 0 . Biết B là  trọng tâm của tam giác OAC với O là gốc tọa độ. Tính  S = 2b + c. A.  S = 9. B.  S = 5. C.  S = 7. D.  S = 11. Câu 26: Kí hiệu  M  và  m  lần lượt là giá trị  lớn nhất và nhỏ  nhất của hàm số   y = f ( x) = x 2 e x  trên  đoạn  [ −3; 2] .  Tính giá trị của biểu thức  P = 2017 m + M . 4 4 A.  P = 2 . B.  P = 4e2 . C.  P = 2017 + 3e 3 . D.  P = 2017 + 2 . e e x−3 Câu 27: Đồ thị hàm số  y =  giao với trục hoành tại điểm M. Khi đó tọa độ điểm M là: x +1 �3 � A.  M ( 0;3) B.  M � − ;0 � C.  M ( 3;0 ) D.  M ( 0; −3) �2 � Câu 28: Cho ba số thực dương a, b, c khác  1. x x x Đồ  thị  các hàm số   y = a , y = b , y = c   được cho trong hình vẽ  bên. Mệnh đề  nào dưới đây  y đúng? y=bx y=ax y=cx 1 O x A.  a < b < c . B.  a < c < b . C.  c < a < b . D.  b < c < a . Câu 29: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào: x −                −1                     0                   1                         + y’            +         0         ­          0          +        0              ­ y                      2                                            2 −                                       1                                               −                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 101
  4. A.  y = − x 4 + 2x 2 + 3 B.  y = x 4 − 2x 2 + 1 C.  y = − x 4 + 2x 2 + 1 D.  y = x 4 − 2x 2 + 3 Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  (-  ; + ) . 1 1 x- 1 A.  y = x 3 - x 2 - x . B.  y = . 3 2 x+2 C.  y = x 4 - 4 x - 2 . D.  y = x3 + 3 x 2 + 3 x - 1 . Câu 31: Phương trình  có hai nghiệm  x , x x < x . Tính  2 x + 3 x . 32 x − 3x+1 + 2 = 0 1 2 ( 1 2) 1 2   A.  2 x1 + 3 x2 = 3log 3 2. B.  2 x1 + 3 x2 = 2. C.  2 x1 + 3x2 = 0. D.  2 x1 + 3 x2 = 4log 2 3. 2 x +1 Câu 32: Số giao điểm của đường thẳng  y = 2 x + 2016  với đồ thị hàm số  y =  là: x- 1 A. 1. B. 2. C. Không có. D. 3. Câu 33:  Hình đa diện trong hình vẽ  bên có bao   nhiêu mặt ? A. 8                     B. 10 C. 11 D. 12 Câu 34: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật có cạnh  AB = a ,  BC = 2a . Hai mặt bên  ( SAB )  và  ( SAD )  cùng vuông góc với mặt phẳng đáy  ( ABCD ) , cạnh  SA = a 15 . Tính theo  a  thể tích V   của khối chóp  S . ABCD. 2a3 15 2a3 15 a3 15 A. V = . B. V = . C. V = 2a3 15 . D. V = . 3 6 3 Câu 35: Cho hàm số  y = x 3 − 3x + 5 . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là: A.  ( 7; −1) B.  ( 1;3) C.  ( 3;1) D.  ( −1;7 ) Câu 36: Các mặt của khối tứ diện đều là: A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình ngũ giác đều D. Hình thoi. Câu 37: Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a. πa 3 πa 3 πa 3 A.   V = . B.  V = πa 3 . C.  V = . D.  V = . 4 6 2 Câu 38: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy ABCD là hình vuông cạnh a Cạnh bên SA vuông góc với đáy  ( ABCD )  và  SC = a 5 . Tính theo a thể tích V  khối chóp  S . ABCD. a3 3 a3 3 a3 15 A. V = . B. V = . C. V = a3 3 . D. V = . 3 6 3 Câu 39: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là 1 1 A.  V = 3Bh B.  V = Bh C.  V = Bh D.  V = Bh 2 3 Câu 40: Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. A ' B ' C ' D '  có  AB = a ,  AD = a 2 ,  AB ' = a 5 . Tính theo  a  thể tích  khối hộp đã cho. 2 a3 2 A. V = a3 10 . B. V = . C. V = a3 2 . D. V = 2a3 2 . 3 3x − 9 Câu 41: Đồ thị hàm số  y =  có mấy đường tiệm cận ? x2 − 4                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 101
  5. A.  1. B.  3. C.  4. D.  2. Câu 42: Hình chóp  S . ABC  có tam giác  ABC  vuông tại  A ,  AB = AC = a ,  I  là trung điểm của  SC ,  hình chiếu vuông góc của  S  lên mặt phẳng  ( ABC )  là trung điểm  H của  BC , mặt phẳng  ( SAB ) tạo  với đáy một góc bằng  60o . Khoảng cách từ điểm  I đến mặt phẳng  ( SAB ) theo  a  là : a 3 a 3 a 3 a 3 A.  B.  C.  D.  2 4 8 16 Câu 43: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ dưới đây: A.  y = e − x . B.  y = log 1 x. C.  y = log 5 x. D.  y = e x . 4 Câu 44:  Tỷ  lệ  tăng dân số  hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016, dân số  của Việt Nam là   93.422.000 người. Hỏi với tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần với kết quả  nào nhất? A. 120 triệu người. B. 110 triệu người. C. 105 triệu người. D. 118 triệu người. Câu 45: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằn   2R .Diện tích toàn phần của khối trụ bằng: A.  4pR 2 . B.  6pR 2 . C.  8pR 2 . D.  2pR 2 . Câu 46: Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là a và 2a (a là độ dài có sẵn). Người ta cuốn  tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chu vi đáy bằng 2a thì thể tích của  nó bằng: a3 a3 A.  . B.  pa 3 . C.  . D.  2pa 3 . p 2p Câu 47: Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh  l , bán kính đáy r. Ký hiệu  S xq  là diện tích  xung quanh của (T). Công thức nào sau đây là đúng? A.  S xq = π rh . B.  S xq = π rl . C.  S xq = 2π r h . D.  S xq = 2π rl . 2 Câu 48: Với giá trị nào của m thì đường thẳng  y = m  cắt đường cong  y = x3 - 3x 2  tại ba điểm phân  biệt? m 0. m > 0 Câu 49: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 101
  6. 2x + 5 2x − 5 2x + 5 2x − 5 A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y = . x+2 x−2 x−2 x+2 Câu 50: Cho phương trình  4 x + 5.22 x+1 − 3 = 0 . Khi đặt  t = 2 x , ta được phương trình nào dưới đây ? A.  11t 2 − 3 = 0 . B.  t 2 + 5t − 3 = 0 . C.  4t − 3 = 0 . D.  t 2 + 10t − 3 = 0 . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0