intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI SỐ 1 _ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Chia sẻ: Dangson Son | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

123
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

C©u 1. Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì hiệu điện thế đo được ở hai đầu ra để hở bằng 20V. Mọi hao phí của máy biến thế đều bỏ qua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là A. 1210 vòng B. 2200 vòng C. 530 vòng D. 3200 vòng C©u 2. Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI SỐ 1 _ ĐIỆN XOAY CHIỀU

  1. PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐỀ SỐ 1. C©u 1. Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cu ộn sơ c ấp hi ệu đi ện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì hi ệu đi ện th ế đo đ ược ở hai đ ầu ra đ ể h ở b ằng 20V. Mọi hao phí của máy biến thế đều bỏ qua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là A. 1210 vòng B. 2200 vòng C. 530 vòng D. 3200 vòng C©u 2. Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = U 0 sin ( ωt ) V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0 cos(ωt − π / 2)V . Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thỏa mãn: Z L − ZC ZC − Z L Z − ZC Z − ZL 1 1 = = =3 =3 A. L B. C C. D. R R 3 3 R R C©u 3. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C, m ắc n ối ti ếp với cu ộn dây có đi ện 1 trở thuần R = 25Ω và độ tự cảm L = H . Biết tần số dòng điện bằng 50Hz và cường độ dòng điện qua π π mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc . Dung kháng của tụ điện là: 4 A. 75Ω B. 100Ω C. 125Ω D. 150Ω C©u 4. Cho đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn tự cảm L mắc nối tiếp (như hình vẽ). Thay đổi tần số của dòng điện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì kh ẳng đ ịnh nào sau đây không đúng ? R C L B A M N A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa các điểm A, N và M, B bằng nhau U AN = U MB C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn giữa hai đầu điện trở R D. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch đồng pha hi ệu đi ện thế tức th ời gi ữa hai đ ầu đo ạn mạch. C©u 5. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần c ảm L và một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đo ạn mạch trễ pha hơn c ường đ ộ dòng đi ện m ột góc ϕ (0 < ϕ < π / 2) . Kết luận nào sau đây đúng ? A. Z L + Z C > R B. Z L + Z C < R R 2 + Z L < R 2 + ZC R 2 + Z L > R2 + ZC 2 2 2 2 C. D. C©u 7. Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì dòng điện trong mạch π π A. sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch B. trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai 4 4 đầu đoạn mạch π π C. sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch D. trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai 2 2 đầu đoạn mạch C©u 8. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos(100πt + π / 3)V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn 103 µ F mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng dây thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện C = 2π trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một n ửa trên đi ện trở R. Công su ất tiêu th ụ trên đo ạn mạch đó bằng: D. không tính được vì chưa đủ điều kiện A. 720W B. 360W C. 240W C©u 9. Công suất P=UIcosϕ của dòng xoay chiều đăc trưng cho: A. sự biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác như cơ năng ,nhiệt năng,... B. sự trao đổi năng lượng giữa nguồn với điện trường và từ trường ở tụ điện và cuộn dây. C. khả năng của thiết bị. Page 1
  2. D. cả ba vấn đề trên. C©u10. Cho mạch điện như hình vẽ .Biết u AB=50√2cos100πt(v); các hiệu điện thế hiệu dụng UAE=50v; UEB=60v. Góc lệch pha của i so với uAB là: E A B L,R C A. 0,2π(rad). B.-0,2π(rad). C. 0,06π(rad). D. -0,06π(rad). C©u 11. Một ống dây có điện trở R và hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đ ầu ống dây m ột hi ệu đi ện th ế m ột chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây m ột hi ệu đi ện th ế xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 100V thì c ường độ dòng đi ện hi ệu d ụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 87 µF vào mạch điện xoay chiều nói trên.Công suất tiêu thụ trên mạch là: A. 50W. B. 200W. C. 120W. D. 100W. C©u 12. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ đi ện. Đ ộ lệch pha c ủa hi ệu π điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong m ạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng 3 giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là π π 2π C. − . A. 0. B. . D. . 2 3 3 C©u 13.Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, m ắc nối tiếp v ới t ụ đi ện. π Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối 2 liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC). C©u 14. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích m ỗi vòng 600 cm 2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ tr ường đ ều có c ảm ứng t ừ b ằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vect ơ pháp tuy ến c ủa m ặt ph ẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. e = 48π cos(40πt − π / 2)(V ) B. . e = 4,8π cos(4πt + π )(V ) π C. e = 48π sin(4πt + π) (V). D. e = 4,8π sin(40πt − ) (V). 2 C©u 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế � π� � π� u = 220 2 cos � t − � thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có bi ểu thức là i = 2 2 cos � t − � ω ω (V) � 2� � 4� (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 440W. B. 220 2 W. C. 440 2 W. D. 220W. C©u 16. Chọn câu sai A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt. C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. C©u 17. Một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L ho ặc C mắc n ối ti ếp . Bi ểu th ức hi ệu π� � điện thế 2 đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 80 cos � π t + � ) và 100 (V 2� � π i = 8 cos(100π t + )( A) . Các phần tử trong mạch và tổng trở của mạch là A. R và L , Z = 10 Ω . B. R 4 và L , Z = 15 Ω . C. R và C , Z =10 Ω .D. L và C , Z= 20 Ω . C©u 18. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp là 20 ( bỏ qua đi ện trở thuần c ủa cá cuộn dây ) . Mắc song song vào hai đầu cu ộn th ứ c ấp 2 bóng đèn gi ống nhau có ghi 12 V- 6 W thì các bóng đèn sáng bình thường . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là A. 0,6 A . B. 1/20 A . C. 1/12 A . D. 20 A . Page 2
  3. 1 C©u 19. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = ( H ) , mắc nối tiếp với một tụ 10π 1 −3 điện có điện dung C = 10 ( F ) và một điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch 5π u = 100sin ( 100π t ) (V ) . Tính điện trở R và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đo ạn m ạch Z = 50Ω A. 20Ω ; 40W B. 30Ω ; 80W C. 30Ω ; 120W D. 10Ω ; 40W C©u 20: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC n ối ti ếp có R thay đ ổi thì th ấy khi R=30Ω và R=120Ω thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là A. 24Ω B. 90Ω C. 150Ω D. 60Ω C©u 21: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng đi ện xoay chi ều i1=I0cos(ωt+ϕ1) và i2=I0cos(ωt+ϕ2) có cùng trị tức thời 0,5I 0, nhưng một dòng điện đang tăng còn m ột dòng đi ện đang gi ảm. Hai dòng đi ện này lệch pha nhau 2π π C. Vuông pha D. Ngược pha A. B. rad rad 3 3 C©u 22: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thu ần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các ph ần t ử đó. Bi ểu th ức sau đây không đúng là: UL uL UR uR C. I = D. i = A. I = B. i = ZL ZL R R C©u 23: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát đi ện cách nơi tiêu th ụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10 -8Ω m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 92,28% B. 93,75% C. 96,88% D. 9 C©u 24: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có A. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. B. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian. C. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C©u 25Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đo ạn m ạch RLC n ối ti ếp thì th ấy khi f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra c ộng h ưởng trong m ạch thì tần số phải bằng A. 27,7Hz B. 60Hz * C. 50Hz D. 130Hz C©u 26: Mối liên hệ giữa điện áp pha U p và điện áp dây Ud trong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay chiều ba pha.A. Ud=3Up. B. Up= 3 Ud. C. Ud=Up. D. Ud= 3 Up.* 10−4 C©u27: Ở mạch điện R=100Ω ; C = F . Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì 2π uAB và uAM vuông pha với nhau. Giá trị L là: 2 3 1 3 A. L = B. L = D. L = C. L = H H H H π π π π C©u28: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cu ộn dây, t ụ đi ện. Khi đ ặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì đi ện áp hi ệu d ụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là: A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm. C. Tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần.* C©u 29: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và th ứ c ấp là 2:3. Cu ộn th ứ c ấp n ối v ới 10−3 0,6 3 tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60 Ω , L = H ;C = F , cuộn sơ cấp nối π 12π 3 với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là: A. 180 W B. 90 W C. 26,7 W D. 135 W Page 3
  4. π C©u 30: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2cos(100π t + )V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có 3 10−4 2 R = 100 3Ω; L = H; C = F . Biểu thức dòng điện qua mạch là: π π π π A. i = 0,6 2cos(100π t + ) A B. i = 1, 2 2cos(100π t − ) A 6 3 π D. i = 0,6 2cos(100π t + ) A C. i = 1, 2 2cos(100π t ) A 3 C©u 31: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần c ảm gồm 8 cặp c ực, rôto quay v ới t ốc đ ộ 7 vòng/s. Tần số dòng điện do máy phát ra là:A. 50Hz B. 60Hz C. 56Hz D. 87Hz C©u 32: Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của đi ện áp đặt vào hai đầu mạch thì: A. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. B. Hệ số công suất của mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng trên R tăng. D. Công suất trung bình trên mạch giảm. C©u 33: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110πt) A mỗi giây đổi chiều A. 99 lần B. 120 lần C. 110 lần D. 100 lần C©u 34: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền t ải ng ười ta chọn cách: A. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn. B. Tăng điện áp trước khi truyền tải. C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây. C©u 35: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha: A. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. C. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn. D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha. C©u 36:Cho R = ZL = 2Zc. Xét 3 sơ đồ điện xoay chiều sau: Mạch (RL) (sơ đồ 1); mạch RC (sơ đồ 2) và mạch LC (sơ dồ 3). Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổithì không có dòng điện qua mạch. Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cos ω t thì có dòng điện chạy qua là π i = 5cos( ω t + ). 2 Người ta đã làm thí nghiệm trong sơ đồ nào ? A. sơ đồ 1 B. Sơ đồ 2 C. S ơ đ ồ 3 D. Không có s ơ đ ồ nào th ỏa đi ều ki ện thí nghiệm. 10 −4 C©u 37: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C= (F), Cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Điện áp 0,3π hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=120 2 cos100πt(V). Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là: A. 200 V . B. 100 V . C. 150 V . D. 120 V . C©u 38 Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,Lmắc nối tiếp ,hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng uAB=100 2 cos(100 π t ) (v)và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i=2cos(100 π t - π /4) (A).R,L có những giá trị nào : 1 A. R=100Ω, L = H B. R=50Ω, L =1H 2π 1 1 C. R=50Ω, L = H D. R=50 2 Ω, L = H 2π 2π C©u 39 Đặt hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều :u =100 6 cos(100 π t ) (v).Biết R=100 2 Ω, L=2/ π H (cuộn dây thuần cảm ).Ccó giá trị bao nhiêu thì Ucma x giá trị Uc ma xlà bao nhiêu ? Page 4
  5. 10 −4 10 −4 A. C= ,Uc ma x=300V B. C= F ,Uc ma x=30V F 3π 3π 10 −4 D. C=10-4/ π ,Uc ma x=100V . C. C= F , Uc ma x=240V 3π C©u 40. Người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều A. Điôt bán dẫn B. Trandito bán dẫn C. Thiristo bán dẫn D. Triăc bán dẫn C©u 41. Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng ,cuộn thứ cấp 500 vòng ,được mắc vào mạng điện xoaychiều tần số 50Hz ,khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A.cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là : A. 2,00A B. 1,41A C. 2,8A D. 21A C©u 42. Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 2208 W được mắc hình sao vao mạng điện xoay chiều ba pha có hiệu điện thế dây 190V hệ số công suất của động cơ bằng 0,7. Hiệu điện thê pha và công suất của mỗi cuộn dây là : A. Up=110V, P1=7360W B. Up=110V, P1=760W C. Up= 110 V , P1 =736W D. Up=110V, P1=3760W C©u 43. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây : A. Hai dây dẫn B. Ba dây dẫn C. Sáu dây dẫn D. Bốn dây dẫn C©u 44. Chọn câu sai .Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện wL =1/wC thì : A. Tổng trở của mạch đạt giá trị nhó nhất B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại C. Hiệu điện thê hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ điện bằng nhau D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại . C©u 45. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz ,muốndòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π /2 A. Người ta phải thay điện trở trên bằng một cuộn cảm B. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện C. Người ta phải mắc thêmvào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở D. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở C©u 46. Cuộn sơ cấp một máy biến thế được nối vào mạng điện xoay chiều 220v .cuộn thứ cấp có 30 vòng dây ,được mắc với tải là một điện trở thuần R. Biết cường độ dòng điện qua R là 1,1A; Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 12v .Cường độ dòng điện và số vòng dây cuộn sơ cấp là D. 0,6A ; 5vòng E. Đáp số khác. A. 2A ; 4vòng B. 0,06A ; 5vòng C. 6A ;25vòng C©u 47. Một cuộn dây có độ từ cảm L =95,6mH .nếu đật vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 20v thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2A .hỏi nếu đặt vào hai đầu cuộn một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là : A. I =3,6A B. I =6,3 A C. I = 0,63 A D. I=0,42A C©u 48 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây ,đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng ? A. Suất điện động B. Hiệu điện thế C. Cường độ dòng điện D. Công suất C©u 49.Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R=20Ωmắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm L=0,2/ π (H).mắc vào hiệu điện thế u =40 2 cos100 π t (V) .Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là : A. i= 2 cos(100 π t - π /2) (A) B. i=2cos(100 π t - π /4) (A) C. i=2cos(100 π t + π /4) (A) D. i= 2 cos(100 π t + π /2) (A) 10 −3 C©u 50. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm L=1/ π H,C= F , uAB=120 2 cos(100 π t ) (v) (cuộn 4π dâythuần cảm). Tìm điện trở để công suất của mạch đạt giá trị cực đại ?và tìm Pma x A. R =60Ω, Pma x=120w B. R =120Ω, Pma x=120w C. R =60Ω, Pma x=1200w D. R =60Ω, Pma x=60w C©u 51. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất A. Điện trở thuần Rnối tiếp với tụ điện B. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 C. Cuộn cảm Lnối tiếp với tụ C D. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm Page 5
  6. C©u 52. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 1 pha dựa vào : A. Hiện tượng từ cảm B. Khung quay trong điện trường C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Khung dây chuyển động trong từ trường C©u 53. Đặt hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều :u =120 2 cos(100 π t ) (v).Biết R=20 3Ω ,Zc=60Ω và độ từ cảm thay đổi (cuộn dây thuần cảm ).Tìm Lđể ULma xvà giá trị cưc đại của UL bằng bao nhiêu ? 0,8 A. L = H ,ULma x=240V B. L =0,6H ,ULma x=240V π 0,8 0,8 C. L = H ,ULma x=120V D. L = H ,ULma x=120V π π C©u 53. Một máy phát điện xoay chiều một pha sản suất ra suất điện động có e =1000 2 cos100 π t(v) nếu Rô to quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là : A. P=5 B. P =10 C. P =8 D. P =4 C©u 54. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=60Ω tụ điện C=10-4/ π (F) và cuộn cảm L=0,2/ π (H)mắc nối tiếp .đặt vào đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=50 2 cos100 π t(v)cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : A. I =0,25A B. I=0.5A C. I= 0,7A D. I=0,3A C©u 55. Cho mạch điện xoay chiều RLC hiệu điện thế 2đầu điện trở UR =60 v ,hai đầu cuộn cảm UL=100v 2đầu tụ điện Uc=180v Tính U0 và độ lệch pha giữa hiệu điện đối với dòng điện qua mạch A. Uo=50 2 v ; tg ϕ = -3/4 B. Uo=200 2 v ; tg ϕ = -4/3 C. Uo=100 2 v ; tg ϕ = 3/4 D. Uo=100 2 v ; tg ϕ = -4/3 C©u 56. Gọi Bolà cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ .Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị A. B =0 B. B=3B0 C. B =1,5B0 D. B =B0 C©u 57. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R=100Ωmắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm L=2/ π (H).mắc vào hiệu điện thế u =200 2 sin100 π t (V) .Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm: A. Uc=200 2 cos(100 π t + π /4) (v) B. Uc=200 2 cos(100 π t -3 π /4) (v) C. Uc=200cos(100 π t -3 π /4) (v) D. Uc=200cos(100 π t - π /2) (v) C©u 58. Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là sta to B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rô to hoặc stato C. Nguyên tắc của máy phat điện ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay D. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha C©u 59. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 2 lần thì cường độ dòng điện trongđoạn mạch đó . A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 2lần C©u 60 Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,Lmắc nối tiếp ,hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng uAB=100 2 cos(100 π t ) (v)và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i=2cos(100 π t - π /4) (A).R,L có những giá trị nào : 1 A. R=100Ω, L = H B. R=50Ω, L =1H 2π 1 1 C. R=50Ω, L = H D. R=50 2 Ω, L = H 2π 2π C©u 61. Đặt hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều :u =100 6 cos(100 π t ) (v).Biết R=100 2 Ω, L=2/ π H (cuộn dây thuần cảm ).Ccó giá trị bao nhiêu thì Ucma x giá trị Uc ma xlà bao nhiêu ? 10 −4 10 −4 A. C= F ,Uc ma x=300V B. C= F ,Uc ma x=30V 3π 3π 10 −4 D. C=10-4/ π ,Uc ma x=100V C. C= F , Uc ma x=240V 3π Page 6
  7. C©u 62. Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng ,cuộn thứ cấp 500 vòng ,được mắc vào mạng điện xoaychiều tần số 50Hz ,khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A.cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là : A. 2,00A B. 1,41A C. 2,8A D. 21A C©u 63. Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 2208 W được mắc hình sao vao mạng điện xoay chiều ba pha có hiệu điện thế dây 190V hệ số công suất của động cơ bằng 0,7. Hiệu điện thê pha và công suất của mỗi cuộn dây là : A. Up=110V, P1=7360W B. Up=110V, P1=760W C. Up= 110 V , P1 =736W D. Up=110V, P1=3760W C©u 64. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây : A. Hai dây dẫn B. Ba dây dẫn C. Sáu dây dẫn D. Bốn dây dẫn C©u 65. Chọn câu sai .Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện wL =1/wC thì : A. Tổng trở của mạch đạt giá trị nhó nhất B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại C. Hiệu điện thê hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ điện bằng nhau D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại C©u 66. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz ,muốndòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π /2 A. Người ta phải thay điện trở trên bằng một cuộn cảm B. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện C. Người ta phải mắc thêmvào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở D. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở C©u 67. Cuộn sơ cấp một máy biến thế được nối vào mạng điện xoay chiều 220v .cuộn thứ cấp có 30 vòng dây ,được mắc với tải là một điện trở thuần R. Biết cường độ dòng điện qua R là 1,1A; Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 12v .Cường độ dòng điện và số vòng dây cuộn sơ cấp là D. 0,6A ; 5vòng E. Đáp số khác. A. 2A ; 4vòng B. 0,06A ; 5vòng C. 6A ;25vòng C©u 68. Một sóng cơ học có tần số f =1000Hz lan truyền trong không khí .sóng đó được gọi là : A. Sóng hạ âm C. Sóng âm D. Chưa đủ điều kiện kết luận B. Sóng siêu âm C©u 68. Một cuộn dây có độ từ cảm L =95,6mH .nếu đật vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 20v thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2A .hỏi nếu đặt vào hai đầu cuộn một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là : A. I =3,6A B. I =6,3 A C. I = 0,63 A D. I=0,42A C©u 69 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây ,đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng ? A. Suất điện động B. Hiệu điện thế C. Cường độ dòng điện D. Công suất C©u 70. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R=20Ωmắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm L=0,2/ π (H).mắc vào hiệu điện thế u =40 2 cos100 π t (V) .Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là : A. i= 2 cos(100 π t - π /2) (A) B. i= 2cos(100 π t - π /4) (A) C. i=2cos(100 π t + π /4) (A) D. i= 2 cos(100 π t + π /2) (A) Câu 71. Cho mạch điện xoay chiều RLC hiệu điện thế 2 đầu điện trở UR =60 v ,hai đầu cuộn cảm UL=100v 2 đầu tụ điện Uc=180v Tính U0 và độ lệch pha giữa hiệu điện đối với dòng điện qua mạch A. Uo=50 2 v ; tg ϕ = -3/4 B. Uo=200 2 v ; tg ϕ = -4/3 C. Uo=100 2 v ; tg ϕ = 3/4 D. Uo=100 2 v ; tg ϕ = -4/3 C©u 72. Gọi Bolà cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ .Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị A. B =0 B. B=3B0 C. B =1,5B0 D. B =B0 Câu 73: M¹ch R, L , C m¾c nèi tiÕp , ®Æt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch u = U 0 cos( ωt ) , ®iÒu kiÖn cã céng hëng A. LC ω 2 = R2 C. ω = 1/LC D. LC ω 2 = 1 B. R = L/C Câu 74: Cho m¹ch xoay chiÒu kh«ng ph©n nh¸nh RLC cã tÇn sè dßng ®iÖn thay ®æi ®îc. Gäi f 0 ; f1 ; f 2 lÇn lît lµ c¸c gi¸ trÞ cña tÇn sè dßng ®iÖn lµm cho U R max ;U L max ;U C max . Ta cã Page 7
  8. f f1 =0 B. f 0 = f1 + f 2 A. C. f0 f2 f f0 = 1 D. mét biÓu thøc quan hÖ kh¸c f2 Câu 75: Víi m¸y biÕn ¸p, nÕu bá qua ®iÖn trë cña c¸c d©y quÊn th× ta lu«n cã: U1 N I U2 U2 N1 I2 N2 =1 B. 1 = A. C. = D. = U2 N2 I2 U1 U1 N2 I1 N1 2.10 −4 Câu 76: §o¹n m¹ch cã c¶m kh¸ng 10 Ω vµ tô C = F m¾c nèi tiÕp. Dßng qua π π  m¹ch i = 2 2 sin 100πt +  (A). M¾c thªm ®iÖn trë R nèi tiÕp vµo m¹ch b»ng bao 4  nhiªu ®Ó tæng trë Z = ZL + ZC : A. 40 6 ( Ω ) B. 0 ( Ω ) C. 20( Ω ) D. 20 5 ( Ω ) Câu 77: Cho m¹ch R, L , C m¾c nèi tiÕp R = 20 3 Ω ,L=0,6/ π (H ), C = 10-3/4 π (F).§Æt vµo hai ®Çu m¹ch ®iÖn mét ®iÖn ¸p u = 200 2 cos(100 π t) V. BiÓu thøc cêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch B. i = 5 2 cos(100πt − π / 6) (A) A. i = 5 2 cos(100πt + π / 3) (A) C. i = 5 2 cos(100πt + π / 6 ) (A) D. i = 5 2 cos(100πt − π / 3) (A) Câu 78: Nguyªn t¾c ho¹t ®éng cña ®éng c¬ kh«ng ®ång bé ba pha dùa trªn A. HiÖn tîng tù c¶m B. HiÖn tîng c¶m øng ®iÖn tõ vµ sö dông tõ trêng quay C. HiÖn tîng tù c¶m vµ sö dông tõ trêng quay D. HiÖn tîng c¶m øng ®iÖn tõ Câu 79: Cho m¹ch xoay chiÒu R,L,C kh«ng ph©n nh¸nh, R = 50 2Ω , U = U RL = 100 2V , U C = 200V . C«ng suÊt tiªu thô cña m¹ch lµ A. 100 2 W B. 200 2 W C. 200 W D. 100 W Câu 80: Cho m¹ch xoay chiÒu kh«ng ph©n nh¸nh RLC cã R thay ®æi ®îc. HiÖu 10 −4 0,8 ®iÖn thÕ hai ®Çu m¹ch lµ u = U 0 cos(100πt ) (V) , C = , L= (F) (H) .§Ó π 2π c«ng suÊt tiªu thô cña m¹ch cùc ®¹i th× gi¸ trÞ cña R b»ng A. 120 Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 200 Ω Câu 81: Cho mét hép ®en X bªn trong chøa 2 trong 3 phÇn tö R, L,C. §Æt mét hiÖu ®iÖn thÕ kh«ng ®æi U = 100 V vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch th× thÊy I = 1A . X¸c ®Þnh c¸c phÇn tö trong m¹ch vµ gi¸ trÞ cña c¸c phÇn tö ®ã. B. Cuén d©y thuÇn c¶m, Z L = 100Ω A. Cuén d©y kh«ng thuÇn c¶m R = 100Ω C. Cuén d©y kh«ng thuÇn c¶m R = Z L = 100Ω D. §iÖn trë thuÇn vµ tô ®iÖn, R = Z C = 100Ω Câu 82: Mét hép ®en chøa mét phÇn tö vµ mét linh kiÖn nµo ®ã. NÕu ta m¾c dßng ®iÖn mét chiÒu I = 2 A qua hép th× thÊy c«ng suÊt lµ P, khi ta thay dßng ®iÖn trªn b»ng dßng ®iÖn xoay chiÒu cã cêng ®é hiÖu dông ®óng b»ng 2 A th× thÊy c«ng suÊt chØ cßn lµ P/2. PhÇn tö vµ linh kiÖn trong hép X lµ A. Tô ®iÖn vµ ®iot B. Cuén d©y kh«ng thuÇn c¶m C. Cuén d©y thuÇn c¶m vµ ®iot D. §iÖn trë thuÇn vµ ®iot Câu 83: Mét m¹ch dao ®éng gåm tô ®iÖn C = 2,5 pF, cuén c¶m L = 10µH . Gi¶ sö t¹i thêi ®iÓm ban ®Çu cêng ®é dßng ®iÖn lµ cùc ®¹i vµ b»ng 40 mA. BiÓu thøc cña hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai b¶n tô lµ ( ) ( ) ( ) A. u = 80 sin 2.18 t (V ) B. u = 40 sin 2.10 8 t (V ) C. u = 80 sin 2.108 t (V ) D. ( ) u = 80 sin 2π .10 t (V ) 8 Page 8
  9. Câu 84: M¹ch R, L , C m¾c nèi tiÕp , ®Æt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch u = U 0 cos( ωt ) , ®iÒu kiÖn cã céng hëng A. LC ω 2 = R2 C. ω = 1/LC D. LC ω 2 = 1 B. R = L/C 2.10 −4 Câu 85: §o¹n m¹ch cã c¶m kh¸ng 10 Ω vµ tô C = F m¾c nèi tiÕp. Dßng qua π π  m¹ch i = 2 2 sin 100πt +  (A). M¾c thªm ®iÖn trë R nèi tiÕp vµo m¹ch b»ng bao 4  nhiªu ®Ó tæng trë Z = ZL + ZC : A. 40 6 ( Ω ) B. 0 ( Ω ) C. 20( Ω ) D. 20 5 ( Ω ) Câu 86: Cho m¹ch R, L , C m¾c nèi tiÕp R = 20 3 Ω ,L=0,6/ π (H ), C = 10-3/4 π (F).§Æt vµo hai ®Çu m¹ch ®iÖn mét ®iÖn ¸p u = 200 2 cos(100 π t) V. BiÓu thøc cêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch B. i = 5 2 cos(100πt − π / 6) (A) A. i = 5 2 cos(100πt + π / 3) (A) C. i = 5 2 cos(100πt + π / 6 ) (A) D. i = 5 2 cos(100πt − π / 3) (A) Câu 87: XÐt m¹ch ®iÖn xoay chiÒu RLC, hiÖu ®iÖn thÕ ë 2 ®Çu m¹ch lÖch pha so π víi cêng ®é dßng ®iÖn qua m¹ch 1 gãc . KÕt qu¶ nµo sau ®©y lµ ®óng? 4 B. Z L − Z C = R A. ZC = 2 ZL C. ZL = ZC D. ZL = 2ZC Câu 88: Mét m¹ch dao ®éng gåm tô ®iÖn C = 2,5 pF, cuén c¶m L = 10 µ H, Gi¶ sö t¹i thêi ®iÓm ban ®Çu cêng ®é dßng ®iÖn lµ cùc ®¹i vµ b»ng 40 mA. BiÓu thøc cña cêng ®é dßng ®iÖn lµ A. i = 4.10 −2 cos(2.10 8 ) (A) B. −2 i = 4.10 cos(2.10 t ) (A) 8 D. i = 4.10 −2 cos(2π .10 8 t ) (A) C. i = 4.10 −2 cos(10 8 t ) (A) Câu 89: Cho m¹ch xoay chiÒu R,L,C kh«ng ph©n nh¸nh, R = 50 2Ω , U = U RL = 100 2V , U C = 200V . C«ng suÊt tiªu thô cña m¹ch lµ A. 100 2 W B. 200 2 W C. 200 W D. 100 W Câu 90: Cho m¹ch xoay chiÒu kh«ng ph©n nh¸nh RLC cã R thay ®æi ®îc. HiÖu 10 −4 0,8 ®iÖn thÕ hai ®Çu m¹ch lµ u = U 0 cos(100πt ) (V) , C = , L= (F) (H) .§Ó π 2π c«ng suÊt tiªu thô cña m¹ch cùc ®¹i th× gi¸ trÞ cña R b»ng A. 120 Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 200 Ω C©u 91. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có điện trở thuần R0 = 30Ω và độ tự cảm L = 1,4/π(H); tụ điện có C = 31,8μF và điện trở thuần R có giá trị biến thiên. Tính giá trị của R để công suất trên R là cực đại. Biết tần số của hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch f = 50Hz. A. R = 30Ω. B. R = 50Ω C. R = 10Ω D. R = 40Ω. 2 C©u 92. Cho đoạn mạch không phân nhánh điện trở 100 Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H, tụ π 100 2 (µF). Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều chỉ có tần số f thay điện có điện dung π đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là: A. 100 Hz B. 25 2 Hz C. 50 Hz D. 25 Hz C©u93. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo i(A) thời gian của đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh cho ở hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch +2 là i(t)=2cos(50πt - π /2)(A) . A. +1 t(s) B. i(t)=2cos(100πt - π /2)(A) . O 0,02 0,04 -1 Page 9 -2
  10. π C. i(t)=2cos(100πt + )(A) . 2 π D. i(t)=2cos(50πt + )(A) . 2 C©u 94. Mạch điện xoay chiều R, L, C không phân nhánh. Biểu thức hi ệu đi ện thế hai đ ầu đo ạn m ạch có dạng u=U0cos(2πft+ϕ) trong đó f thay đổi, còn R, L, C, U 0 có giá trị không đổi. Người ta thấy khi f = f 1 = 25Hz và f = f2 = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng m ột giá trị. Giá tr ị c ủa f đ ể dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: A. 125Hz B. 75Hz C. 50Hz D. 62,5Hz C©u 95. Cho mạch điện R,L,C nối tiếp được đặt dưới hiệu điện thế u = 200 2 cos100π t (V ) thì hiệu điện thế hai đầu R là U R =180V, mạch tiêu thụ công suất 360W. Hệ số công suất cos ϕ và giá trị của điện trở R là: A. 0,8 và 80. B. 0,9 và 90. C. 0,8 và 90. D. 0,9 và 80. C©u 96. Mạch điện xoay chiều A,B gồm cuộn dây cảm thuần m ắc n ối ti ếp v ới h ộp kín X. Bi ết r ằng h ộp π kín chứa 2 trong 3 phần tử R0, L0, C0 mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch A,B trễ pha rad so với cường 6 độ dòng điện trong mạch. Các phần tử trong hộp kín X gồm: D. L0 và C0 sao cho Z L0 = Z C0 A. L0 và C0 B. R0 và L0 C. R0 và C0 C©u 97. Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong m ột chu kỳ là bao nhiêu? A. Δt = 0,0100s. B. Δt = 0,0133s. C. Δt = 0,0200s. D. Δt = 0,0233s. C©u 98. Máy phát điện xoay chiều 3 pha trong cách mắc tam giác. Gọi I p là cường độ dòng điện chạy trong mỗi pha, Id là cường độ dòng điện trong mỗi dây. Biểu thức nào sau đây đúng? A. Id = 2 Ip C. Ip = 3 Id D. Id = 3 Ip B. Id = Ip Câu 99. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất A. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện B. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ C D. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm Câu 100. . Một máy phát điện xoay chiều một pha sản suất ra suất điện động có e =1000 2 cos100 π t(v) nếu Rô to quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là : A. P=5 B. P =10 C. P =8 D. P =4 Câu 101. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 2 lần thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch đó . A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 2lần Câu 102. Trong một đoạn mạch xoay chiều có các phần tử R, L, C mắc n ối ti ếp. Cường độ dòng đi ện chạy qua đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Khẳng định nào sau dưới đây đúng? A. Đoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C B. Đoạn mạch có R và C C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. D. Đoạn mạch có R và L. Câu 103. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có đi ện dung C, đi ện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 60V và hệ số công suất của đo ạn m ạch là 0,8. Đi ện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 80 V. B. 40 V. C. 100 V. D. 120 V. Câu 104. Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC 1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng 10 −3 1 điện là 50 Hz, R = 40 ( Ω ), L = (H) , C1 = ( F ) . Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép 5π 5π thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào? 3 3 −4 −4 A. Ghép song song và C2 = .10 (F) B. Ghép nối tiếp và C2 = .10 (F) π π Page 10
  11. 5 5 .10−4 (F) .10−4 (F) D. Ghép nối tiếp và C2 = C. Ghép song song và C2 = π π 2.10 −4 1 Câu 105. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = F, R thay đổi được. Đặt vào hai H, C = π π 3π đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0cos100πt(V). Để uC chậm pha so với uAB thì R phải có 4 giá trị A. R = 100 Ω B. R = 50 Ω . C. R = 150 3 Ω D. R = 100 2 Ω Câu 106. Cho mạch điện như hình vẽ 2. Biết uAB=50√2sin100πt(v); các hiệu điện thế hiệu dụng UAE=50v; UEB=60v. C L A B Góc lệch pha của i so với uAB là: E A. 0,2π(rad) . B. -0,2π(rad). C. 0,06π(rad). D. -0,06π(rad). Câu 107. Một bàn là điện trên nhãn có ghi : 220V- 1000W được mắc vào hiệu đi ện th ế u = 311cos100πt(V) Điện trở của bàn là và biểu thức cường độ dòng điện qua bàn là là: A. R = 4,84Ω ; i = 16cos100πt(A) B. R = 24,2Ω ; i = 6,43cos100πt(A) C. R = 48,4Ω ; i = 43cos100πt(A) D. R = 48,4Ω ; i = 6,43cos100πt(A) Câu 108. Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện C m ắc n ối tiếp hi ệu đi ện th ế đặt vào hai đầu mạch là u = 100 2 cos100πt (V), Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng π là 3 A và lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là: 3 50 10 −4 10 −3 A. R = 50 3 Ω và C = Ω và C = F B. R = F π 5π 3 50 10 −3 10 −4 C. R = 50 3 Ω và C = Ω và C = F D. R = F 5π π 3 Câu 109. Mạch điện xoay chiều R, L, C không phân nhánh. Biểu thức hiệu đi ện thế hai đầu đo ạn m ạch có dạng u=U0cos(2πft+ϕ) trong đó f thay đổi, còn R, L, C, U0 có giá trị không đổi. Người ta thấy khi f = f 1 và f = f2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng một giá trị. Giá trị c ủa f để dòng đi ện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: C. f = f12 + f 2 2 B. f = f1 f 2 D. Giá trị khác A. f = f1 +f2 2.104 Câu 110. Một mạch điện xoay gồm một tụ điện: C = F mắc nối tiếp với một biến trở và mắc vào π một điện áp xoay chiều 50Hz. Xác định giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại A. 50 Ω D. 100 Ω B. 100 2 Ω C. 50 2 Ω Câu 111. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của cường độ dòng điện Ω.s Ω.Wb Wb A. Ω.Wb.s . B. . C. . D. . Ω.s Wb s Câu 112. Giá trị trung bình của u = 2cos100πt trong 1 chu kỳ là : A. 0 B. 1 C.2 D.1/2 Câu 113. Giá trị trung bình của u = 4sin2100πt trong 1 chu kỳ là A. 0 B. 1 C.2 D.1/2 Câu 114. Mạch xoay chiều mắc nối tiếp R = 10 Ω , ZL = 8 Ω , ZC = 6 Ω , với tần số f. Giá trị của tần số để hệ số công suất bằng 1 là một số : A. < f B. > f D. Không tồn tại. C. = f Câu 115. Cho mạch điện như hình vẽ: L = 1,4/π H, r = 30Ω , C = 31,8 µF, uAB = 100 2 cos100πt(V). Để công suất mạch đạt giá trị cực đại thì biến trở R phải A. R = 12Ω B. R = 15,5Ω C. R = 10Ω D. R = 20Ω có giá trị: Câu 116. Mạch điện gồm điện trở thuần R , cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L mắc nối tiếp.Cho UR = 5V, Ud = 25V, U = 20 2 V . hệ số công suất của mạch là A.1/ 2 B. 3 /2 C. 2 D. 3 Page 11
  12. Câu 117. Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/ π mắc nối tiếp tụ điện C = 10-3/ π F. biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là uAB = 120cos100πt(V), Dòng điện trong mạch và hiệu điện thế lệch pha nhau π/4. điện trở thuần r và tổng trở mạch là: A.r = 0 Ω , Z = 60 Ω , B.r = 15 2 Ω , Z = 60 2 Ω , C.r = 30Ω , Z = 30 2 Ω , D.r = 30Ω , Z = 60Ω , Câu 118. Moät doøng ñieän xoay chieàu chaïy qua ñieän trôû R = 10 Ω , nhieät löôïng toaû ra trong 30 min laø 900kJ. Cöôøng ñoä doøng ñieän cöïc ñaïi trong maïch laø A. I0 = 0,22 A B. I0 = 0,32 A C. I0 = 7,07 A D. I0 = 10,0 A 1 MR C rL N Câu 119. Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây có r = 10 Ω ,L = H . Đặt vào hai A 10π đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng U = 50V và tần số f = 50Hz . Khi điện dung có giá trị C1 thì số chỉ ampe kế chỉ cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là : 10 −3 10 −3 A. R = 40 Ω , và C1 = B. R = 50 Ω , và C1 = F F π π 2.10 −3 2.10 −3 C.R = 50 Ω , và C1 = D.R = 40 Ω , và C1 = F F π π C©u 120. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chi ều ổn đ ịnh thì c ường đ ộ dòng đi ện hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi m ắc m ạch g ồm R,L,C n ối ti ếp vào hi ệu đi ện th ế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 1,25A; B. 1,20A; C. 3 2 A; D. 6A. 10−3 C©u 121. Cho mạch điện xchiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm, tụ điện mắc nối C= F π 3π uc = 50 2 cos(100π t − tiếp. Nếu biểu thức hđthế giữa hai bản tụ là thì thì biểu thức cường độ dòng điện ) 4 trong mạch là: 3π i = 5 2 cos(100π t + A. ) (A) B. (A) i = 5 2 cos(100π t ) 4 π 3π i = 5 2 cos(100π t − ) (A) i = 5 2 cos(100π t − C. D. (A) ) 4 4 C©u 122. Đoạn mạch xchiều RLC. Cuộn thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở thuần R = 100Ω . Hđthế hai đầu mạch u = 200cos100π t (V). Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây thì cường độ hiệu dung có giá trị cực đại là: 1 C. I = A.I = 2A B.I = 0,5A A D. I = A 2 2 C©u 123. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của π hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng đi ện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu 3 dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là π π 2π C. − . A. 0. B. . D. . 2 3 3 C©u 124. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối ti ếp với tụ đi ện. π Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối 2 liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC). −4 10 C©u125. Cho maïch ñieän nhö hình veõ. Trong ñoù R = 100 3 Ω ; C = F; cuoän daây thuaàn caûm coù 2π ñoä töï caûm L thay ñoåi ñöôïc. Ñieän aùp giöõa hai ñaàu ñoaïn maïch laø u = 200cos100πt (V). Tính ñoä töï caûm cuûa cuoän daây trong caùc tröôøng hôïp: a) Heä soá coâng suaát cuûa maïch cosϕ = 1. 3 b) Heä soá coâng suaát cuûa maïch cosϕ = . c) Ñieän aùp hieäu duïng treân cuoän caûm L laø cöïc ñaïi. 2 Page 12
  13. C©u126. Để tăng dung kháng của 1 tụ điện phẵng có điện môi là không khí ta A. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ. C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. D. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện. C©u 127. Cho maïch ñieän goàm ñieän trôû thuaàn R = 30 Ω vaø hai tuï ñieän coù ñieän dung laàn löôït laø C 1 1 1 = F vaø C2 = F maéc noái tieáp nhau. Ñieän aùp töùc thôøi giöõa hai ñaàu ñoaïn maïch laø u = 3000π 1000π 100 2 cos100πt (V). Cöôøng ñoä hieäu duïng cuûa doøng ñieän trong maïch baèng A. 4A. B. 3A. C. 2A. D. 1A. C©u 128. đặt vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều thì dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. khi tăng tần số dòng điện thì hệ số công suất sẽ: a. không thay đổi b. bằng 0 c. d. giảm tăng 15. Cho i = 4 cos100π t A đi qua R = 50Ω trong 2 phút thì nhiệt lượng tỏa ra là a. 12 000 J. b. 24 000 J. c. 26 000 J. d. 48 000 J. 0, 4 H . điện áp hai đầu mạch là u = 80 cos100π t (V ) . C©u 129. Mạch gồm R=40 Ω mắc nối tiếp với L = π cường độ tức thời là π� π� � � a. i = 2 cos � π t − �A b. i = 2 cos � π t + �A 100 100 4� 4� � � π� π� � � c. i = cos � π t − �A d. i = cos � π t + �A 100 100 4� 4� � � Page 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2