intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

10
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 6 Mức độ Nội T ổng % điểm đánh giá dung/Đ Nhận Thông Vận Vận TT Chủ đề ơn vị biết hiểu dụng dụng kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. 3 1 Tính (TN1,2, (TN4) chất cơ 3) 0,25đ 1 bản của 0,75đ phân số. Phân số So sánh (17 tiết) 7,75 phân số. Các 2 2 1 2 1 phép (TL1a,2 (TN5,6) (TL2b) (TL1b,3) (TL5) tính với a) 0,5đ 1đ 2,5đ 0,5đ phân số 1,5đ Hình có 1 2 trục đối (TN7) Tính đối xứng. 0,25đ xứng của Hình có 1 hình tâm đối (TN8) 0,75 phẳng xứng 0,25đ trong thế Vai trò 1 giới tự của đối (TN 9) nhiên xứng 0,25đ (9 tiết) trong thế giới tự nhiên 3 Các hình Điểm, 2 3 1
  2. hình học đường (TL4,TL (TN10, cơ bản thẳng, 5) 11,12) 1,5 (8 tiết) tia,góc 1,5đ 0,75đ Tổng: 6 4 6 1 2 1 20 Số câu 1,5 3 1,5 1 2,5 0,5 10,0 Điểm Tỉ lệ % 45% 25% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ đề giá nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Phân Nhận biết: 1TN số – Nhận biết (TN3) được phân số với tử số hoặc mẫu số là số Phân số. Tính chất cơ bản của nguyên âm. phân số. So sánh phân số -Nhận biết 1TN được khái (TN2) niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của 2
  3. hai phân số. -Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. - Nhận biết 1TN được số đối (TN1) của một phân số. - Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 1TN – So sánh (TN4) được hai phân số cho trước. Các phép tính với phân số Vận dụng: 2TL 2TN 1 TL 1TL - Thực hiện (TL1, TL2) (TN5,6) (TL1) (TL6) được các phép 2TL tính cộng, trừ, (TL1, TL2) nhân, chia với phân số. Vận dụng: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, 3
  4. quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng 1TL cao: (TL3) – Vận dụng 4
  5. được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Tính Hình có trục đối xứng. Nhận biết: đối -Nhận biết 1TN xứng được trục đối (TN7) của xứng của một hình hình phẳng. phẳng Nhận biết trong được những thế hình phẳng giới tự trong tự nhiên nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: 1TN Nhận biết (TN8) Hình có tâm đối xứng được tâm đối xứng của một hình phẳng. Vai trò của đối xứng trong thế Nhận biết: 1TN giới tự nhiên -Nhận biết (TN 9) 5
  6. được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... -Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SU ẤT 3 Các Điểm, đường thẳng, tia Nhận biết: 1TL 1TN hình -Nhận biết (TL4) (TN12) hình được những học cơ quan hệ cơ bản bản giữa điểm, đường thẳng: 6
  7. điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. -Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. -Nhận biết 1TN được khái (TN11) niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Hiểu được 1TL 1TN khái niệm (TL5) (TN10) điểm nằm giữa hai điểm. Hiểu được khái niệm tia, góc 7
  8. 8
  9. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐA PHƯỚC MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: …/ /2023 (Đề có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Số đối của phân số là: A. . B. . . C. . D. Câu 2: Phân số ba phần mười được viết như thế nào? A. B. C. D. -3,10 Câu 3 Kết quả của phép tính ? A. . B. . C D. . Câu 4: Hình không có tâm đối xứng là: A. Hình b. B. Hình c. C. Hình a. D. Hình d. Câu 5: Kết luận nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Hình vẽ vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng là: A. Hình 1, hình 2. B. Hình 1, hình 3. C. Hình 2, hình 3. D. Hình 1,hình 2, hình 3. Câu 7. Trong các hình sau đây, hình nào có trục đối xứng? A. Hình a, b, c. B. Hình a, b, d. C. Hình a, c, d. D. Hình b, c, d. Câu 8. Thực hiện phép tính ? A. . B. . C. . D. . Câu 9. : Phân số viết được dưới dạng phân số nào sau đây? 9
  10. A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho tia AB và tia Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 B A x A B x B A B A x x A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11: Cho hình vẽ (Hình 5). Chọn phát biểu đúng: A. Điểm B không thuộc đoạn thẳng BC B. Ba điểm A, B, C không thuộc một đường thẳng C. Điểm A không thuộc đoạn thẳng AC D. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. Câu 12: Số đường thẳng có trong hình (Hình 2) là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x: a) b) Bài 3: (1,5 điểm) Học sinh lớp 6A đã trồng được 56 cây trong 3 ngày. Ngày thứ nhất trồng được số cây.Ngày thứ hai trồng được số cây còn lại. Tính số cây học sinh lớp 6A trồng được trong ngày thứ ba ? 10
  11. Bài 4: (1 điểm) Cho 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. a) Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. b) Vẽ điểm D sao cho điểm D nằm giữa hai điểm A và B. Bài 5: (0,5 điểm) Xem hình dưới đây và hãy kể tên các góc có trong hình z y t x O Bài 6: (0,5 điểm) Tính tổng: *** HẾT *** 11
  12. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1. D 2. C 3. B 4. D 5. A 6. A 7. D 8. A 9. B 10. B 11. D 12. D II. Tự luận (7 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 a) 0,5 0,5 b) 0,25 0,25 0,25x2 2 0,25 0,25 b) 0,25 12
  13. 0,25 0,25 3 3 8 Ngày thứ nhất trồng được là : .56=21( cây) 0,25 Số cây còn lại là (56 – 21) =35 (cây ) 0,25 Ngày thứ hai trồng được là : .35= 20( cây) 0,25 Ngày thứ ba trồng được là: 35 – 20= 15 (cây) 0,25 Vậy trong ngày thứ 3 lớp 6A trồng được 15 cây. 4 -vẽ được 3 điểm A,B,C 0,25 - vẽ đươc 3 đường thẳng AB,AC,AB 0,5 0,25 -vẽ được điểm D nằm giữa 2 điểm A và B 5 Bài 5: xÔy, yÔz,zÔt,xÔz,yÔt,xÔt 0,5 6 0.25 0.25 Chú ý: Học sinh có thể làm theo cách khác đúng thì dựa theo thang điểm để cho điểm. 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2