Đề thi nguyên lý kế toán - đề số 4
lượt xem 445
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi nguyên lý kế toán - đề số 4', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi nguyên lý kế toán - đề số 4
- ĐỀ THI NGUYÊN LÝKẾ TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút Chỉ sử dụng bảng hệ thống tài khoản – Nộp lại đề Câu 1: Hãy trình bày các yêu cầu cơ bản đối với kế toán Câu 2 : Tại một doanh nghiệp tính thuế GTTT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Kế toán có tài liệu sau: 1. Số dư đầu tháng của các TK 111: 10.000.000 112 : 120.000.000 411: 400.000.000 331 : 30.000.000 211: 320.000.000 214 : 20.000.000 152 : y ? 421 : 20.000.000 (chi tiết 4.000 kg)
- 2. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng: a. Mua 1 TSCĐ hữu hình chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán, giá mua chưa có thuế là 12.000.000 đ, thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt trả bằng tiền mặt là 500.000 đ b. Trả nợ cho người bán 5.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng c.Vật liệu xuất kho sử dụng cho +Trực tiếp sản xuất sản phẩm : 2.000kg +Phục vụ ở phân xưởng :100kg d. Các khoản chi phí khác : Loại chi phí Tiền lương Khấu hao Tiền mặt phải trả Đối tượng chịu chi phí -Bộ phận trực tiếp SX 1.800.000 -Bộ phận PV và quản lý 1.300.000 1.000.000 100.000 SX 1.200.000 500.000 200.000 -Bộ phận bán hàng
- -Bộ phận QLDN 1.500.000 500.000 400.000 e. Sản phẩm sản xuất hoàn thành được nhập kho thành phẩm : 1000 sản phẩm. Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng: 500.000đ f. Xuất bán 500 sản phẩm. Giá bán chưa có thuế bằng 1,4 giá thành, thuế GTGT 10%. Khách hàng đã thanh toán toàn bộ bằng TGNH. YÊU CẦU : 1. Tính Y? Mở TK (chữ T) - ghi số dư đầu kỳ? 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh? 3. Ghi định khoản vào TK (chữ T)? 4. Khóa sổ, xác định kết quả kinh doanh? 5. Lập bảng cân đối KT vào ngày cuối tháng? HẾT
- ĐỀ THI NGUYÊN LÝKẾ TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút Chỉ sử dụng bảng hệ thống tài khoản – Nộp lại đề Câu 1: Hãy trình bày nguyên tắc kế toán GIÁ GỐC – cho ví dụ Câu 2 : Tại một doanh nghiệp tính thuế GTTT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Kế toán có tài liệu sau: 1. Số dư đầu tháng của các TK 111: 10.000.000 112 : 110.000.000 411: 400.000.000 131 : 30.000.000 211: 320.000.000 214 : 20.000.000 152 : y ? 421 : 20.000.000 (dư có) (chi tiết 4.000 kg) 311 : 50.000.000
- 2. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng: a. Mua 1 TSCĐ hữu hình chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán, giá mua chưa có thuế là 20.000.000 đ, thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt trả bằng tiền mặt là 500.000 đ b. Trả nợ cho ngân hàng 20.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng c.Vật liệu xuất kho sử dụng cho: +Trực tiếp sản xuất sản phẩm : 2.000kg +Phục vụ ở phân xưởng :100kg d. Các khoản chi phí khác : Loại chi phí Tiền lương Khấu hao Tiền mặt phải trả Đối tượng chịu chi phí -Bộ phận trực tiếp SX 1.800.000 -Bộ phận PV và quản lý 1.300.000 1.000.000 100.000 SX 1.200.000 500.000 200.000 -Bộ phận bán hàng
- -Bộ phận QLDN 1.500.000 500.000 400.000 e. Sản phẩm sản xuất hoàn thành được nhập kho thành phẩm : 1000 sản phẩm. Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng: 500.000đ f. Xuất bán 500 sản phẩm. Giá bán chưa có thuế bằng 1,5 giá thành, thuế GTGT 10%. Khách hàng đã thanh toán toàn bộ bằng TGNH. YÊU CẦU : 1. Tính Y? Mở TK (chữ T) - ghi số dư đầu kỳ? 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh? 3. Ghi định khoản vào TK (chữ T)? 4. Khóa sổ, xác định kết quả kinh doanh? 5. Lập bảng cân đối KT vào ngày cuối tháng? HẾT
- Giám thị coi thi không giải thích ĐỀ THI NGUYÊN LÝKẾ TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút Chỉ sử dụng bảng hệ thống tài khoản – Nộp lại đề Câu 1: Hãy trình bày khái niệm tài khoản và bảng cân đối kế toán, mối quan hệ giữa chúng. Câu 2 : Tại một doanh nghiệp tính thuế GTTT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Kế toán có tài liệu sau: 1. Số dư đầu tháng của các TK
- 111: 10.000.000 112 : 120.000.000 411: 400.000.000 331 : 30.000.000 211: 320.000.000 214 : 20.000.000 152 : y ? 421 : 20.000.000 (dư có) (chi tiết 5.000 kg) 2. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng: a.Vật liệu xuất kho sử dụng cho: +Trực tiếp sản xuất sản phẩm : 3.000kg +Phục vụ ở phân xưởng :200kg b. Các khoản chi phí khác : Loại chi phí Tiền lương Khấu hao Tiền mặt phải trả Đối tượng chịu chi phí
- -Bộ phận trực tiếp SX 1.800.000 -Bộ phận PV và quản lý 1.300.000 1.000.000 100.000 SX c. Sản phẩm sản xuất hoàn thành được nhập kho thành phẩm : 1000 sản phẩm. Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng: 600.000đ YÊU CẦU : 1. Tính Y? Mở TK (chữ T) - ghi số dư đầu kỳ? 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh? 3. Ghi định khoản vào TK (chữ T)? khoá sổ? 4. Lập bảng cân đối KT vào ngày cuối tháng? Câu 3: Hãy ghi vào sổ nhật ký chung các nghiệp vụ sau:
- a. Mua 1 TSCĐ hữu hình chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán theo hóa đơn số 10 ngày 2/1, giá mua chưa có thuế là 12.000.000 đ, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 5 ngày 2/1: 500.000 đ b. Trả nợ cho người bán 5.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng theo giấy báo NH số 105 ngày 3/1. HẾT Giám thị coi thi không giải thích ĐỀ THI NGUYÊN LÝKẾ TOÁN
- Thời gian làm bài : 90 phút Chỉ sử dụng bảng hệ thống tài khoản – Nộp lại đề Câu 1: Hãy trình bày khái niệm, tác dụng, tính chất pháp lý của chứng từ kế toán. Câu 2 : Tại một doanh nghiệp tính thuế GTTT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Kế toán có tài liệu sau: 1. Số dư đầu tháng của các TK 111: 10.000.000 112 : 120.000.000 411: 400.000.000 331 : 30.000.000 211: 320.000.000 214 : 20.000.000 152 : y ? 421 : 20.000.000 (dư có) (chi tiết 6.000 kg) 154 : 4.000.000 2. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
- a.Vật liệu xuất kho sử dụng cho: +Trực tiếp sản xuất sản phẩm : 3.000kg +Phục vụ ở phân xưởng :400kg b. Các khoản chi phí khác : Loại chi phí Tiền lương Khấu hao Tiền mặt phải trả Đối tượng chịu chi phí -Bộ phận trực tiếp SX 1.800.000 -Bộ phận PV và quản lý 1.300.000 1.000.000 100.000 SX c. Sản phẩm sản xuất hoàn thành được nhập kho thành phẩm : 1000 sản phẩm. - Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng: 800.000đ YÊU CẦU : 1. Tính Y? Mở TK (chữ T) - ghi số dư đầu kỳ?
- 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh? 3. Ghi định khoản vào TK (chữ T)? khoá sổ? 4. Lập bảng cân đối KT vào ngày cuối tháng? Câu 3: Hãy ghi vào sổ nhật ký chung các nghiệp vụ sau: a. Mua 1 TSCĐ hữu hình chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán theo hóa đơn số 10 ngày 2/1, giá mua chưa có thuế là 15.000.000 đ, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 5 ngày 2/1: 500.000 đ b. Trả nợ cho người bán 5.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng theo giấy báo NH số 105 ngày 3/1. HẾT Giám thị coi thi không giải thích
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN VÀ BÀI GIẢI (ĐỀ 2)
4 p | 3574 | 978
-
ĐỀ THI NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN VÀ BÀI GIẢI (ĐỀ 1)
3 p | 2765 | 803
-
Đề thi Nguyên lý kế toán
5 p | 1772 | 618
-
Đề thi nguyên lý kế toán - đề số 5
3 p | 1589 | 495
-
Đề thi Nguyên lý kế toán tham khảo
2 p | 1063 | 365
-
Đề thi nguyên lý kế toán - đề số 3
3 p | 689 | 325
-
Đề thi nguyên lý kế toán - đề số 1
3 p | 642 | 307
-
Đề thi nguyên lý kế toán - đề số 2
3 p | 457 | 260
-
Đề thi nguyên lý kế toán 1
2 p | 702 | 188
-
Đề thi nguyên lý kế toán 2
4 p | 701 | 151
-
Đề thi nguyên lý kế toán 3
10 p | 529 | 137
-
Đề thi nguyên lý kế toán 4
1 p | 444 | 114
-
Đề thi nguyên lý kế toán 6
1 p | 377 | 95
-
Đề thi nguyên lý kế toán 5
1 p | 363 | 78
-
Đề cương Nguyên lý kế toán
14 p | 553 | 71
-
Đề thi Nguyên lý kế toán năm 2008 – ĐH Kinh tế
4 p | 319 | 32
-
Đề thi môn học nguyên lý kế toán
6 p | 218 | 29
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn