ĐỀ THI SINH VIÊN GIỎI TOÁN NĂM 2009 vòng sơ khảo
lượt xem 11
download
Tài liệu tham khảo đề thi học sinh giỏi toán các năm 2009, 2010, 2011 giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng toán học và thực hành làm bài tốt hơn. Dừng cho sinh viên chuyên toán
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI SINH VIÊN GIỎI TOÁN NĂM 2009 vòng sơ khảo
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI -------------* *------------- ĐỀ THI SINH VIÊN GIỎI TOÁN NĂM 2009 – VÒNG SƠ KHẢO (Thời gian: 150p) Câu 1. Tìm cực trị của hàm số: = + ln ( ) Câu 2. Tìm giới hạn sau: − lim 2 − +1 → Câu 3. Cho hệ vectơ a1 = (2, 3, 5); a2 = (3, 7, 8); a3 = (1, -6, 1); a4 = (7, -2, m). Tìm m để vectơ a4 biểu diển tuyến tính qua các vectơ a1, a2, a3. Câu 4. Cho Ak = 0, với k ∈ N\{0; 1} và E là ma trận đơn vị cùng cấp với A. Chứng minh rằng: (E – A)-1 = E + A2 + ... + Ak-1 Câu 5. Tính định thức: 0 … 0 0 1 + … 0 0 0 1 + … 0 0 … … … … … … 0 0 0 … 1 + ----------&&----------
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI -------------* *------------- ĐỀ THI SINH VIÊN GIỎI TOÁN NĂM 2010 – VÒNG SƠ KHẢO Câu 1. Tìm giới hạn I = lim (2010 + ) / → Câu 2. Cho hàm số f(x) = x(x – 1)(x – 2)...(x – 2010) Tính f’(2010). Câu 3. Cho 4 vectơ X1 = (2, 1, -3, 2); X2 = (-2, 0, 1, 1); X3 = (1, 2, -1, 0); X4 = (-1, 3, -2, 4) a) Tìm hạng và một cơ sở của hệ vectơ. b) Hãy biểu diễn tuyến tính các vectơ còn lại qua cơ sở đã chỉ ở câu a). 3 +4 −5 (+ )+ * =5 Câu 4. Giải hệ phương trình tuyến tính $2 −2 + 3 ( − ) − 2 * = −1 " + 7 ( − 2 ) − * = −8. −5 −6 # +2 − ( + * = 2 " !2 +3 −3 (+ )+2 * =5 Câu 5. Tìm cực trị của hàm số y = sin5x + cos5x trên đoạn /0, 2. 1 ( -----------&&-----------
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI -------------* *------------- ĐỀ THI SINH VIÊN GIỎI TOÁN NĂM 2011 – VÒNG SƠ KHẢO (Thời gian: 150p) + √( Câu 1. Cho 3 = 4 6. Tính A2011. −1 − √( 211 Câu 2. Cho f(x) = 71 2 1 7. Tìm x để f(x) max. 1 1 2 +1 2 111 Câu 3. +2 + 9 = 3 Cho hệ phương trình: 83 − − 9 = 2. 2 + + 39 = 1) Tìm điều kiện của a và b để hệ có nghiệm duy nhất. 2) Tìm a, b để hệ có vô số nghiệm. Tìm lim → Câu 4. √: √: . Câu 5. Cho f(x) = x2 + 3|x-1|. Tính f’(3) và f’(-3). Hàm số có đạo hàm tại x = 1 không? --------------------&&----------------------
- HƯỚNG DẪN GIẢI - NĂM 2009 Câu 1. < < (1 + ) TXĐ: {x : cosx > 0} (1) = − < − =− ; < =0 ( ) ? = AB ⇒ = 2B. =0⇔> @ ; = −1 1 =− − ; "( 2B) = −2 < 0 ;; Suy ra y đạt cực đại tại x = n2B và ymax = y(n2B) = 1. Câu 2. lim = lim = lim O = 1. K :G.MNG (IJ )H :G H K :G.MNG H → → → : IJ H IJ H H PQR G Câu 3. Để a4 biểu diễn tuyến tính qua a1, a2, a3 thì phương trình sau phải có nghiệm 2A + 3A + A( = 7 a4 = k1 a1 + k2a2 + k3a3 3A + 7A − 6A( = −2. có nghiệm Hay hệ: 8 5A + 8A + A( = S Do r(A) = 2 nên r(3̅) = 2 suy ra m = 15. Câu 4. Ta có: (E – A)(E + A + A2 + ... + Ak-1) = E – Ak = E (gt) Suy ra: (E – A)-1(E – A)(E + A + A2 + ... + Ak-1) = (E – A)-1E Suy ra: (E – A)-1 = E + A + A2 + ... + Ak-1 (đpcm). Câu 5. 0 …0 0 0 0 …0 0 Nhân cột 1 với –b và cộng vào cột 2 ta có: …0 0 …0 1+ 1 0 UJ = 0 1 + … 0 0 = 0 1 + … 0 0 …. . . . . …. .. . . (cột 2 – cột 1 x b) 0 …1 + 00 . …1 00 + …0 0 1 + …0 0 . . … . . = a.Dn-1 = . . …. . 0 0 …1 + Suy ra Dn = aDn-1 = a2Dn-2 = ... = an-2D2 = an. ----------&&----------
- HƯỚNG DẪN GIẢI - NĂM 2010 ln(2010 + ) 2010 ln 2010 + 1 2010 ln 2010 Câu 1. Ta có: ln I = lim = lim O = lim O 2010 + 2010 ln 2010 + 1 → → → PQR PQR 2010 ln( 2010 = lim O = ln 2010 2010 ln 2010 → PQR Vậy I = 2010. Câu 2. Đặt g(x) = x(x – 1)(x – 2)...(x – 2009) suy ra f(x) = g(x)(x – 2010). Suy ra f’(x) = g(x) + g’(x)(x – 2010) suy ra f’(2010) = g(2010) = 2010! Câu 3. 1 2 −2 −1 1 2 −2 −1 a) Biến đổi mà trận có các cột là các vectơ đã cho 2103 0 −1 −1 −3 3 = V W → V W −1 −3 1 −2 0 0 7 14 0214 00 0 0 Do U = −7 ≠ 0 và định thức cấp 4 bằng 0 nên r(A) = 3 hay r{X1, X2, X3, X4} = 3 , ,( , ,( Dễ thấy {X1, X2, X3} là một cơ sở của hệ vectơ {X1, X2, X3, X4}. b) Giả sử X 4 = aX1 + bX2 + cX3 suy ra a = 1, b = 2, c = 1 Vậy: X 4 = X1 + 2X2 + X3 3 4 −5 1 1 | 5 Câu 4. Biến đổi ma trận hệ số mở rộng | \ 2 −2 3 −1 −2 −1` Y = −5 −6 7 −2 −1 | −8 3 [ _ 1 2 −1 0 1 | 2 Z 2 3 −3 1 2 | 5 ^ về dạng tam giác (nên đổi cột 1 cho cột 4, ẩn cũng đổi tương ứng), thay ẩn, ta được nghiệm duy nhất của hệ: (x1, x2, x3, x4, x5) = (1, 0, 0, 1, 1). Câu 5. =0 < =0 Ta có: y’ = 5sin4x.cosx – 5cos4x.sinx = 5sinx.cosx(sin3x – cos3x) . ⇔ a = B/2 (U ∈ >0, 2B c). =0⇔a =0 ; 3 = B/4
- HƯỚNG DẪN GIẢI - NĂM 2011 Câu 1. +< < 1 1 1 Cách 1. Ta có: 3 = f 1 h. g g g −2 < −< 1 1 g g g +< < J1 J1 J1 Bằng quy nạp chứng minh được: A = f J1 h. g g g −2 < −< J1 J1 n g g g +< < − − − i 1 i 1 i 1 √( Suy ra: A2011 = 4 6=4 6. g g g −2 < −< i 1 i 1 i 1 1 − + √( g g g Cách 2. Ta có: A6 = -E (ma trận đơn vị cấp 2) − − − √( = (A ) .A = 4 6. 1 − + √( 2011 6 335 Suy ra A Câu 2. Khai triển theo cột 4, ta có: f(x) = -x2 – 2x + 7. Suy ra f(x) đạt giá trị max là 8 khi x = -1. 1) Để hệ có nghiệm duy nhất thì r(A) = r(3̅) = 3. Xảy ra khi det(A) ≠ 0 hay a ≠ 21/2. Câu 3. Thay a = 21/2, biến đổi ma trận 3̅ về 2) Dễ thấy r(A) ≥ 2, để hệ vô số nghiệm thì r(A) = 2, hay det(A) = 0 suy ra a = 21/2. 2 4 21 6 f0 1 6 1 h 00 0 −3 Suy ra b = 3. Câu 4. TH1: x → +∞ TXĐ: R l k Ta có: lim = lim = √: G: → → √: l l k m n G: G TH2: x → −∞ Ta có: lim = lim . = lim √: o p √: √: H√ : H√ : →H →H →H √ √ H√ : : : − k1 + . o + 1 − √ + 1p = +∞. = lim →H Câu 5. +) Khi x > 1, f(x) = x2 + 3x – 3, f’(x) = 2x + 3 nên f’(3) = 9. Khi x < 1, f(x) = x2 - 3x + 3, f’(x) = 2x - 3 nên f’(-3) = -9. +) Với x = 1, f’(1+) = 5, f’(1-) = -1 nên hàm số không có đạo hàm tại x = 1. ---------------------&&----------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi Olympic sinh viên thế giới năm 1994
9 p | 220 | 34
-
Đề thi Olympic toán sinh viên NĂM 2009 -2010 đại học thủy lợi
3 p | 248 | 23
-
Đề thi Olympic sinh viên thế giới năm 1996
15 p | 189 | 17
-
Đề thi Olympic sinh viên thế giới năm 1997 ngày 2
5 p | 160 | 16
-
ĐỀ THI SINH VIÊN GIỎI TOÁN NĂM 2009
1 p | 130 | 15
-
Đề thi Olympic sinh viên thế giới năm 2000
8 p | 163 | 15
-
Đề thi Olympic sinh viên thế giới năm 2001
9 p | 167 | 13
-
Đề thi Olympic sinh viên thế giới năm 1999
6 p | 146 | 13
-
Đề thi Olympic sinh viên thế giới năm 2002 ngày 1
5 p | 137 | 12
-
Đề thi Olympic sinh viên thế giới năm 1997 ngày 1
8 p | 124 | 12
-
Đề thi sinh viên giỏi toán năm 2010 vòng chung khảo
4 p | 82 | 8
-
Đề thi cuối kì môn Toán kỹ thuật - CQ10 (năm học 2012)
1 p | 95 | 7
-
Đề thi kết thúc môn học học kì 2 môn Cơ sở Toán tiểu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 104 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở Toán mầm non năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 13 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán năm 2022-2023 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (CĐN đề 3)
4 p | 5 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nhập môn Toán cao cấp năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 18 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phương pháp Toán Lý 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn