Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai
lượt xem 4
download
Tham khảo “Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai
- UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN HAI Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: ( 2 điểm) Cho hai hàm số (P) :và (D) : a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán. Bài 2: ( 1 điểm) Cho phương trình a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt. b) Tính tổng và tích của hai nghiệm. c) Tính giá trị của các biểu thức sau: A = Bài 3: (1 điểm) Hôm qua; bạn Phương đã đọc được 100 trang đầu một cuốn sách. Hôm nay, trong 3 giờ bạn đọc thêm 120 trang. Gọi x (giờ) là thời gian đọc sách trong ngày hôm nay, y (trang) là số trang sách đã đọc được trong x(giờ) (số trang sách đọc được mỗi giờ là không thay đổi). Mối liên hệ giữa y và x là một hàm số bậc nhất có đồ thị như hình sau. Hãy xác định hệ số a và b Bài 4: (1 điểm) Mỗi công nhân của công ty A có số tiền thưởng tết năm 2020 là tháng lương. Đến năm 2021, số tiền thưởng tết của họ được tăng thêm 3% so với số tiền thưởng tết của năm 2020. Vào năm 2022 số tiền thưởng tết của họ được tăng thêm 5% so với số tiền thưởng tết của năm 2021, ngoài ra nếu công nhân nào được là công đoàn viên xuất sắc sẽ được thưởng thêm 1 triệu đồng. Anh B là công đoàn viên xuất sắc của năm 2022, nên anh nhận được số tiền thưởng tết là 11.815.000 đồng. Hỏi năm 2020, tiền lương tháng của anh B là bao nhiêu? Bài 5: (1 điểm) Tiết thao giảng vừa qua lớp 9A tích cực đóng góp xây dựng bài học nên cô giáo khen thưởng một số viên kẹo, nếu bạn lớp trưởng chia mỗi bạn 5 viên thì thừa 5 viên kẹo, nếu bạn lớp trưởng chia mỗi bạn 6 viên thì 6 bạn không có kẹo. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh? Bài 6: (1 điểm) Cô Lan gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank với kì hạn 1 năm. Biết rằng sau 2 năm cô Lan nhận được cả vốn lẫn lãi là 226845000 đồng. Hỏi cô Lan gởi ngân hàng với lãi suất bao nhiêu phần trăm một năm? Bài 7: (3 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE đến đường tròn (O) (B,C là tiếp điểm; D nằm giữa A và E và cát tuyến ADE không đi qua tâm O) a) Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp. b) Chứng minh: AB2 = AD.AE c) Qua B vẽ đường thẳng song song AE cắt đường tròn (O) tại K, CK cắt DE tại M. Chứng minh: M là trung điểm của DE. - - - - - HẾT - - - - -
- Đáp án Bài Đáp án Thang điểm a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ 0,5 Bảng giá trị đúng (P); vẽ đúng 0,5 Bài 1 Bảng giá trị đúng (D); vẽ đúng b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) (2 đ) và (D) bằng phép toán. Lập phương trình hoành độ giao 0,25 điểm của (P) và (D) 0,25 = > và 0,25 Thay x = – 1 vào Thay x = 2 vào 0,25 Vậy (P) và (D) cắt nhau tại 2 điểm ( – 1; 1) và ( 2 ; 4) Bài 2 a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt. ( 1đ) Ta có: a = 1; c = - 15 = > a; c trái 0,25 dấu Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt b) Tính tổng và tích của hai 0,25 nghiệm. S= P= c) Tính giá trị của các biểu thức sau: 0,25 B= B= B= 0,25 B= B= B= Bài 3 Tìm a, b (1 đ) *Thay x = 0 ; y = 100 vào y = ax 0,25 +b b= 100 (1) 0,25 *Thay x = 3 ; y = 220 và y = ax +b 0,25 < = > 220 = 3a + 0,25 b < = > 3a + b =
- 220 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: Vậy a = 40 ; b = 100 Bài 4 Gọi x (đồng) là tiền lương 1 0,25 (1 đ) tháng của anh B năm 2020 ( x thuộc N*) Vì Anh B là công đoàn viên xuất sắc của năm 2021, nên anh nhận được số tiền thưởng tết là 11 815 0,25 000 đồng 0,25 Ta có phương trình: 0,25 x. 103%. 104% + 1000 0000 = 11 815.000 x = 10 000 000 (nhận) Vậy tiền lương 1 tháng của anh B năm 2020 là 10 000 000 đồng Bài 5 Gọi x (hs) là số học sinh lớp 9A. (1 đ) (x nguyên dương) 0,25 Gọi y (viên) là số viên kẹo cô giáo thưởng (y nguyên dương) Nếu bạn lớp trưởng chia mỗi bạn 5 viên thì thừa 5 viên kẹo Ta có phương trình: 5.x = y – 5 5x–y=–5 0,25 (1) Nếu bạn lớp trưởng chia mỗi bạn 6 viên thì 6 bạn không có kẹo. 0,25 Ta có phương trình: 6 (x – 6) = y 0,25 < = > 6 x – y = 36 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: Vậy: Lớp 9A có 41 học sinh. Bài 6 Tính lãi suất ngân hàng (1 đ) Gọi x (%) lãi suất ngân hàng Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi năm thứ nhất 0,25 200000000 + 200000000.x = 200000000.(1+x) 0,25 Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi năm thứ hai 200000000.(1+x) + 200000000. (1+x).x = 200000000.(1+x)2 Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi sau 2 năm là 226845000 đồng 0,25 Ta có phương trình : 0,25 200000000.(1+x)2 = 226845000
- x = 1,065 – 1 = 0.065 = 6,5 % Vậy lãi suất ngân hàng là 6,5% /năm B K O A E D M Bài 7 (3 đ) C F ( O;R) GT AB, AC là tiếp tuyến của (O) BK // DE a) Tứ giác ABOCnội tiếp đường tròn. KL b) AB2 = AE . AD. c) M là trung điểm của DE a) Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp. Chứng minh tứ giác ABOC nội 0,5 tiếp 0,25 Xét tứ giác ABOC, ta có: 0,25 (tctt) Tứ giác ABOC nội tiếp (Tổng 2 góc đối = 1800) 0,25 b) Chứng minh: AB2 = AD.AE 0,25 Xét ABD và AEB : Ta có: : góc chung 0,25 (cùng chắn cung BD) 0,25 Vậy: AB2 = AD.AE c) Chứng minh: M là trung điểm của DE. Xét tứ giác AOMC Ta có (góc nội tiếp và góc ở 0,25 tâmcùng chắn cung BC) 0,25 (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 0,25 Mà (2 góc đồng vị) nên Cho nên tứ giác AOMC nội tiếp (cùng chắn cung OA) nên
- Do đó OM vuông góc DE. Vậy: M là trung điểm của DE (tc đường kính và dây cung)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tham khảo học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Tiến Thành
4 p | 81 | 9
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước
8 p | 9 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước
13 p | 9 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân
4 p | 15 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân
4 p | 11 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân
4 p | 12 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân
3 p | 14 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Lộc B
3 p | 6 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Lộc B
5 p | 12 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen
9 p | 8 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen
4 p | 10 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen
5 p | 16 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen
13 p | 6 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai
9 p | 10 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai
5 p | 7 | 3
-
Đề thi tham khảo học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Biên Hòa
5 p | 69 | 3
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước
8 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn