Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 môn toán đề 10
lượt xem 67
download
Đây là Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 môn toán đề 10 gửi đến các bạn độc giả tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 môn toán đề 10
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN Thời gian 180 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 10 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm) Câu I.(2 điểm) Cho hàm số y = x3 + mx + 2 (1) 6 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -3. 7 Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất. Câu II. (2 điểm) x 3 + y 3 = 1 2 x y + 2 xy 2 + y 3 = 2 8 Giải hệ phương trình : π 2 sin 2 ( x − ) = 2 sin 2 x − tan x 4 9 Giải phương trình: . Câu III.(1 điểm) Tính tích phân 2 4 − x2 I =∫ dx x 1 Câu IV.(1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = h vuông góc mặt phẳng (ABCD), M là điểm thay đổi trên CD. Kẻ SH vuông góc BM. Xác định vị trí M để thể tích tứ diện S.ABH đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó. Câu V.(1 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: x2 +1 − x = m 4 II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a họăc phần b) Câu VI a.(2 điểm) 1.Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0, d2 : 4x + 3y – 5 = 0. Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và có bán kính R = 2. x = −1 − 2t y = t xyz == z = 1 + t 2.Cho hai đường thẳng d1: 1 1 2 , d2: và mặt phẳng (P): x ∈ d1 , N ∈ d 2 sao cho MN song song (P) và – y – z = 0. Tìm tọa độ hai điểm M MN = 6 Câu VII a.(1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn :
- 4 z+i =1 z −i Câu VI b.(2 điểm) 10 Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x – 2y – 1 = 0, đường chéo BD: x – 7y + 14 = 0 và đường chéo AC qua điểm M(2 ; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 11 Cho ba điểm O(0 ; 0 ; 0), A(0 ; 0 ; 4), B(2 ; 0 ; 0) và mp(P): 2x + 2y – z + 5 = 0. Lập p.tr m.cầu (S) đi qua ba điểm O, A, B và có khỏang cách từ tâm I 5 3. đến mặt phẳng (P) bằng log x 3 < log x 3 3 Câu VII b.(1điểm) Giải bất phương trình: HƯỚNG DẪN GIẢI ĐẾ 10 Câu I. 12 (Tự giải) 2 ⇒ m = −x2 − x ( x ≠ 0) 13 Pt : x3 + mx + 2 = 0 − 2x3 + 2 2 2 − x 2 − ⇒ f ' ( x ) = −2 x + 2 x2 x x= Xét f(x) = Ta có x - ∞ +∞ 0 1 f’(x) + + 0 - +∞ f(x) -3 -∞ ∞ -∞ - Đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất ⇔ m > −3 . Câu II. x 3 + y 3 = 1 x 3 + y 3 = 1 (1) ⇔ 3 2 x y + 2 xy + y = 2 2 x + y − x y − 2 xy = 0 2 3 3 2 2 (2) 1. x 3 + y 3 = 1 (3) 3 2 x x x 2 − − 2 + 1 = 0 (4) y y y ≠ 0 . Ta có: y x 1 =t ±1, t = 2 . y (4) có dạng : 2t3 – t2 – 2t + 1 = 0 ⇔ t = Đ ặt : x 3 + y 3 = 1 1 ⇔x= y=3 a) Nếu t = 1 ta có hệ x = y 2
- x 3 + y 3 = 1 ⇔ x = − y b) Nếu t = -1 ta có hệ hệ vô nghiệm. x + y = 1 3 3 3 23 3 3 1 ⇔x= , y= c) Nếu t = 2 ta có hệ y = 2 x 3 3 π 2 sin 2 ( x − ) = 2 sin 2 x − tan x (cosx ≠ 0) 4 2. Pt π ⇔ [1 − cos(2 x − )] cos x = 2 sin 2 x. cos x − sin x 2 ⇔ (1 - sin2x)(cosx – sinx) = 0 ⇔ sìn2x = 1 hoặc tanx = 1. Câu III. 2 2 4 − x2 4 − x2 ∫x dx = ∫ xdx x2 I= . 1 1 4 − x 2 ⇒ t 2 = 4 − x 2 ⇒ tdt = − xdx Đ ặt t = 0 0 0 0 t (−tdt ) t−2 t2 4 ∫ 4 −t2 = ∫ t 2 − 4 dt = ∫ (1 + t 2 − 4 )dt = t + ln t + 2 3=- I= 3 3 3 3 + ln 2 − 3 2+ 3 Câu IV. S h D A M H C B SH ⊥ BM và SA ⊥ BM suy ra AH ⊥ BM 1 h SA. AH .BH = AH .BH VSABH = 6 6 . VSABH lớn nhất khi AH.BH lớn nhất. Ta có: AH + BH ≥ 2 AH .BH ⇒ AH 2 + BH 2 ≥ 2 AH .BH
- a2 ⇒ a 2 ≥ 2 AH .BH , vậy AH.BH lớn nhất khi AH.BH = 2 khi AH = BH khi H là a2h tâm của hình vuông , khi M ≡ D . Khi đó VSABH = 12 . x2 +1 − x = m 4 Câu V. D = [0 ; + ∞) *Đặt f(x) = 3 3 13 x 2 − x 2 4 (1 + ) x x − ( x + 1) 2 3 4 x 1 x2 x 2 + 1 − x ⇒ f ' ( x) = − = = 4 3 2x 13 24 ( x 2 + 1) 3 24 ( x 2 + 1) 3 . x 2 x 2 4 (1 + ). x x2 13 1 − 4 (1 + ) x2 < 0 ∀x ∈ (0 ; + ∞) 13 24 (1 + 2 ) . x x Suy ra: f’(x) = x2 +1 − x x2 +1− x2 lim ( 4 x 2 + 1 − x ) = lim = lim =0 x → +∞ 4 x 2 + 1 + x x →+∞ ( 4 x 2 + 1 + x )( x 2 + 1 + x) x → +∞ * +∞ * BBT x 0 f’(x) f(x) 1 0 Vậy: 0 < m ≤ 1 Câu VI a. x = −3 + 2t 1.d : y = t , I ∈ d1 ⇒ I ( −3 + t ; t ) 1 27 7 ⇔ 11t − 17 = 10 ⇔ t = , t= 11 11 d(I , d2) = 2 2 2 21 27 21 27 27 ⇒ I 1 ; (C1 ) : x − + y − = 4 11 11 11 11 14 t = 11 2 2 − 19 7 19 7 7 ⇒ I2 ; (C 2 ) : x + + y − = 4 11 11 11 11 15 t = 11 2.
- x = t1 x = −1 − 2t 2 d 1 : y = t1 , d 2 : y = t2 , M ∈ d1 ⇒ M (t1 ; t1 ; 2t1 ), N ∈ d 2 ⇒ N (−1 − 2t 2 ; t 2 ; 1 + t 2 ) z = 2t z = 1 + t 1 2 MN = (−1 − 2t 2 − t1 ; t 2 − t1 ; 1 + t 2 − 2t1 ) t1 = 1 + 2t 2 → t1 = 1 + 2t 2 MN //( P ) MN . n = 0 ⇔ ⇔ 2 ⇔ 12 t 2 = 0 ; t 2 = − 13 13t 2 + 12t 2 = 0 MN = 6 MN 2 = 6 Theo gt : * t 2 = 0 ⇒ t1 = 1 , M (1 ; 1 ; 2) , N (−1 ; 0 ; 1) − 12 11 11 22 11 12 11 11 t2 = ⇒ t1 = − , M − ;− ;− , N ; − ;− 13 13 13 13 13 13 13 13 * Câu VII a. z + i 2 z + i 2 4 z+i = 1 ⇔ − 1 + 1 = 0 z −i z − i z − i 2 z+i z+i −1 = 0 ⇔ = ±1 ⇔ z = 0 z −i * z −i 2 2 z + i z + i z+i z+i +1 = 0 ⇔ −i = 0 ⇔ z − i − i z − i + i = 0 2 * z −i z −i ⇔ z = ±1 Câu VI b. 1.B(11; 5) AC: kx – y – 2k + 1 = 0 k+2 3 1 ⇔ = ⇔ 7 k 2 − 8k + 1 = 0 ⇔ k = 1; k = 7 2 k 2 +1 cos CAB = cos DBA 16 k = 1 , AC : x – y – 1 = 0 1 17 k = 7 , AC : x – 7y + 5 = 0 // BD ( lọai) Ta tìm được A(1 ; 0), C(6 ; 5), D(-4 ; 0) 2.(S): x2 + y2 + z2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 có tâm I(-a ; -b ; -c) , R = a2 + b2 + c2 − d . O, A, B thuộc (S) ta có : d = 0 , a = -1, c = -2 5 ⇔ − 2b + 5 = 5 ⇔ b = 0, b = 5 d(I, (P)) = 3 18 b = 0 , (S): x2 + y2 + z2 - 2x – 4z = 0 19 b = 5 , (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 10y – 4z = 0 Câu VII b.
- x > 0 x ≠ 1 x ≠ 3 ĐK : Bất phương trình trở thành : 1 1 1 1 1 1 < ⇔ < ⇔ − 0 ⇔ log 3 x < 0 ∨ log 3 x > 1 log 3 x(log 3 x − 1) * log 3 x < 0 ⇔ x < 1 kết hợp ĐK : 0 < x < 1 * log 3 x > 0 ⇔ x > 3 Vậy tập nghiệm của BPT: x ∈ (0 ; 1) ∪ (3 ; + ∞)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 55 (Kèm hướng dẫn giải)
10 p | 68 | 5
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 23
5 p | 54 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 18
6 p | 51 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao Đẳng môn Hóa 2014 đề số 8
6 p | 56 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 17
5 p | 89 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 99 (Kèm theo đáp án)
4 p | 48 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 78 (Kèm hướng dẫn giải)
7 p | 47 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 38 (Kèm đáp án)
6 p | 67 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 52 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 30 (Kèm đáp án)
6 p | 59 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn