Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Sinh học lần II - Gv. Lê Đức Triển
lượt xem 11
download
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Sinh học lần II là tài liệu bổ ích giúp các em ôn tập và luyện thi Đại học, Cao đẳng môn Sinh học. Chúc các em thi đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Sinh học lần II - Gv. Lê Đức Triển
- Luyện thi ĐH-CĐ 13.14. Đề số II Gv: Lê Đức Triển ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN II Câu 1. Phát biểu nào không đúng? A. Hai loài có nhiều cơ quan tương đồng thì có quan hệ họ hàng càng gần gũi B. Hai loài có ổ sinh thái giống nhau nhau càng nhiều thì có quan hệ càng gần gũi C. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì có quan hệ càng gần gũi D. Trình tự axit amin hay trình tự nucleotit ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi AbD ABD Câu 2. Biết hoán vị gen xảy ra ở tất cả các locut và ở cả 2 giới. Cho phép lai P : , ở đời con tối đa bao aBd abD nhiêu kiểu gen được tạo ra? A. 20 B. 36 C. 26 D. 18 Câu 3. U lành tính và u ác tính giống nhau như thế nào? A. Cơ chế điều hòa phân bào tăng hoạt động và mất kiểm soát B. Sự vận động của tế bào khối u C. Chỉ xảy ra ở một số nhóm tế bào D. làm xuất hiện tính trạng mới Câu 4. Trong quần thể lưỡng bội, xét 1 gen có r allen. Số loại giao tử lớn nhất trong quần thể đạt được của gen này là: A. r B. r + 1 C. 2r D. r + 2 Câu 5. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F2 chiếm tỉ lệ A. 54,0%. B. 66,0%. C. 16,5%. D. 49,5%. Câu 6. Cho A: hoa đỏ, a: hoa trắng, B: quả ngọt, b: quả chua. Các cặp gen này nằm trên NST thường, gen trội là trội hoàn toàn. Trong một phép lai, người ta thu được đời con có tỷ lệ: 40% Hoa đỏ quả ngọt : 35% hoa đỏ quả chua : 10% Hoa trắng quả ngọt : 15% hoa trắng quả chua. Biết giảm phân hoàn toàn bình thường và không xảy ra đột biến. Xác định đặc điểm của bố mẹ? AB aB AB AB A. ;f 40% B. ;f 40%,f2 0% ab ab ab ab 1 Ab ab AB Ab C. ;f 30% D. ;f 40% aB ab ab ab Câu 7. Trong một bể nuôi, 2 loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài lại thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng cạnh tranh nhau gay gắt về thức ăn. Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích chính để: A. Giúp cho chúng hỗ trợ nhau về thức ăn B. Làm giảm bớt các chất gây ô nhiễm trong bể nuôi C. Tăng hàm lượng oxy cho nước nhờ quang hợp của rong D. Giảm bớt sự cạnh tranh của 2 loài Câu 8. Kết quả thí nghiệm, cho P: hạt trơn x hạt nhăn F1 toàn hạt trơn. Cho 2 cây F1 lai nhau được F2, cho F2 tự thụ phấn, giả sử trên mỗi quả ở F2 có 6 hạt. Xác suất bắt gặp 1 quả có 4 hạt trơn và 2 hạt nhăn là bao nhiêu? Biết rằng, tính trạng do 1 cặp gen có 2 allen quy định, tính trạng trội là trội hoàn toàn, không có đột biến xảy ra. A. 23,4375% B. 26,37% C. 14,8315% D. 29,6631% Câu 9. CLTN không có vai trò nào sau đây trong quá trình hình thành quần thể thích nghi? A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi B. Tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen qui định các đặc điểm thích nghi C. Làm tăng số lượng cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể D. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi Câu 10. Ở chim P thuần chủng lông dài xoăn lai với lông ngắn thẳng, đời F1 thu được toàn lông dài xoăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa biết KG đời F2 xuất hiện 20 chim mái lông ngắn thẳng: 20 chim mái lông dài xoăn : 5 chim mái lông dàithẳng: 5 chim mái lông ngắn xoăn. 50 chim trống của F2 đều lông dài, xoăn. Biết một gen quy định một tính trạng và không có tổ hợp chết. Tìm kiểu gen của chim mái lai với F1 và tần số HVG ở F1 lần lượt là: A. X AB Y,f 20% B. XAB X ab ,f 10% C. XAB X ab ,f 20% D. XABY,f 10% Trang 1 ngày 13.11.2013
- Luyện thi ĐH-CĐ 13.14. Đề số II Gv: Lê Đức Triển Câu 11. Cho các đặc trưng sau: (1) Độ phong phú của các loài (2) Sự phân tầng thẳng đứng (3) Thành phần loài (4) Tỷ lệ nhóm tuổi (5) Số lượng cá thể trong diện tích hoặc thể tích phân bố của loài (6) Sự tăng trưởng số lượng cá thể (7) Sự phân bố theo nhóm của các cá thể (8) quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài (9) Sức sinh sản và sự tử vong (10) Sự phân bố nằm ngang (11)Tỷ lệ cá thể đực và cái Có bao nhiêu đặc trưng của quần thể trong các đặc trưng trên? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 12. Cho các thành tựu sau: (1). Cừu Đôly (2). Tạo giống bông kháng sâu hại (3). Chuột bạch có gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống (4). Giống dâu tằm tam bội (5). Giống cà chua có gen sản sinh etilen (gen làm chín) bị bất hoạt (6). Giống lúa hạt gạo màu vàng có khả năng tổng hợp - carotene (7). Sản xuất các loại thuốc trừ sâu hóa học diệt trừ sâu bọ gây hại (8). Tạo giống cừu có gen protein huyết tương người Có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng của công nghệ gen A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13. Đâu là nhận định sai khi nói về di truyền trên NST giới tính? A. Tính trạng do gen trên NST X qui định di truyền chéo B. Dựa vào các tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất C. Tính trạng do gen trên NST Y qui định di truyền thẳng D. Vùng tương đồng là vùng chứa lôcut -gen khác nhau giữa NST X và NST Y Câu 14. Ở cừu, A quy định có sừng, a quy định không sừng, Aa không sừng ở cái và có sừng ở đực. Trong một quần thể cân bằng di truyền có tỉ lệ cừu có sừng chiếm 70% . Người ta cho những con cừu không sừng trong quần thể trên giao phối tự do với nhau. Xác định tỷ lệ cừu không sừng ở thu được? 7 10 17 27 A. B. C. D. 34 17 34 34 Câu 15. Cho bố mẹ Đỏ - Ngọt dị hợp về các cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 gồm: 40,5% đỏ - ngọt : 34,5% trắng ngọt : 15,75% đỏ chua : 9,25% trắng chua. Xác định đặc điểm di truyền của cặp bố mẹ này. Biết không có đột biến xảy ra. A. f1 0,f2 37% B. f1 f2 39,18% C. f1 f2 16% D. f1 f2 30,4% Câu 16. Cho các bằng chứng sau đây: (1) Cánh sâu bọ và cánh dơi. (2) Tuyến nộc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác. (3) Mang cá và mang tôm. (4) Cánh của dơi và cánh của chim (5) Hầu hết các sinh vật đều sử dụng chung một bộ mã di truyền (6) Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào (7) Cánh dơi và chân trước của hổ, của ngựa (8) Gai cây hoàng liên và gai cây hoa hồng (9) ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit (10) Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin Có bao nhiêu bằng chứng sinh học phân tử? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17. Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể A. tôm và tép B. chim sâu và sâu đo C. ếch đồng và chim sẻ D. Cỏ và lúa Câu 18. Một gen cấu trúc có chiều dài 0,51 µm và tỉ lệ A/G = 2/3. Gen bị đột biến tổng hợp phân tử mARN có chứa 280 Ađênin, 321 Uraxin, 599 Guanin và 300 Xitôzin. Biết rằng đột biến chỉ tác động lên một cặp Nuclêôtit. Dạng đột biến xảy ra là: A. thay một cặp A-T bằng một cặp G-X. B. thêm một cặp loại G-X. C. thay một cặp G-X bằng một cặp A-T. D. thêm một cặp loại A-T. Câu 19. Ví dụ nào là cách ly trước hợp tử ? A. Trứng Nhái thụ tinh bằng tinh trùng Cóc thì hợp tử không phát triển B. Lai giữa Ngựa với Lừa tạo ra con La không có khả năng sinh sản C. Hai loài Vịt trời chung sống trong cùng khu vực địa lí và làm tổ cạnh nhau, không bao giờ giao phối với nhau D. Cừu giao phối với Dê có thụ tinh nhưng hợp tử bị chết ngay Trang 2 ngày 13.11.2013
- Luyện thi ĐH-CĐ 13.14. Đề số II Gv: Lê Đức Triển Câu 20. Gen A dài 2040Ao, thực hiện phiên mã liên tiếp đã phá hủy 8125 liên kết hidrô. Trên mạch mã gốc của gen có 100 Nu loại Adenin. Xác định số riNu loại A mà môi trường đã cung cấp cho gen trên thực hiện quá trình phiên mã? A. 875 B. 500 C. 450 D. 375 Câu 21. Một người nữ vừa mắc hội chứng đao vừa mắc hội chứng Tơc nơ, trong bộ NST của người này sẽ có bộ NST nào? A. 46(1NST21, XXX) B. 46(3NST21,0X) C. 47(3NST21,0X) D. 46(1NST21,0X) Câu 22. Trong kĩ thuật di truyền về insulin người, sau khi gen tổng hợp insulin người đựơc ghép vào ADN vòng của plasmit thì bước tiếp theo làm gì? A. Chuyển vào vi khuẩn để nó hoạt động như ADN của vi khuẩn B. Được ghép vào tay người bệnh để sinh ra insulin C. Cho nhân đôi lên nghìn lần để làm nguồn dự trữ cấy gen D. Chuyển vào môi trường nuôi cấy để tổng hợp insulin Câu 23. Ở đậu Hà lan hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. P thuần chủng hoa đỏ x hoa trắngF1 đồng loạt hoa đỏ. Cách lai nào sau đây không xác định được KG của cây hoa đỏ ở F2? A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở F1 B. Cho cây hoa đỏ tự thụ C. Lai phân tích cây hoa đỏ ở F2 D. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P Câu 24. Có một trình tự mARN : 5/ AUG GGG UGX AG UUU ........3/ mã hoá cho một đoạn polipeptit. X MDT1 MDT2 MDT3 MDT4 MDT5 Đột biến thay thế nucleotit ở vị trí nào trong gen sẽ dẫn đến số phân tử a.a trong Protein được tổng hợp từ trình tự ARN này chỉ còn lại 2 axit amin? A. Thay thế GX ở vị trí số 3 của MDT thứ 3 bằng AT B. Thay thế GX ở vị trí số 3 của MDT thứ 4 bằng AT C. Thay thế AT ở vị trí số 1 của MDT thứ 3 bằng GX D. Thay thế GX ở vị trí số 1 của MDT thứ 4 bằng AT Câu 25. Ở một loài thực vật lưỡng bội, khi lai hai cây hoa trắng thuần chủng với nhau, thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng. Tính theo lý thuyết, tỷ lệ hoa trắng dị hợp trong tất cả các cây hoa trắng ở F2 là bao nhiêu? A. 3/7 B. 4/7 C. 7/16 D. 3/16 Ab D d Câu 26. Ở chim Hồng Hạc, một tế bào của cơ thể có kiểu gen X X khi thực hiện giảm phân tạo giao tử. Biết aB đã có hiện tượng hoán vị gen xảy ra trên cặp gen Aa và Bb. Số loại giao tử hình thành trong thực tế là: A. 8 loại giao tử B. 1 trong 8 loại giao tử C. 2 trong 8 loại giao tử D. 4 trong 8 loại giao tử Câu 27. Một người phụ nữ (A) bị bệnh bạch tạng đã kết hôn với người chồng bình thường sinh ra được hai người con gái (B) và (D) đều không có bệnh. Người con gái (B) lớn lên lấy chồng bình thường đã sinh ra 1 cháu trai (B1). Người con gái (D) lớn lên cũng lấy chồng bình thường sinh ra 1 cháu gái (D1). Giả sử có 1 cặp vợ chồng có các đặc điểm di truyền giống với (B1) và (D1). Tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh ra 1 đứa con trai có bệnh bạch tạng. Biết rằng chồng của (B) và (D) không mang gen gây bệnh, không có đột biến xảy ra. 1 1 1 1 A. B. C. D. 32 16 8 64 Câu 28. Giả sử ở một loài thực vật, khi cho hai dòng thuần chủng hoa màu đỏ và hoa màu trắng giao phấn với nhau thu được F1 toàn hoa màu đỏ. Cho các cây F1 giao phấn với nhau thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 27 hoa màu đỏ : 37 hoa màu trắng. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. F1 dị hợp 3 cặp gen. B. Có tương tác gen xảy ra. C. Các cặp gen phân li độc lập. D. F1 dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và xảy ra hoán vị gen . Câu 29. Gen I có 3 alen, gen II có 4 alen. Hai gen này trên NST X không có alen trên Y. Gen III có 5 alen nằm trên NST Y không có alen trên X. Số kiểu gen tối đa có trong quần thể là: A. 145 B. 154 C. 138 D. 148 Câu 30. Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì: A. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng tiêu giảm B. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài C. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài D. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên và nay vẫn còn thực hiện chức năng Trang 3 ngày 13.11.2013
- Luyện thi ĐH-CĐ 13.14. Đề số II Gv: Lê Đức Triển Câu 31. Hai quần thể A và B khác loài sống trong cùng một khu vực địa lí và có các nhu cầu sống giống nhau, xu hướng biến động cá thể khi xảy ra cạnh tranh là: (1) Nếu quần thể A và B cùng bậc phân loại thì loài có tiềm năng sinh học cao hơn sẽ thắng thế, số lượng cá thể tăng. Loài còn lại giảm dần số lượng và có thể diệt vong. (2) Cạnh tranh gay gắt làm một loài sống sót, 1 loài diệt vong. (3) Nếu 2 loài khác bậc phân loại thì loài nào tiến hóa hơn sẽ thắng thế, tăng số lượng cá thể. (4) Hai loài vẫn tồn tại nhưng phân hóa thành các ổ sinh thái khác nhau. (5) Loài nào có số lượng nhiều hơn sẽ thắng thế, tăng số lượng. Loài còn lại bị diệt vong. Có bao nhiêu xu hướng biến đổi sẽ xảy ra? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 32. Thời gian để hoàn thành một chu kì sống của một loài động vật biến thiên ở 180C là 17 ngày đêm còn ở 25 0C là 10 ngày đêm. Theo lí thuyết, nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển của loài động vật trên là A. 100C. B. 80C. C. 4 0C. D. 6 0C. Câu 33. Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể. A. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào D. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào Câu 34. Quá trình quần tụ ở sinh vật diễn ra trong điều kiện nào? A. Tỷ lệ sinh lớn hơn tử B. Số lượng cá thể nhỏ hơn sức chứa của môi trường C. Nguồn sống eo hẹp D. Cạnh tranh trong quần thể diễn ra gay gắt Câu 35. Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của định luật Hacdi – Vanbec? A. Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hóa B. Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn định qua thời gian dài C. Từ tỉ lệ có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó trong quần thể D. Có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen tỉ lệ các loại kiểu hình Câu 36. Khi lai cà chua lưỡng bội quả đỏ với cà chua lưỡng bội quả vàng F1 thu được toàn quả đỏ. Tứ bội hóa F1 bằng cônsixin rồi đem 2 cây F1 lai với nhau F2 thu được 67 cây quả đỏ: 6 cây quả vàng. Gọi gen A qui định tính trạng trội gen a qui định tính trạng lặn thì kiểu gen của các cây F1 đem lai là: A. ♂ AAaa x ♀ AAaa B. ♂ AAAa x ♀ Aaaa C. ♂ AAaa x ♀ AAAa D. ♂ Aaaa x ♀ AAaa Câu 37. Bốn hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm bởi thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất A. tảo đơn bào động vật phù du cá người B. tảo đơn bào thân mềm cá người C. tảo đơn bào động vật phù du giáp xác cá chim người D. tảo đơn bào cá người Câu 38. Cho sơ đồ phả hệ bên, biết rằng gen gây bệnh phân ly độc lập với gen nhóm máu ABO. Tính tỷ lệ sinh ra 1 đứa con trai nhóm máu A và không bị bệnh của cặp vợ chồng II1 và II2 ? Biết giảm phân hoàn toàn bình thường và không có đột biến mới xảy ra. 5 3 A. B. 48 32 5 5 C. D. 36 24 Câu 39. Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám; gen a quy định thân đen; gen B quy định cánh dài, gen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen trên nằm trên một cặp nhiễm sắc thể, khi đem lai ruồi giấm cái dị hợp về hai cặp gen với ruồi giấm đực thân xám cánh cụt kết quả thu được 4 loại kiểu hình trong đó kiểu hình đen cụt chiếm 20%. Kết luận nào sau đây về quá trình phát sinh giao tử của ruồi bố mẹ là đúng và kiểu gen ruồi cái dị hợp là: Ab Ab AB AB A. f♂= f♀= 40%. B. f♂=20%. C. f♀= 40%. D. f♀=20%. aB aB ab ab Câu 40. Ở một loài thực vật, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ với nhau , người ta đem cây F1 lai với một cây khác thì F2 thu tỉ lệ 9 thân cao:7 thân thấp. Để F2 thu tỉ lệ 3 thân cao:1 thân thấp thì F1 phải lai với cây có kiểu gen: A. AaBb B. AABb C. aaBb D. aabb Trang 4 ngày 13.11.2013
- Luyện thi ĐH-CĐ 13.14. Đề số II Gv: Lê Đức Triển Câu 41. Một đột biến xảy ra ở gen điều hòa quá trình phân bào ở người, làm cho quá trình phân bào ở một số cơ qua của cơ thể diễn ra không giới hạn. Điều này gây hậu quả gì? A. Cơ thể sinh trưởng một cách bất thường B. Gây ung thư ác tính C. Tạo thành khối u D. Gây ra ung thư lành tính Câu 42. Các nhân tố tiến hóa làm phong phú vốn gen của quần thể là: A. Đột biến và di nhập gen B. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên C. Di nhập gen và chọn lọc tự nhiên D. Đột biến và biến động di truyền Câu 43. Cho cơ thể có kiểu gen Aa, một số tế bào của cơ thể này khi giảm phân sinh giao tử đã xảy ra sự rối loạn phân ly ở giai đoạn giảm phân lần 2. Các loại giao tử tạo ra gồm: A. Aa và O B. AA,aa và O C. AA,aa, O, A và a D. Aa, O, A và a Câu 44. Ở người, một loại bệnh rất hiếm do một gen có 2 allen nằm trên NST giới tính quy định, gen trội là trội hoàn toàn. Trong một gia đình, người vợ và người chồng bình thường sinh người con gái đầu lòng bị bệnh trên. Biết không có đột biến gen xảy ra, giảm phân hoàn toàn bình thường. Xác suất sinh 1 đứa con trai bình thường kế tiếp là bao nhiêu? 1 3 1 1 A. B. C. D. 2 8 4 8 Câu 45. Ví dụ nào dưới đây cho thấy sự hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi? A. Những con rắn kháng độc tố do con mồi tiết ra, nhưng chúng không thể bò nhanh như những con rắn không kháng được độc tố B. Chim én bay rất giỏi trên không trung, xuống đất lại rất vụng về C. Chuột chũi sống trong hang tối, ra khỏi hang chúng dễ bị say nắng D. Cả A, B và C Câu 46. Trong quần thể của 1 loài động vật lưỡng bội. Trên cặp NST thường số 1 xét gen A có 3 alen, trên cặp NST thường số 2 xét gen B có 4 alen. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số loại KG dị hợp về tất cả các gen trên trong quần thể lưỡng bội là bao nhiêu? A. 48 B. 36 C. 18 D. 60 Câu 47. Trong các đơn vị tổ chức sau, tổ chức nhỏ nhất tham gia vào sự tiến hóa của sinh vật là A. quần thể B. cá thể C. gen D. loài Câu 48. Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, các tính trạng là trội hoàn toàn. Cho phép lai sau: Ab AB P: , f1 f 2 20% . Xác định tỷ lệ biến dị tổ hợp ở đời con? aB ab A. 48% B. 46% C. 44% D. 42% Câu 49. Ở gà, gen A: Lông màu xám >> a: Lông màu đen, gen B: Lông đuôi dài >> b: Lông đuôi cụt. Gen D: mắt AB D d AB D đỏ >> d: mắt trắng. Cho phép lai: P : X X X Y , thu được F1 có gà mái Lông màu đen, Lông đuôi cụt, ab ab mắt trắng chiếm tỉ lệ 5%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ gà trống F1 có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ là? A. 52,5%. B. 17,5%. C. 70%. D. 35%. Câu 50. Trong một thuỷ vực như ao hồ người ta thường ghép nhiều loài cá khác nhau như: trắm, mè rô phi, chép có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu nhằm mục đích gì? A. Sử dụng tối đa nguồn sống ở trong ao B. Tăng tính đa dạng sinh học trong ao hồ C. Thu thật nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau D. Giảm bớt nguy cơ xảy ra dịch bệnh Câu 51. Biến dị nào không làm thay đổi cấu trúc của gen? A. Biến dị thường biến và biến dị tổ hợp. B. Biến dị tổ hợp và đột biến C. Biến dị thường biến và đột biến D. Biến dị đột biến và thường biến Câu 52. Hình thành loài mới diễn ra nhanh chóng liên quan đến: A. con đường địa lí, con đường sinh thái. B. cấu trúc lại bộ NST và con đường địa lí. C. đa bội hóa khác nguồn và đa bội hóa cùng nguồn D. những đột biến lớn trên bộ NST Trang 5 ngày 13.11.2013
- Luyện thi ĐH-CĐ 13.14. Đề số II Gv: Lê Đức Triển AB DE Câu 53. Cho 20000 tế bào sinh tinh có kiểu gen . Khi quan sát quá trình giảm phân và thụ tinh, một nhà ab de AB DE khoa học đã ghi lại số liệu như sau: 20% tế bào có xảy ra hiện tượng hoán vị ở cặp , còn cặp không hoán vị ab de DE AB gen. 30% tế bào có xảy ra hiện tượng hoán vị ở cặp , còn cặp không hoán vị gen. Các tế bào còn lại đều de ab AB DE có có xảy ra hiện tượng hoán vị ở cặp và . Về mặt lý thuyết, hãy xác định tỷ lệ giao tử abde sinh ra. ab de A. 9,375% B. 6,25% C. 9,75% D. 12,5% Câu 54. Điểm khác nhau trong kĩ thuật cấy gen với plasmit và với phage làm thể truyền là: A. Phage có thể tự xâm nhập những loại tế bào phù hợp B. Chuyển gen bằng phage bị hạn chế là chỉ chuyển được gen vào vi khuẩn thích hợp với từng loại phage nhất định C. Sự nhân lên của phage diễn ra trong vùng nhân, sự nhân lên của plasmit diễn ra trong tế bào chất D. Cả 3 câu A, B và C Câu 55. Ở một loài thực vật A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, B quy định thân cao trội hoàn toàn so với b quy định thân thấp. Cho 2 cây dị hợp về hai cặp gen nói trên giao phấn với nhau, đời F1 có 4 loại kiểu hình trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 4%. Biết rằng quá trình giảm phân tạo noãn hoàn toàn giống với quá trình giảm phân tạo hạt phấn, kiểu gen cây bố và mẹ khác nhau. Xác định tỷ lệ kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen thu được ở F1? A. 4% B. 16% C. 8% D. 25% Câu 56. Cho biết các cặp allen quy định tính trạng chiều cao cây nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau và tương tác với nhau theo kiểu tác động cộng gộp. Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thì xác suất để 1 hạt mọc thành cây có chiều cao cao nhất là bao nhiêu? A. 0,016 B. 0,032 C. 0,028 D. 0,035 Câu 57. Một loài thực vật, khi cho giao phấn giữa cây quả dẹt với cây quả bầu dục (P), thu được F1 gồm toàn cây quả dẹt. Cho cây F1 lai với cây đồng hợp lặn về các cặp gen, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây quả dẹt : 2 cây quả tròn : 1 cây quả bầu dục. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2. Cho tất cả các cây quả tròn F2 giao phấn với nhau thu được F3. Lấy ngẫu nhiên một cây F3 đem trồng, theo lí thuyết, xác suất để cây này có kiểu hình quả bầu dục là A. 1/9 B. 1/12 C. 1/36 D. 3/16 Câu 58. Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường. B. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài. C. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi. D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật. Câu 59. Cho một số khu sinh học : (1) Đồng rêu (Tundra). (2) Rừng lá rộng rụng theo mùa. (3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga). (4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới. Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là A. (2)(3)(4)(1) B. (1)(2)(3)(4) C. (2)(3)(1)(4) D. (1)(3)(2)(4) Câu 60. Cho 1 số quần thể sau: 1. chuột hốc thảo nguyên; 2. sư tử; 3.sơn dương; 4. thỏ lông xám. Dựa vào kích thước cơ thể, các quần thể có kích thước tăng dần là: A. 2, 1, 3, 4 B. 2, 4, 3, 1 C. 2, 1, 4, 3 D. 2, 3, 4, 1 Câu 14. Ở cừu, A quy định có sừng, a quy định không sừng, Aa không sừng ở cái và có sừng ở đực. Trong một quần thể cân bằng di truyền có tỉ lệ cừu có sừng chiếm 70% . Người ta cho những con cừu không sừng giao phối tự do với nhau. Tính xác suất thế hệ sau có hai con cừu có sừng và một con cừu không sừng? A. 12,98% B. 3,37% C. 38,95% D. 10,1% ---------- HẾT ---------- Trang 6 ngày 13.11.2013
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 112 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 55 (Kèm hướng dẫn giải)
10 p | 68 | 5
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 23
5 p | 54 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 18
6 p | 52 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao Đẳng môn Hóa 2014 đề số 8
6 p | 56 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 17
5 p | 89 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 99 (Kèm theo đáp án)
4 p | 48 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 78 (Kèm hướng dẫn giải)
7 p | 47 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 38 (Kèm đáp án)
6 p | 67 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 52 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 30 (Kèm đáp án)
6 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn