Đề thi thử CĐ ĐH môn Toán năm 2010
lượt xem 85
download
Tài liệu tham khảo đề thi tuyển sinh CĐ ĐH môn Toán khối D năm 2010
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử CĐ ĐH môn Toán năm 2010
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 ĐỀ THAM KHẢO Môn thi : TOÁN, khối A DE 04 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3x2+2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2. Tìm điểm M thuộc đường thẳng y=3x-2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị nhỏ nhất. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình cos2x + 2 sin x − 1 − 2 sin x cos 2x = 0 2. Giải bất phương trình ( 4x − 3) x 2 − 3x + 4 ≥ 8x − 6 π 3 cotx Câu III ( 1điểm)Tính tích phân I = ∫ dx ⎛ π⎞ π s inx.sin ⎜ x + ⎟ 6 ⎝ 4⎠ Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy (ABC) là tam giác đều cạnh a. Chân đường vuông góc hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC) là một điểm thuộc BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA biết SA=a và SA tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 300. Câu V (1 điểm) Cho a,b, c dương và a2+b2+c2=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a3 b3 c3 P= + + b2 + 3 c2 + 3 a2 + 3 PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x 2 + y 2 + 2x − 8y − 8 = 0 . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6. 2. Cho ba điểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất. Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức z thoả mãn : z − 2 + i = 2 . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1. Tính giá trị biểu thức: A = 4C100 + 8C100 + 12C100 + ... + 200C100 . 2 4 6 100 2. Cho hai đường thẳng có phương trình: ⎧x = 3 + t x−2 z +3 ⎪ d1 : = y +1 = d 2 : ⎨ y = 7 − 2t 3 2 ⎪z = 1− t ⎩ Viết phương trình đường thẳng cắt d1 và d2 đồng thời đi qua điểm M(3;10;1). Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập phức: z2+3(1+i)z-6-13i=0 -------------------Hết----------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II, n¨m 2010 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1
- Tập xác định: D=R lim ( x3 − 3 x 2 + 2 ) = −∞ lim ( x 3 − 3 x 2 + 2 ) = +∞ x →−∞ x →+∞ ⎡x = 0 y’=3x2-6x=0 ⇔ ⎢ ⎣x = 2 0,25 đ Bảng biến thiên: x -∞ 0 2 +∞ y’ + 0 - 0 + 0,25 đ 2 +∞ y -∞ -2 1 Hàm số đồng biến trên khoảng: (- ∞;0) và (2; + ∞) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) fCĐ=f(0)=2; fCT=f(2)=-2 0,5 đ y’’=6x-6=0x=1 I khi x=1=>y=0 x=3=>y=2 x=-1=>y=-2 Đồ thị hàm số nhận điểm I(1;0) là tâm đối xứng. Gọi tọa độ điểm cực đại là A(0;2), điểm cực tiểu B(2;-2) Xét biểu thức P=3x-y-2 Thay tọa độ điểm A(0;2)=>P=-4P=6>0 0,25 đ Vậy 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng y=3x-2, để MA+MB nhỏ nhất => 3 điểm A, M, B thẳng hàng 0,25 đ 2 Phương trình đường thẳng AB: y=-2x+2 0,25 đ Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: ⎧ 4 ⎧ y = 3x − 2 ⎪x = 5 ⎪ ⎛4 2⎞ 0,25 đ ⎨ ⇔⎨ => M ⎜ ; ⎟ ⎩ y = −2 x + 2 ⎪y = 2 ⎝5 5⎠ ⎪ ⎩ 5 Giải phương trình: cos2x + 2 sin x − 1 − 2 sin x cos 2x = 0 (1) (1) ⇔ cos2 x (1 − 2sin x ) − (1 − 2sin x ) = 0 0,5 đ ⇔ ( cos2 x − 1)(1 − 2sin x ) = 0 1 Khi cos2x=1 x = kπ , k ∈ Z 1 π 5π 0,5 đ Khi s inx = ⇔ x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ Z II 2 6 6 Giải bất phương trình: ( 4x − 3) x 2 − 3x + 4 ≥ 8x − 6 (1) 2 (1) ⇔ ( 4 x − 3) ( ) x 2 − 3x + 4 − 2 ≥ 0 0,25 đ Ta có: 4x-3=0x=3/4 0,25 đ 2
- x 2 − 3x + 4 − 2 =0x=0;x=3 Bảng xét dấu: x -∞ 0 ¾ 2 +∞ 0,25 đ 4x-3 - - 0 + + x 2 − 3x + 4 − 2 - + 0 - 0 + Vế trái + - 0 0 - 0 + ⎡ 3⎤ 0,25 đ Vậy bất phương trình có nghiệm: x ∈ ⎢0; ⎥ ∪ [3; +∞ ) ⎣ 4⎦ Tính π π 3 3 cot x cot x 0,25 đ I =∫ dx = 2 ∫ dx ⎛ π⎞ π s inx ( s inx + cos x ) π sin x sin ⎜ x + ⎟ 6 ⎝ 4⎠ 6 π 3 cot x = 2∫ dx π s in x (1 + cot x ) 2 III 6 1 0,25 đ Đặt 1+cotx=t ⇒ dx = −dt sin 2 x π π 3 +1 0,25 đ Khi x = ⇔ t = 1 + 3; x = ⇔t= 6 3 3 3 +1 0,25 đ t −1 3 +1 ⎛ 2 ⎞ Vậy I = 2 ∫ dt = 2 ( t − ln t ) 3 +1 = 2⎜ − ln 3 ⎟ 3 +1 t 3 ⎝ 3 ⎠ 3 Gọi chân đường vuông góc hạ từ S xuống BC là H. Xét ΔSHA(vuông tại H) a 3 S 0,25 đ AH = SA cos 300 = 2 Mà ΔABC đều cạnh a, mà cạnh a 3 AH = K 2 => H là trung điểm của cạnh BC IV => AH ⊥ BC, mà SH ⊥ BC => BC⊥(SAH) A C 0,25 đ Từ H hạ đường vuông góc xuống SA tại K => HK là khoảng cách giữa BC và SA AH a 3 H => HK = AH sin 300 = = 0,25 đ 2 4 B Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng BC a 3 và SA bằng 4 0,25 đ Ta có: V a3 a3 b2 + 3 a 6 3a 2 + + ≥ 33 = (1) 2 b2 + 3 2 b2 + 3 16 64 4 3
- b3 b3 c2 + 3 c 6 3c 2 + + ≥ 33 = (2) 0,5 đ 2 c2 + 3 2 c2 + 3 16 64 4 c3 c3 a2 + 3 c 6 3c 2 + + ≥ 33 = (3) 2 a2 + 3 2 a2 + 3 16 64 4 Lấy (1)+(2)+(3) ta được: a 2 + b2 + c2 + 9 3 2 P+ ≥ ( a + b 2 + c 2 ) (4) 0,25 đ 16 4 Vì a2+b2+c2=3 3 3 0,25 đ Từ (4) ⇔ P ≥ vậy giá trị nhỏ nhất P = khi a=b=c=1. 2 2 PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Đường tròn (C) có tâm I(-1;4), bán kính R=5 0,25 đ Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là Δ, => Δ : 3x+y+c=0, c≠2 (vì // với đường thẳng 3x+y-2=0) Vì đường thẳng cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6=> khoảng 0,25 đ cách từ tâm I đến Δ bằng 52 − 32 = 4 1 −3 + 4 + c ⎡ c = 4 10 − 1 ⇒ d ( I , Δ) = =4⇔⎢ (thỏa mãn c≠2) 32 + 1 ⎢ c = −4 10 − 1 0,25 đ ⎣ Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 3 x + y + 4 10 − 1 = 0 hoặc 0,25 đ 3 x + y − 4 10 − 1 = 0 . uuu r VI.a Ta có AB = ( −1; −4; −3) ⎧x = 1− t ⎪ Phương trình đường thẳng AB: ⎨ y = 5 − 4t 0,25 đ ⎪ ⎩ z = 4 − 3t 2 Để độ dài đoạn CD ngắn nhất=> D là hình chiếu vuông góc của C trên cạnh AB, 0,25 đ uuur gọi tọa độ điểm D(1-a;5-4a;4-3a) ⇒ DC = ( a; 4a − 3;3a − 3) uuu uuur r 21 0,25 đ Vì AB ⊥ DC =>-a-16a+12-9a+9=0 a = 26 ⎛ 5 49 41 ⎞ 0,25 đ Tọa độ điểm D ⎜ ; ; ⎟ ⎝ 26 26 26 ⎠ Gọi số phức z=a+bi 0,25 đ ⎧ a − 2 + ( b + 1) i = 2 ⎪ ⎪( a − 2 ) + ( b + 1) = 4 ⎧ 2 2 Theo bài ra ta có: ⎨ ⇔⎨ ⎪b = a − 3 ⎩ ⎪b = a − 2 ⎩ ⎡ ⎧a = 2 − 0,25 đ ⎪ 2 ⎢⎨ VII.a ⎢ ⎪b = −1 − ⎩ 2 ⇔⎢ ⎢ ⎧a = 2 + ⎪ 2 0,25 đ ⎢⎨ ⎢ ⎪b = −1 + ⎣⎩ 2 Vậy số phức cần tìm là: z= 2 − 2 +( −1 − 2 )i; z= z= 2 + 2 +( −1 + 2 )i. 0,25 đ 4
- A. Theo chương trình nâng cao Ta có: (1 + x ) 100 = C100 + C100 x + C100 x 2 + ... + C100 x100 0 1 2 100 (1) 0,25 đ (1 − x ) 100 = C100 − C100 x + C100 x 2 − C100 x 3 + ... + C100 x100 (2) 0 1 2 3 100 Lấy (1)+(2) ta được: 0,25 đ (1 + x ) + (1 − x ) = 2C100 + 2C100 x 2 + 2C100 x 4 + ... + 2C100 x100 100 100 0 2 4 100 1 Lấy đạo hàm hai vế theo ẩn x ta được 0,25 đ 100 (1 + x ) − 100 (1 − x ) = 4C100 x + 8C100 x 3 + ... + 200C100 x 99 99 99 2 4 100 Thay x=1 vào 0,25 đ => A = 100.299 = 4C100 + 8C100 + ... + 200C100 2 4 100 Gọi đường thẳng cần tìm là d và đường thẳng d cắt hai đường thẳng d1 và d2 VI.b lần lượt tại điểm A(2+3a;-1+a;-3+2a) và B(3+b;7-2b;1-b). uuur uuur 0,25 đ Do đường thẳng d đi qua M(3;10;1)=> MA = k MB uuur uuur 0,25 đ MA = ( 3a − 1; a − 11; −4 + 2a ) , MB = ( b; −2b − 3; −b ) ⎧3a − 1 = kb ⎧3a − kb = 1 ⎧a = 1 0,25 đ ⎪ ⎪ ⎪ ⇒ ⎨ a − 11 = −2kb − 3k ⇔ ⎨a + 3k + 2kb = 11 ⇔ ⎨k = 2 2 ⎪ ⎪ ⎪b = 1 ⎩ −4 + 2a = − kb ⎩2a + kb = 4 ⎩ uuur => MA = ( 2; −10; −2 ) 0,25 đ ⎧ x = 3 + 2t ⎪ Phương trình đường thẳng AB là: ⎨ y = 10 − 10t ⎪ z = 1 − 2t ⎩ Δ=24+70i, 0,25 đ Δ = 7 + 5i hoặc Δ = −7 − 5i 0,25 đ VII.b 0,25 đ ⎡z = 2 + i => ⎢ 0,25 đ ⎣ z = −5 − 4i Bài làm vẫn được điểm nếu thí sinh làm đúng theo cách khác! 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử CĐ ĐH môn Hoá năm 2010
4 p | 591 | 238
-
Đề thi thử CĐ ĐH môn Lý năm 2010
9 p | 489 | 207
-
Đề thi thử CĐ ĐH môn Toán
6 p | 503 | 171
-
Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa
4 p | 548 | 164
-
Đề thi thử CĐ ĐH môn Vật lý năm 2010 đề số 3
16 p | 244 | 131
-
Đề thi thử CĐ ĐH môn Vật lý năm 2010 đề số 4
16 p | 198 | 109
-
Đề thi thử CĐ ĐH môn Vật lý năm 2010 đề số 6
15 p | 254 | 102
-
20 ĐỀ THI THỬ CĐ & ĐH MÔN SỬ 2011ĐỀ THI THỬ SỐ 1+2+3+4
8 p | 299 | 102
-
Đề thi thử CĐ ĐH môn Vật lý năm 2010 đề số 5
14 p | 197 | 90
-
Đề thi thử CĐ ĐH môn Vật lý mã đề 109
7 p | 253 | 84
-
Đề thi thử CĐ ĐH môn Toán năm 2010 - đề số 2
6 p | 193 | 77
-
20 ĐỀ THI THỬ CĐ & ĐH MÔN SỬ 2011ĐỀ THI THỬ SỐ 5+6+7+8
8 p | 214 | 63
-
20 ĐỀ THI THỬ CĐ & ĐH MÔN SỬ 2011ĐỀ THI THỬ SỐ 9+10+11+12
8 p | 182 | 59
-
20 ĐỀ THI THỬ CĐ & ĐH MÔN SỬ 2011ĐỀ THI THỬ SỐ 13+14+15+16NG CHO TẤT CẢ
8 p | 184 | 49
-
20 ĐỀ THI THỬ CĐ & ĐH MÔN SỬ 2011ĐỀ THI THỬ SỐ 17+18+19+20PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ
8 p | 179 | 43
-
Đề thi thử CĐ ĐH môn Toán khối A,B
1 p | 178 | 40
-
Đề thi thử CĐ ĐH môn Toán - Khối A
1 p | 154 | 40
-
Đề thi thử CĐ-ĐH môn Hóa_Mã đề 006
4 p | 139 | 22
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn