intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2011 lần 3 môn hóa học trường Sơn Tây-Hà Nội

Chia sẻ: Nguyễn Văn Quang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

127
lượt xem
51
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: C bao nhiêu ch t h u c ch h d ng i u chế 4- ety pentan-2-o ch b ng ph n ng c ng H2 ( c tác Ni, t0) ? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 2: Trong quá trình iện phân dung dịch A C 3 với iện cực tr thì A. ion Al3+ di chuy n v catot nhưng không bị khử. B. ion Al3+ di chuy n v anot và bị khử. C. ion Al3+ di chuy n v catot và bị khử D.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2011 lần 3 môn hóa học trường Sơn Tây-Hà Nội

  1. Trường THPT Sơn Tây-Hà Nội ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 (Lần 3) MÔN: HOÁ HỌC, khối A, B Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài gồm 04 trang ) Mã đề thi Họ, tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: …………….. 345 Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si =28; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; I = 127; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: C bao nhiêu ch t h u c ch h d ng i u chế 4 - ety pentan-2-o ch b ng ph n ng c ng H2 ( c tác Ni, t0) ? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 2: Trong quá trình iện phân dung dịch A C 3 với iện cực tr thì A. ion Al3+ di chuy n v catot nhưng không bị khử. B. ion Al3+ di chuy n v anot và bị khử. C. ion Al3+ di chuy n v catot và bị khử D. ion Al3+ di chuy n v anot nhưng không bị o i h a. Câu 3: Trong các ch t sau : HCHO, CH3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2 c bao nhiêu ch t t o ra etano b ng 1 ph n ng ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 + Câu 4: Ki o i M t o ược ion M c 11 proton. Hoà tan 7,72 ga hỗn hợp ki o i M và o it của M vào ga nước ược 1,344 ít khí H2( ktc) và dung dịch Y c nồng 16%. Giá trị của à A. 62,68. B. 62,4 . C. 62. D. 70. Câu 5: Phát bi u nào sau ây ng ? A. Ch t c công th c chung CnH2n thu c dãy ồng ẳng anken B. Dãy ồng ẳng ankin c công th c chung CnH2n-2 C. Hi rocacbon no c công th c chung à CnH2n+2 D. Công th c chung của hi rocacbon th à CnH2n-6 Câu 6: Dãy gồ các nguyên tố nào sau ây ược ếp theo chi u tăng dần â iện từ trái sang ph i ? A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Na, Mg, K. C. Na, K, Al, Mg. D. Mg, Al, K, Na. Câu 7: Mỗi ch t trong cụ ch t nào sau ây có th i u chế CH4 b ng t ph n ng ? (1) CH3COONa (2) C2H6. (3) C3H8. (4) C4H10 (5) Al4C3. (6) CH3Cl A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5, 6 D. 3, 4, 5, 6. Câu 8: Đ à khô khí H2S bị ẩ ta c th d ng ch t nào sau ây ? B. H2SO4 ậ ặc. A. NaOH khan. C. CuSO4 khan. D. P2O5. Câu 9: Hợp ch t CH3  CH  CH  C  CH2 c tên thay thế à | | C 2 H5 CH3 B. 2,4- i ety he -1-en A 2-etyl-3-metylpent-4-en C. 4-etyl-3-metylpent-1-en D. 3-metyl-4-etylpent-1-en Câu 10: Hòa tan hết 0,02 o A và 0,03 o Ag vào dung dịch HNO3 rồi cô c n và un ến khối ượng không ổi thì thu ược ch t rắn nặng A. 4,26 g. B. 3,78 g. C. 4,50 g. D. 7,38 g. Câu 11: Cho 20,15 g hỗn hợp 2 a it no n ch c tác dụng vừa ủ với dung dịch Na2CO3 thì thu ược V ít khí CO2 ( ktc) và dung dịch uối. Cô c n dung dịch thì thu ược 28,96 g uối. Giá trị của V à A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 5,60. Câu 12: Cho NaOH dư vào dung dịch ch a 4,57 ga hỗn hợp MgC 2 và AlCl3. Lọc y kết tủa và nung ến khối ượng không ổi thu ược 0,8 ga rắn. Khối ượng A C 3 trong hỗn hợp ầu à A. 3,77 g B. 2,67 g C. 3,41 g D. 3,26 g Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 ga hỗn hợp hai este n ch c X, Y cần 100 dung dịch NaOH 1,5M. Sau ph n ng, cô c n dung dịch thu ược hỗn hợp hai anco ồng ẳng kế tiếp và t uối duy nh t. Công th c c u t o thu gọn của 2 este à A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3. B. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 C. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH2CH3. D. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 Trang 1/ Mã đề 345
  2. Câu 14: Trong các ch t: CH3CH(OH)CH3, HCCH, HCOOCH3, CH2=CH-Cl, CH4. Số ch t c th t o ra an ehit b ng t ph n ng à A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Cho s ồ chuy n h a :  C   Br2  HCl H2 SO4 ®Æc CH3CH2CH=CH2  A  B  NaOH,t NaOH,t D  E   1700 C (A, B, C, D, E u à s n phẩ chính). Ch t E à A. CH3CH(OH)CH(OH)CH3. B. CH3CH2C(OH)2CH3. C. CH2(OH)CH(OH)CH2CH3 D. CH3CH2CH(OH)CH3. Câu 16: Cho Fe dư ph n ng với dung dịch oãng ch a 0,04 o HNO3 th y c khí NO (s n phẩ khử duy nh t của N+5) bay ra. Khối ượng uối thu ược trong dung dịch à A. 2,42 gam B. 9,68 gam C. 2,70 gam D. 8,00 gam Câu 17: Đ tách các ch t ra khỏi hỗn hợp gồ a it a etic với anco ety ic ta chọn cách nào sau ây ? A. D ng phễu chiết chiết hai ch t ra khỏi nhau. B. Cho ph n ng với natri ki o i dư, sau chưng c t dung dịch rồi tái t o a it và anco b ng dung dịch H 2SO4 oãng, dư. C. Cho ph n ng với NaOH sau chiết ra, dung dịch thu ược cho ph n ng với H2SO4 oãng, dư rồi chưng c t. D. Cho ph n ng với NaOH dư, sau chưng c t, dung dịch thu ược cho ph n ng với H2SO4 oãng dư rồi i chưng c t. Câu 18: Hợp ch t nào sau ây không c tính ưỡng tính ? A. CH3COONH4 B. HOOCCH2CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH2COONa D. ClNH3CH2CH2COOH Câu 19: Cho hỗn hợp Mg và A vào dung dịch ch a HC 0,250 o và H2SO4 0,125 o . Sau khi ph n ng y ra hoàn toàn thu ược 4,48 ít H2 ( ktc). Kết uận nào sau ây ng ? A. Ki o i tác dụng hết và còn dư H2SO4. B. Dư c hai ki o i và a it tác dụng hết. C. Ki o i tác dụng hết và dư a it. D. Còn dư A và a it tác dụng hết. Câu 20: Ph n ng nào sau ây không ng ? t B. 3CuO + 2NH3  3Cu + N2 + 3H2O  A. 2Cu + O2 + 2H2SO4 loãng  2CuSO4 + 2H2O  t C. 2Cu(NO3)2  2Cu + 2NO2 + O2  D. Cu + Fe2(SO4)3  CuSO4 + 2FeSO4  Câu 21: Cho phư ng trình ph n ng hoá học sau: (1) 4HClO3 + 3H2S  4HCl + 3H2SO4 (2) 8Fe + 30 HNO3  8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (3) 16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2 (4) Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu (5) 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl Các ch t ng vai trò à ch t khử trong các ph n ng từ (1) ến (5) ần ượt à A. H2S, Fe, KMnO4, Mg, NH3. B. H2S, Fe, HCl, Mg, NH3. C. HClO3, Fe, HCl, Mg, Cl2. D. H2S, HNO3, HCl, CuSO4, Cl2. Câu 22: Phát bi u nào sau ây không ng ? A. Ph n ng của ipit với NaOH à ph n ng à phòng hóa. B. Ph n ng của g i erin (hay g i ero ) với HNO3/H2SO4 ặc à ph n ng este h a. C. Các anco a ch c u ph n ng với Cu(OH)2. D. Xà phòng à uối natri hay ka i của a it béo. Câu 23: Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HC dư. Sau khi ph n ng y ra ho àn toàn người ta thu ược dung dịch A và Cu. Dung dịch A ch a A. HCl, FeCl2, FeCl3 . B. HCl, FeCl3, CuCl2 C. HCl, CuCl2, FeCl3 D. HCl, CuCl2, FeCl2. Câu 24: Ch t nào sau ây không ph n ng với pheno ? B. Dung dịch a it a etic ( c tác H2SO4, t0 ) A. Dung dịch nước vôi trong D. Khí hi ro ( c tác Ni, t0 ) C. Dung dịch bro trong CC 4 Câu 25: Nhận ịnh nào sau ây không ng ? A. 10 nguyên tử trong phân tử buta-1,3- ien u n trong c ng ặt phẳng B. 4 nguyên tử trong phân tử a eti en u n trên c ng ường thẳng. C. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử ic obutan không n trong c ng ặt phẳng. D. 5 nguyên tử trong phân tử etan u n trong c ng ặt phẳng. Trang 2/ Mã đề 345
  3. Câu 26: Cho các ph n ng sau: a) FeO + HNO3 ( ặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 ( ặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 ( ặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 → z + AgNO3 trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol + Cu(OH)2 → Dãy gồm các ph n ng u thu c o i ph n ng o i h a - khử à A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 27: Hòa tan 15 ga hỗn hợp X gồ hai ki o i Mg và A vào dung dịch Y gồ HNO3 và H2SO4 ặc thu ược 0,1 o ỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần tră khối ượng của A và Mg trong X ần ượt à A. 63% và 37%. B. 36% và 64%. C. 50% và 50%. D. 46% và 54%. Câu 28: Cho thanh ki o i M h a trị 2 vào dung dịch ch a hỗn hợp gồ 0,02 o AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2. Sau khi các uối tha gia hết y thanh M ra th y khối ượng tăng 1,48 ga . Ki o i M là A. Fe B . Mg C. Zn D. Be Câu 29: Hợp ch t X c u t o b i C, H, O c phân tử khối à 74. X c tính ch t sau: + Tác dụng với Na gi i ph ng H2, nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH + Tha gia ph n ng tráng b c. + Tác dụng với H2 t o ra anco , anco này hòa tan ược Cu(OH)2. Công th c c u t o thu gọn của X à A. HOCH2CH2CHO B. CH3CH2COCH2OH C. CH3CH2CHOHCHO D. CH3CHOHCHO Câu 30: Đ chống ăn òn ki o i, phư ng pháp nào sau ây không ng ? A. Vỏ tàu bi n b ng sắt ược gắn t á Sn à vật hi sinh. B. M cro các ồ vật b ng sắt. C. Phủ t ớp nhựa ên các ồ vật b ng sắt. D. Bôi dầu ỡ ên b ặt ki o i Câu 31: Hỗn hợp M gồ an êhit X (no, n ch c, ch h ) và hi rôcacbon Y, c tổng số o à 0,2 (số o của X nhỏ h n của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu ược 8,96 ít khí CO2 ( ktc) và 7,2g H2O. Hi rôcacbon Y à A. CH4 B. C2H2 C. C3H6 D. C2H4 Câu 32: Cho 0,10 o Fe và 0,10 o FeO ph n ng với dung dịch ch a 0,15 o AgNO3. Sau khi ph n ng y ra hoàn toàn thì khối ượng ch t rắn thu ược à : A. 21,6 g B. 23,4 g C. 24,8 g D.26,0g Câu 33: Cho en u oz ph n ng hoàn toàn với anhi ric a etic thì s n phẩ t o thành gồ 6,6 gam CH3COOH và 11,1 gam hỗn hợp X gồ e u oz tria etat và en u oz ia etat. Thành phần phần tră v khối ượng của en u oz tria etat trong hỗn hợp X à A. 77,84%. B. 22,16%. C. 75%. D. 25% Câu 34: Cho 2,16 ga b t A vào dung dịch ch a hỗn hợp gồ CuC 2 0,12 mol và FeCl3 0,06 o . Sau khi ph n ng y ra hoàn toàn ược m gam ch t rắn. Giá trị của là A. 5,76. B. 1,92. C. 5,28. D. 7,68. Câu 35: Phát bi u nào sau ây v anco th à ng ? à C6H6–z(OH)z với n  6 A. Công th c chung của anco th B. Do nh hư ng của vòng benzen nên anco th ph n ng ược với dung dịch ki C. Khi thế các nguyên tử H của vòng benzen b ng các nh –OH ta ược anco th a ch c D. Các anco th u ph n ng với Ba. Câu 36: Cho CO qua ống s ch a ga Fe2O3 un n ng. Sau t thời gian ta thu ược 5,2 g hỗn hợp X gồ Fe và 3 o it ki o i. Hòa tan X b ng HNO3 ặc n ng thì ược 0,05 o khí NO2. Giá trị của à A. 5,60. B. 6,00. C. 7,60. D. 9,84. Câu 37: Nhận ịnh nào sau ây ng ? A. Xen u oz , tinh b t, g ucoz u à po i e thiên nhiên. B. Sợi bông, ay, gai u à po i e c thành phần chính à en u oz . C. Các po i e như t ni on-6,6, t visco, t enang u c iên kết a it. D. Các po i e u dễ bị thủy phân trong ôi trường a it hay ki . Câu 38: Tr n 6 g Mg b t với 4,5 g SiO2 rồi un n ng nhiệt cao cho ến khi ph n ng y ra hoàn toàn. L y hỗn hợp thu ược cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Th tích khí hi ro bay ra ( ktc) à A. 1,12 lít. B. 5,60 lít. C. 0,56 lít. D. 3,92 lít. Câu 39: Trong các anco c công th c phân tử C4H8O, số anco b n, khi bị o i h a t o thành an ehit à A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3+ 226265 B. 1s22s22p63s23p63d6. Câu 40: C u hình e ectron ng của 26 Fe là A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . C. 1s22s22p63s23p63d3 4s2. D. 1s22s22p63s23p63d54s2. Trang 3/ Mã đề 345
  4. Câu 41: Nguyên tử X c tổng số h t à 52, số h t không ang iện trong h t nhân g p 1,059 ần số h t ang iện dư ng. Nhận ịnh nào không ng với X? A. X à phi ki . B. X c số khối à 35. C. Điện tích h t nhân của X à 17+. D. tr ng thái c b n, X c 3 e ectron c thân. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn t ượng hỗn hợp X gồ 2 anco ( u no, a ch c, ch h , c c ng số nh -OH) cần vừa ủ V ít khí O2, thu ược 11,2 ít khí CO2 va 12,6 gam H2O (các th tích khí o ktc). Giá trị của V à A. 14,56. B. 15,68. C. 11,20. D. 4,48. Câu 43: Hỗn hợp X gồ (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số o ỗi ch t à 0,1 o , hòa tan hết vào dung dịch Y gồ (HCl và H2SO4 oãng) dư thu ược dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngừng thoát khí NO. Th tích dung dịch Cu(NO3)2 cần d ng và th tích khí thoát ra ktc ần ượt à A. 25 ml; 1,12 lít. B. 0,5 lít; 22,4 lít. C. 50 ml; 2,24 lít. D. 50 ml; 1,12 lít. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn t hỗn hợp X gồ etano , etano , propan-1-ol và propan-2-o b ng không khí (vừa ủ) sau ph n ng thu ược 44 ga CO2. Tính th tích không khí ( ktc) ã d ng. Biết r ng không khí c 20% o i và 80% nit theo th tích. A. 313,6 lit B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít Câu 45: Thuỷ phân hoàn toàn 1 o pentapeptit A thì thu ược 3 o g y in; 1 o a anin và 1 o va in. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp s n phẩ th y c các ipeptit A a-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. A ino a it ầu N, a ino a it ầu C pentapeptit A ần ượt à A. Gly, Val. B. Ala, Val. C. Gly, Gly. D. Ala, Gly. Câu 46: Xét cân b ng h a học của các ph n ng sau: (1) H2 (k) + I2 (k)  2HI(k) (2) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) (3) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k) (4) Fe2O3 (r) + 3CO(k)  2Fe (r) + 3CO2 (k) (5) N2 (k) + O2 (k)  2NO (k) Khi tăng áp su t các ph n ng c bao nhiêu cân b ng h a học không bị dịch chuy n à: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 47: 1,72 ga hỗn hợp an ehit acry ic và an ehit a etic tha gia ph n ng c ng vừa ủ 1,12 ít H2( ktc). Cho thê 0,696 ga an ehit B à ồng ẳng của an ehit fo ic vào 1,72 ga hỗn hợp 2 an ehit trên rồi cho hỗn hợp thu ược tha gia ph n ng tráng b c hoàn toàn ược 10,152 ga Ag. Công th c c u t o của B à A. CH3CH2CHO. B. C4H9CHO. C. CH3CH(CH3)CHO. D. CH3CH2CH2CHO. Câu 48: Hỗn hợp X gồ CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 ga X b ng dung dịch HC (dư), sau ph n ng thu ược dung dịch ch a 85,25 ga uối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 ga X b ng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu ược sau ph n ng i từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu ược ga kết tủa. Giá trị của à A. 76,755. B. 73,875. C. 147,750. D. 78,875. Câu 49: Phát bi u nào sau ây ng? A. Khi un C2H5Br với dung dịch KOH ch thu ư c eti en B. Dung dịch pheno à pheno phta ein không àu chuy n thành àu hồng C. Dãy các ch t : C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I c nhiệt sôi tăng dần từ trái sang ph i 0 D. Đun anco ety ic 140 C ( c tác H2SO4 ặc) thu ược i ety ete Câu 50: Hỗn hợp b t X gồ Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn ga X trong o i (dư), thu ược 40,3 ga hỗn hợp gồ CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 o X ph n ng với t ượng dư dung dịch KOH oãng n ng, thì thu ược 3,36 ít khí H2 ( ktc). Khối ượng của Cu trong ga hỗn hợp X à A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 12,8 gam. D. 16,0 gam. ………………Hết…………… Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 11 21 31 41 2 12 22 32 42 3 13 23 33 43 4 14 24 34 44 5 15 25 35 45 6 16 26 36 46 7 17 27 37 47 8 18 28 38 48 9 19 29 39 49 10 20 30 40 50 Trang 4/ Mã đề 345
  5. Trang 5/ Mã đề 345
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2