Đề thi tham khảo học kỳ 1( không phân ban) số 1
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi tham khảo học kỳ 1( không phân ban) số 1', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tham khảo học kỳ 1( không phân ban) số 1
- Đề thi tham khảo học kỳ 1( không phân ban) Đề 1 Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : x -2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ hình chiếu của A xuống (d) 14 17 17 14 A. ( , ) B. ( , ) 5 5 5 5 18 17 14 19 C. ( , ) D. ( , ) 5 5 5 5 Câu 2 : Trong Oxy cho (d) :3x + 2y + 1 =0 ; điểm A(1,2). Viết phương trình đường thẳng (d’) đối xứng của (d) qua A. A. 2x + 3y -15 = 0 B.3x + 2y -15 = 0 C. 3x + 2y +15 = 0 D.3x + 2y -5 = 0 Câu 3 : Cho y=exsinx. Chọn câu đúng : A. y’’ – 2y’ + 2y = 0 B. y’ – 2y’’ + 2y = 0 C. y’’ – 2y’ + 3y = 0 C. A. y’ – 2 + 2y = 0 Câu 4 : Cho hàm số 1-m 3 y= x – 2(2-m)x2 + 2(2-m)x + 5 3 Tìm m để hàm số luôn luôn đồng biến A. không có m B. Với mọi m C. m
- Câu 9 : Tìm Max, Min của y = 2sin2 x + 4sinxcosx + 5 A. max = 2 5 + 1, min = -1 B. max = 2 5 - 1, min = 1 C. max = 2 5 + 1, min = 1 D. max = 2 5 - 1, min = 1 Câu 10 :Cho đường thẳng (d) : x -2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ A’ đối xứng của A qua (d) 13 17 18 19 A. ( , ) B. ( , ) 5 5 5 5 18 17 8 29 C. ( , ) D. ( , ) 5 5 5 5 Câu 11 : Cho (d) :2x + y + 1 = 0 và A(0,3), B(1,5). Tìm M trên (d) sao cho MA - MB nhỏ nhất : 18 19 A. (-1,1) B. ( , ) 5 5 C.(-2,3) D. (1,1) Câu 12 : Lập phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 4 2, các đỉnh nằm trên trục nhỏ và các tiêu điểm của (E) cùng nằm trên 1 đường tròn A. x2 + 4y2 = 8 B. 4x2 + y2 = 8 C. x2 + 4y2 = 4 D. 4x2 + y2 = 4 Câu 13 : Viết phương trình đường tròn (C) qua điểm A(-2,1) và tiếp xúc với đường thẳng 3x – 2y - 6 = 0 tại M(0 ;-3) A (x + 15/7)2 + (y -11/7)2 = 325/49 B. (x - 15/7)2 + (y -11/7)2 = 325/49 C. (x - 15/7)2 + (y +11/7)2 = 325/49 D. (x + 15/7)2 + (y +11/7)2 = 325/49 Câu 14 : Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên (d) : 4x + 3y – 2 = 0 và tiếp xúc với đừơng thẳng sau : (d1) : x + y + 4 = 0 và (d2) : 7x – y + 4 = 0 A. (x + 4)2 + (y – 6)2 = 18 và (x – 2)2 + (y +2)2 = 8 B. (x + 4)2 + (y – 6)2 = 8 và (x – 2)2 + (y +2)2 = 18 C. (x + 2)2 + (y – 6)2 = 18 và (x – 4)2 + (y +2)2 = 8 D. (x + 4)2 + (y – 2)2 = 18 và (x – 2)2 + (y +2)2 = 8 Câu 15 : Cho y = x3 – ax2 + x + b. tìm a và b để đồ thị hàm số nhận I(1,1) làm điểm uốn A. a = 2, b = 3 B . a =3, b = 2 C. a = b =2 D. a = b = 3 Câu 16 : Tìm Max, Min của y = (ln2 x)/x trên đoạn [1 ;e3] A.max = 0, min = 4/e3 B.max = 4/e3, min = 9/e3 C.max = 9/e3, min = 0 D.max = e3, min = 9/e3 Câu 17 : Cho y = x3 – 3x + 2 (C) Gọi (d) là đường thẳng đi qua A(3 ;20) có hệ số góc là m. Tìm m để đồ (C) giao với (d) tại 3 điểm phân biệt
- 15 A. m > B. m ≠ 24 4 15 15 C. m > và m ≠ 24 D. m < và m = 24 4 4 Câu 18 : Lập phương trình đừơng tròn (C) qua A(4 ;2) và tiếp xúc với 2 hệ tục tọa độ. A. (x-2)2 + (y-2)2 = 4 và (x-10)2 + (y-10)2 = 100 B. (x-10)2 + (y-2)2 = 4 và (x-10)2 + (y-10)2 = 10 C. (x-2)2 + (y-2)2 = 4 và (x-10)2 + (y-10)2 = 10 D. (x-2)2 + (y-2)2 = 2 và (x-10)2 + (y-10)2 = 100 Câu 19 : Viết phương trình chính tắc của Hypebol, viết (H) tiếp xúc với 2 đừơng thẳng : 5x – 6y – 16 = 0,13x – 10y – 48 = 0 A.x2 – 4y2 = 16 B. 4x2 – y2 = 16 2 2 C. 8x – y = 16 D. x2 – 2y2 = 16 Câu 20 :(d) :2x - 3y + 15 = 0 ; (d’) : x – 12y + 3 = 0 Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của 2 đừơng thẳng trên và vuông góc với đường thẳng x – y – 100 = 0 A. 7x + 7y -60 = 0 B.6x + 6y -70 = 0 C. 7x + 7y 660 = 0 D.3x + 3y -5 = 0 Câu 21 : Lập phương trình tiếp tuyến với (E) 18x2 + 32y2 = 576 tại điểm M(4 ;3) ta được : A. 3x + 4y – 24 = 0 B. 4x + 3y -24 = 0 C. 4x + 3y + 24 = 0 D. 18x + 32y -24 = 0 Câu 22 : Tìm m để tam giác tạo bởi 2 trục tọa độ và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có diện tích bằng 4 : y = (x2 + mx – 2)/(x – 1) A. m = 6 B. m = -2 C. m = 6 hay m = -2 D. m = -6 hay m = 2 Câu 23 : Viết phương trình của Parabol biết có đỉnh là O, tiêu điểm nằm trên trục Ox và cách đỉnh 1 doạn bằng 3 A. y2 = ± 12x B. y2 = ± 2x 2 C. y = 12x D. y2 = 2x Câu 24 : Cho hàm số y = x4 – mx2 + m -1. Xác định m sao cho hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt A. m > 1 và m ≠ 2 B.m≠2 C. m < 1 và m ≠ -2 C. m > 2 Câu 25 : cho y = ln(x2 + mx + m) Có đồ thị là (C), với mọi x thuộc R, hãy xác định m để đồ thị không có điểm uốn A. 0 < m < 4 B. 0≤ m ≤ 4 C. m < 0 hay m > 4 D. Với mọi m Câu 26 : Cho Hypebol (H) có 2 tiệm cận vuông góc với nhau. Tính tâm sai của (H) : A. Không tính được B .2 C .3 D. 1,5 Câu 27 : Cho hàm số
- y = (x2 + 2x + 2)/(x + 1) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị đi qua I(-1,0) A.y = 3x + 3 B.y = -x + 19 C. y = -2 D. Không có tiếp tuyến Câu 28 : Cho 2 đường tròn (C1) : x2 + y2 + 2x – 6y + 6 = 0 (C2) : x2 + y2 - 4x + 2y – 4 = 0 Chọn câu đúng A. (C1) và (C2) có 2 điểm chung B. (C1) và (C2) không có điểm chung C. (C1) tiếp xúc ngoài với (C2) D. (C1) tiếp xúc trung với (C2) Câu 29 : viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có phương trình : y = -x3 + 3x2 – 3, biết tiếp tuyến này vuông góc với đừơng thẳng có hệ số góc là 1/9 A.y = -9(x+1)+1 và y = -9(x-3)-3 A.y = -9(x+1)+10 và y = -(x-3)-3 A.y = -9x+1 và y = -9(x-3)-3 A.y = -9(x+1)+1 và y = -(x-3)-3 Câu 30 : 2 cạnh của hình bình hành có phương trình là : x – 3y = 0 và 2x + 5y + 6 = 0 Một đỉnh của hình bình hành là C(4,-1). Viết phương trình 2 cạnh còn lại A. 2x + 5y – 3 = 0 và x – 3y – 7 = 0 B. 4x + 10y – 15 = 0 và 3x – 6y – 17 = 0 C. 2x + 5y + 3 = 0 và 2x – 6y – 7 = 0 A. 5x + 10y – 3 = 0 và x – 3y – 7 = 0 2x - 1 Câu 31 : Cho hàm số y = biện luận số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm x-1 số theo m. Chọn phát biểu sai A. y = 2 không có điểm chung B. y > 2 có 1 điểm chung C. y > -2 có 1 điểm chung D. y < 2 có 1 điểm chung Câu 32 : Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ;4) với đừơng tròn : (C) : x2 + y2 – 2x – 4y – 3 = 0 A. x + y – 7 = 0 B. x + y + 7 = 0 C. x – y – 7 = 0 D. x + y + 3 = 0 Câu 33 : Cho đồ thị hàm số y = x2/(x+1). Tìm mệnh đề sai A. (C) có 2 trục đối xứng B. (C) có 1 tâm đối xứng C. (C) có 2 điểm cưc trị D. (C) có 1 tiệm cận ngang Câu 34 : Cho hàm số y = x3 – 3mx2 +3(m2 – 1)x. Tìm m để hàm số cực đại tại x = 1 A. m = 2 B. m = 0 C. m = 0 hay m =2 D. m ≠ 0 hay m ≠ 2 Câu 35 : Cho y = x4 – ax2 + 3 đồ thị là (C). Tìm a để đồ thị hàm số có 2 điểm uốn A. a < 0 B. a 0 D. a >1
- Câu 36 :Viết phương trình tiếp tuyến của Parabol : y2=2x, biết tiếp tuyến vuông góc với x + y + 99 = 0 A. 2x – 2y - 1 = 0 B. 2x – 2y + 3 = 0 C. 2x – 2y + 1 = 0 D. 4x – 4y + 1 = 0 Câu 37 : Tìm m để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt : x3 + 3x2 -9x + m = 0 A. -27 < m < 5 B. -5 < m < 27 C. -5 ≤ m ≤ 27 D. m ≠ 0 Câu 38 : Cho y = (1-x)(x+2)2 Tìm mệnh đề sai : A. (C) có 2 điểm cực trị B. (C) có 1 điểm uốn C. (C) có 1 tâm đối xứng D. (C) có 1 trục đối xứng Câu 39 : Cho hàm số : 4m - 14 y = mx – 2m + 6 + x+2 Kết luận nào sau đây sai : 7 A.m = thì hàm số không có tiệm cận 2 7 B. m ≠ 0 và m ≠ thì hàm số có 1 tiệm cận 2 C. m = 0 thì hàm số có 2 tiệm cận 7 D. m ≠ 0 và m ≠ thì hàm số có 2 tiệm cận 2 Câu 40 : cho (d) : 3x – 2y + 1 = 0. Lập phương trình đừơng thẳng (d’) đi qua M(1,2) và tạo với (d) một góc 45 độ A. 2x + 5y = 3 = 0 và 2x – 6y – 7 = 0 B. 5x + y - 7 = 0 và x – 5y + 9 = 0 C. x + 5y - 7 = 0 và 5x - y + 9 = 0 D. 5x + 4y - 7 = 0 và 4x – 5y + 9 = 0 Câu 41 : Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A(9 ;9) và tiếp xúc với trục Oy tại điểm K(0 ;6) A. x2 + y2 – 10x – 12y + 6 = 0 B. x2 + y2 – 10x – 2y + 3 = 0 C. x2 + y2 – 10x – 12y + 36 = 0 D. x2 + y2 – 10x – 36y + 12 = 0 Câu 42 : Viết phưong trình tiếp tuyến chung của 2 elíp sau : (E1) : 4x2 + 5y2 = 20, (E2) : 5x2 + 4y2 = 20 A. x ± y ± 3 = 0 B. x ± y ± 6 = 0 A. x ± 2y ± 3 = 0 A. 2x ± y ± 6 = 0 Câu 43 :Cho hàm số y = (x2 + x -1)/(x +2) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số trên đi qua điểm uốn. A. y = x + 1 B. y = 3x – 5 C. y = x + 3 D. không có tiếp tuyến Câu 44 : Trong 4 parabol sau đây có điểm gì khác (1)y2 = x, (2) y2= -x, (3) x2= -y, (4) x2 = y A. Tâm sai B.Đỉnh C. đường chuẩn D. Tham số tiêu
- Câu 45 : Tính khoảng cách từ M(0 ;3) đến đường thẳng xcosa + ysina + 3(2 –sina) = 0 A .6 B.6 C.3sina 3 D. sina + cosa Câu 46 : Với giá trị nào của m thì đường thẳng : 2x + 2y + m = 0 tiếp xúc với Parabol : y2 = 2x. A.1 B.-1 C.2 D.-2 Câu 47 : Viết phương trình đừơng thẳng đi qua giao điểm của 2 đường tròn (C1) : x2 + y2 – 4x = 0 (C2) : x2 + y2 – 8x – 6y + 16 = 0 A. 2x + 3y – 16 = 0 B. 2x + 3y – 8 = 0 C. 2x + y – 16 = 0 D. 2x + 3y – 1 = 0 Câu 48 : Viết pt đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số : y = 2x3 + 3(m -1)x2 + 6(m – 2)x – 1 A.y = -(m – 3)2x – m2 +3m - 3 B.y = -(m – 3)x – m2 +3m – 3 C.y = -(m – 3)2x – m +3m – 3 D. y = -(m – 3)2x – m2 +3m Câu 49 : Định m để hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 1 – m có cực đại và cực tiểu với hoành độ các điểm cực trị đều nhỏ hơn 2 A. 0 < m < 1 B. m < 1 C. m < 0 hay m > 1 C. Không có m Câu 50 : Cho (d) :2x + y + 1 = 0 và A(0,3), B(1,5). Tìm M trên (d) sao cho MA + MB lớn nhất -9 13 8 -19 A. ( , ) B. ( , ) 5 5 5 5 1 -7 89 C. ( , ) D. ( , ) 5 5 55
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi Vật lý học kỳ 2 của lớp 12
3 p | 478 | 86
-
ĐỀ THI: KIỂM TRA HỌC KỲ 1 VẬT LÝ 12 – CƠ BẢN
9 p | 77 | 18
-
Đề thi kiểm tra học kỳ 1 năm học 2014-2015 môn Tiếng Anh 9 - Trường THCS Lê Hồng Phong
3 p | 140 | 18
-
Đề thi tham khảo HK2 môn Toán 12 năm 2010-2011
3 p | 80 | 8
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I (ÔN TẬP) MÔN VẬT LÝ 12 NC - Mã đề thi 003
4 p | 92 | 6
-
Đề thi tham khảo học kỳ 1( không phân ban) số 3
9 p | 108 | 5
-
Đề thi tham khảo học kỳ 1( không phân ban) số 4
12 p | 77 | 5
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen
5 p | 16 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai
5 p | 7 | 4
-
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học: 2010-2011) Trường THPT Trưng Vương
4 p | 50 | 4
-
Đề thi kiểm tra học kỳ II Trường T.H.P.T Chu Văn Môn thi : Vật lý - Mã đề số:207
6 p | 52 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân
3 p | 14 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Biên Hòa
5 p | 69 | 3
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai
5 p | 7 | 3
-
Đề thi kiểm định học kỳ I lớp 11 ban cơ bản Năm học : 2010 – 2011
2 p | 45 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kỳ 1 lớp 9 môn Tin học
11 p | 86 | 2
-
Đề thi kiểm định học kỳ I Năm học : 2010 – 2011 Môn thi: Vật lý
2 p | 33 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn