intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen

  1. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÌNH NĂM HỌC 2022 – 2023 CHÁNH MÔN: TOÁN – KHỐI: 9 TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN Thời gian làm bài: 90 phút CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Vận dụng Tổng Tổng Tỉ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng STT NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC cao số thời lệ Thời Thời Thời Thời câu gian % TL TL TL TL gian gian gian gian Vẽ đồ thị 1 8 phút 1 8 10 phút % 1 Đồ thị hàm số 1 6 phút 1 6 10 Tìm toạ độ giao điểm phút % 1 8 1 8 10 2 Hệ thức Vi -ét Tính giá trị của biểu thức phút phút % 0,5 8 phút 0,5 8 5% Tìm a, b Bài toán về hàm số bậc phút 3 nhất 0,5 4 phút 0,5 4 5% Tìm y phút Tính tiền sản phẩm khi giảm giá, chưa giảm 1 8 1 8 10 4 Bài toán thực tế tính tiền giá phút phút % Giải bài toán bằng cách lập 8 8 10 5 Giải bài toán bằng cách lập HPT HPT 1 phút 1 phút % 10 1 10 10 6 Hình học không gian Tính thể tích 1 phút phút % 1 10 1 10 10 Chứng minh tứ giác nội tiếp, vuông góc phút phút % 1 10 1 10 10 7 Đường tròn Chứng minh đẳng thức phút phút % 1 10 1 10 10 Chứng minh tia phân giác phút phút % 4 26 4 28 1 28 1 10 10 90 Tổng phút phút phút phút phút 40% 40% 10 10 100 Tỉ lệ % % Tổng điểm 4 4 1 1 10
  2. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÌNH CHÁNH TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NỘI DUNG KIẾN ĐƠN VỊ KIẾN STT Vận THỨC THỨC Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Biết lập bảng giá trị 1 Vẽ đồ thị Đồ thị hàm số Biết biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ 1 Biết vẽ đường thẳng, Parabol Tìm toạ độ giao điểm Học sinh biết tìm toạ độ giao điểm bằng phép toán 1 Học sinh biết viết hệ thức tồng và tích hai nghiệm của phương 1 Tính giá trị của biểu trình 2 Hệ thức Vi -ét thức Học sinh biết phân tích biểu thức để thế tổng tích hai nghiệm vào rồi tính giá trị của biểu thức Học sinh biết xác định toạ độ điểm trên đồ thị, từ đó lập hệ 0,5 Bài toán về hàm số Tìm a, b 3 phương trình, tìm a, b. bậc nhất Tìm y Học sinh biết thay a, b và x vào hàm số để tìm y 0,5 Tính tiền sản phẩm khi Tính tiền sản phẩm khi giảm giá 1 Bài toán thực tế tính 4 giảm giá, chưa giảm Tính tiền sản phảm khi chưa giảm giá tiền giá Học sinh biết gọi ẩn 1 Giải bài toán bằng Giải bài toán bằng cách 5 Học sinh biết lập luận để lập ra hệ phương trình cách lập HPT lập HPT Học sinh biết giải HPT từ đó kết luận Học sinh biết tính thể Học sinh biết tính thể tích 6 Hình học không gian tích. Học sinh biết tính khối lượng 1 Học sinh biết chứng minh tứ giác nội tiếp 1 Chứng minh tứ giác nội 7 Học sinh biết chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng để tiếp, vuông góc suy ra vuông góc Học sinh biết chứng minh tam giác đồng dạng để suy ra đẳng 1 Chứng minh đẳng thức Đường tròn thức. Học sinh biết chứng minh tam giác đồng dạng dể suy ra góc 1 Chứng minh tia phân tương ứng bằng nhau, suy ra tứ giác nội tiếp, suy ra các góc giác bằng nhau. Chứng minh tam giác cân.
  3. UBNDN HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM THAM KHẢO TRA CUỐI HỌC KỲ 2 PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN MÔN: TOÁN – KHỐI 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 1 2 1 Bài 1.(2 điểm) Cho parabol P : y x và đường thẳng d : y x 1 trên cùng một hệ trục tọa độ 2 2 a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Bài 2.(1 điểm) Gọi x1, x2 là nghiệm (nếu có) của phương trình x2 + 3x – 10 = 0. x1 + 2 x2 + 2 Không giải phương trình, hãy tính các biểu thức sau :A = + x2 x1 Bài 3.(1 điểm)Giá cước điện thoại di động của một công ty điện thoại trong 1 tháng được tính như sau: tiền thuê bao trả trước 90 000 đồng, Gọi từ 3 000 phút trở xuống không phải trả thêm tiền, trên 3 000 phút thì cứ 1 phút gọi thêm trả 100 đồng mỗi phút. Đồ thị trên hình minh họa thời gian x (phút) gọi thêm và số tiền cước y (đồng) tổng cộng phải trả trong 1 tháng, được xác định bởi công thức y = ax + b. a) Xác định các hệ số a và b. b) Nếu gọi thêm 2 000 phút thì tiền cước phải trả trong 1 tháng là bao nhiêu tiền ? Bài 4.(1 điểm) Nhân ngày “Phụ nữ Việt Nam 20/10”, cửa hàng giảm 30% cho tất cả các sản phẩm và ai có thẻ “khách hàng thân thiết” sẽ được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm. a/ Hỏi bạn An có thẻ khách hàng thân thiết khi mua một cái túi xách trị giá 500 000 đồng thì phải trả bao nhiêu? b/ Bạn An mua thêm một cái ví nên phải trả tất cả 693 000 đồng. Hỏi giá ban đầu của cái ví là bao nhiêu? Bài 5.(1,0 điểm) Trong đợt dịch Covid-19, học sinh hai lớp 9A và 9B trường THCS X ủng hộ 217 chiếc khẩu trang cho những nơi cách li tập trung. Biết rằng số học sinh lớp 9A nhiều hơn số học sinh lớp 9B là 4 học sinh và mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 3 chiếc khẩu trang, mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 2 chiếc khẩu trang. Tìm số học sinh mỗi lớp.
  4. Bài 6.(1,0 điểm) Thùng của một xe tải có dạng của một hình lăng trụ đứng (như hình vẽ) Các kích thước được cho trên hình a/ Tính thể tích của thùng chứa. 3 b/ Nếu 1m3 cát nặng 1,6 tấn và xe chở đến tải trọng thì khối lượng của cát lúc đó là bao nhiêu kg? 4 Bài 7.(3,0 điểm) Cho đường tròn ( O, R ) và điểm A nằm ngoài ( O ). Từ A vẽ 2 tiếp tuyến AB; AC và cát tuyến AED với ( O ) ( B; C là 2 tiếp điểm, E nằm giữa A và D). a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và OA ⊥ BC tại H. b) Chứng minh AC 2 = AE.AD . c) Chứng minh HB là phân giác của góc DHE
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 a/ Lập bảng giá trị đúng: 025-025 Vẽ đúng (P) và (d) 025; 025 b/ Lập phương trình đúng 0,25 Giải ra nghiệm đúng 0,25 0,25 Tìm tung độ dúng 0,25 Kết luận toạ độ đúng 2 0,25 ∆ = b 2 − 4ac > 0 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt 0,25 −b −3 x1 + x2 = = = −3 a 1 Theo hệ thức Vi-ét có c −10 x1.x2 = = = −10 a 1 x1 + 2 x2 + 2 x12 + 2 x1 + x2 2 + 2 x2 0,25 A= + = x2 x1 x1.x2 (x +x ) − 2 x1.x2 + 2 ( x1 + x2 ) 2 A= 1 2 = 0,25 x1.x2 ( −3) − 2 ( −10 ) + 2 ( −3) −23 2 A= = −10 10 3 a) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ 90 000 b = 90 000 Điểm A (3 000 ; 390 000) thuộc đồ thị nên: 0,25 390 000 = 3 000a + 90 000 0,25
  6. a = 100 0,25 Vậy a = 100 ; b = 90 000 b) Số tiền cước phải trả: y = 100.2000 + 90 000 = 290 000 (đồng) 0,25 4 a/ Giá bán chiếc túi xách sau khi giảm 2 lần là: 0,5 500 000.(100% - 30%).(100% - 5%) = 332 500 (đồng) b/ Số tiền bạn An cần trả cho cái Ví là 0,25 693 000 – 332 500 = 360 500 (đồng) Giá bán của cái ví ban đầu là 0,25 360 500 : (100% - 5%) : ( 100% - 30%) ≈ 542105 (đồng). 5 Gọi x, y(hs) lần lượt là số học sinh của lớp 9A và 9B(x > y > 0; x, y N) 0,25 Lớp 9A nhiều hơn số học sinh lớp 9B là 4 học sinh nên x − y = 4 Mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 3 chiếc khẩu trang, mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 2 chiếc khẩu trang và 0,25 tổng là 217 nên 3x + 2 y = 217 x y 4 x 45 Lập được hệ pt: 0,25 3 x 2 y 217 y 41 Vậy lớp 9A có 45học sinh, lớp 9B có 41 học sinh. 0,25 6 a) Thể tích thùng chứa: V = 1,6.3,1.7 = 34,72 m3 0,5 3 3 b) Khối lượng cát khi xe chở tải trọng là : .34,72.1,6 = 41,664 tấn = 41 664 kg 0,5 4 4
  7. B D E A O H C a ? ? Xét tứ giác A B OC có: A B O + A CO = 90ᄚ + 90ᄚ = 180ᄚ .( AB, AC là tiếp tuyến 0,25 Vậy tứ giác A B OC nội tiếp được đường tròn. 0,25 Chứng minh: OA ^ B C tại H . Ta có: A B = A C ( A B , A C là hai tiếp tuyến của ( O ) cắt nhau tại A (gt)). OB = OC = R (cùng bằng bán kính của ( O ) (gt)) 0,25 Suy ra: OA là đường trung trực của BC . Do đó: OA ^ B C tại H và H là trung điểm của BC . 0,25
  8. b Nối E với C và D với C . Xét D A BE và D A DB có: ? ? 0,25  A B E = A DB (cùng chắn cung B E của ( O ) )  ? A chung 0,25 Suy ra: D A BE ∽ D A DB ( g.g ) AB AE Do đó: = ( tslg) ᄚ A B 2 = A E .A D 0,25 AD AB Ta lại có: A B = A C ( cmt ) 2 Do đó: A C = A E .A D ( đpcm ) 0,25 c Chứng minh: Tứ giác OHED nội tiếp. Ta có: B H ^ OA tại H (OA ^ B C tại H (cmt). Do đó BH là đường cao của D A B O . ? Ta lại có: D A B O vuông tại B ( A B O = 90ᄚ ( cmt ) ) Suy ra: A B 2 = A H .A O (hệ thức lượng) 0,25 Mặt khác: A B 2 = A E .A D ( cmt ) AH AE Do đó: A H .A O = A E .A D ᄚ = AD AO Xét D A HE và D A DO có: ? ᄚ A chung  ᄚ ᄚ ᄚ ᄚ D A HE ∽ D A DO c.g.c AH AE ᄚ ( ) 0,25 ᄚ = ( cmt ) ᄚ ᄚ AD AO ᄚ ᄚ ? ? Do đó: A HE = A DO (hai góc tương ứng) Vậy tứ giác OHED nội tiếp được đường tròn. ? ? Suy ra OED = OHD ? ? Ta có OE = OD suy ra D ODE cân tại O ᄚ OED = ODE 0,25
  9. Suy ra ? ? AHE = OHD ? ? ᄚ DHB = EHB 0,25 Suy ra HB là phân giác của góc DHE
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2