Đề thi thử Đại học, Cao đẳng năm 2013 môn Toán - Đề số 10
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo "Đề thi thử Đại học, Cao đẳng năm 2013 môn Toán - Đề số 10" dành cho tất cả các bạn học sinh khối A, A1, B, D. Đề thi gồm có hai phần là phần chung và phần riêng bao gồm các câu hỏi tự luận có kèm đáp án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng năm 2013 môn Toán - Đề số 10
- NĐQ 0982473363 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2013 Đề số 10 Môn: Toán. Khối A, A 1, B, D Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm) 2x m Câu I (2 điểm): Cho hàm số y (1) với m là tham số mx 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=1. 2) Chứng minh rằng với mọi m 0 , đồ hàm số (1) cắt đường thẳng ( d ) : y 2 x 2 m tại hai điểm phân biệt A, B. Đường thẳng (d) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M, N. Tìm m để SOAB 3SOMN . Câu II (2 điểm): 4 2 4 1) Giải phương trình: 3sin x 2cos 3 x cos3 x 3cos x cos x 1 ( x y )( x 2 xy y 2 3) 3( x 2 y 2 ) 2 2) Giải hệ phương trình: 2 4 x 2 16 3 y x 8 2 8 x cos5 x Câu III (1 điểm): Tính giới hạn L lim x 0 x2 Câu IV (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 2a , 0 AD 4a , SA (ABCD) và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 30 . 1. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 2. Gọi H, M lần lượt là trung điểm của AB, BC; N thuộc cạnh AD sao cho DN a . Tính thể tích khối chóp S.AHMN và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SB. Câu V (1 điểm): Cho 3 số thực a, b, c thỏa mãn ab bc ca 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 40a2 27b 2 14c 2 PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm) ( Thí sinh được chọn một trong hai phần 1 hoặc 2) PHẦN 1: Theo chương trình chuẩn Câu VIa (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ( d ) : x y 0 và điểm M(2;1). Lập phương trình đường thẳng ( ) cắt trục hoành tại A, cắt đường thẳng (d) tại B sao cho AMB vuông cân tại M. Câu VIIa (1 điểm): Tìm số nguyên dương n lớn hơn 4 thỏa mãn: 2Cn0 5Cn1 8Cn2 ... (3n 2)Cnn 1600 PHẦN 2: Theo chương nâng cao Câu VIb (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x 3 y 5 0 , đường chéo BD: x y 1 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(-9;2). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2 2 2 Câu VIIb (1 điểm): Giải phương trình: 2 log 3 ( x 4) 3 log 3 ( x 2) log 3 ( x 2) 4 ---------- HẾT ----------
- ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điêm I å 2,0 2 x - 1 1/ Khi m = 1 .hàm số trở thành : y = 1,00 x + 1 a) TXĐ. D = ¡ \ {-1 } b) Sự biến thiên. 3 0,25 + Chiều biến thiên.: y , = 2 > 0"x ¹ -1 ( x + 1 ) Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -¥; - 1) và (1; +¥ ) +Hàm số không có cực trị. +Giới hạn tiệm cận: 2 x - 1 lim y = lim = 2 nên y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 0,25 x ®±¥ x ®±¥ x + 1 2x -1 2 x - 1 lim y = lim + + = -¥; lim y = lim - - = +¥ nên x = - 1 là TCĐ x ®-1 x ®-1 x + 1 x ®-1 x ®-1 x + 1 BBT. x -¥ -1 +¥ y + || + 0,25 y , +¥ || 2 || 2 || -¥ c)Đồ thị .( Tự vẽ) æ 1 ö Giao điểm của đồ thị với trục Ox là ç ;0 ÷ è 2 ø 0,25 Giao điểm của đồ thị với trục Oy là ( 0; - 1) Vẽ đồ thị. Nhận xét:Đồ thị nhận giao điểm của hai tiệm cận I (- 1;2) làm tâm đối xứng 2/ lần lượt tại các điểm M , N . Tìm m để SDOAB = 3 SDOMN . 1,00 2 x - m PT hoành độ giao điểm của ( C ) & (d ) là : = 2 x - 2 m mx + 1 ì 1 ì 1 ï x ¹ - m ï x ¹ - Ûí Ûí m ï F ( x ) = m ( 2 x - 2mx - m ) = 0 ï f ( x ) = 2 x 2 - 2mx - 1 = 0(*) 2 0,25 î î ìD ' = m 2 + 2 > 0"m ¹ 0 ï Xét pt (*) có: í æ 1 ö 2 Û ( d ) Ç ( C ) = { A ¹ B} "m ¹ 0 ï f ç - ÷ = 1 + ¹ 0 " m ¹ 0 î è mø m 2 1
- ì x A + xB = m ï ïï x A × x B = - 1 Theo định lí Viet í 2 ï y A = 2 x A - 2 m 0,25 ï ïî y B = 2 xB - 2 m 2 2 2 2 AB = ( x A - xB ) + ( y A - yB ) = 5 ( xA - xB ) = 5. ( xA + xB ) - 4 xA xB -2 m 2 h = d ( O, d ) = m ; AB = 5 m 2 + 2, M ( m;0 ) , N ( 0; - 2 m ) = 5 5 1 1 Þ SOAB = h. AB = m . m 2 + 2, S DOMN = OM . ON = m 2 0,50 2 2 1 SDOAB = 3S DOMN Û m2 + 2 = 3 m Û m = ± 2 II 2,00 4 2 4 1/Giải phương trình: 3sin x + 2cos 3 x + cos3 x = 3cos x - cos x + 1 1,00 Pt Û 3 ( sin 4 x - cos 4 x ) + ( 2cos 2 3 x - 1) + ( cos3 x + cos x ) = 0 Û -3cos 2 x + cos 6 x + 2cos 2 x cos x = 0 Û 4cos3 2 x - 6 cos 2 x + 2cos 2 x cos x = 0 0,25 é cos 2 x = 0 (* ) Û cos 2 x ( 2 cos 2 2 x + cos x - 3) = 0 Û ê 0,25 êë 2cos 2 x + cos x - 3 = 0 (** ) 2 p k p Pt(*) x = + , k Î ¢ 4 2 0,25 ì1 - cos 2 2 x = 0 ìcos 2 x = 1 Pt(**) Û (1 - cos x ) + 2 (1 - cos 2 x ) = 0 Û í 2 Ûí î1 - cos x = 0 î cos x = 1 Û cos x = 1 Û x = k 2 p ( k Î ¢ ) ( thử lại nghiệm đúng Pt) p k p 0,25 Vậy Pt có hai họ nghiệm; x = + , k Î ¢ và x = k 2 p ( k Î ¢ ) 4 2 ìï( x - y ) ( x 2 + xy + y 2 + 3 ) = 3 ( x 2 + y 2 ) + 2 (1 ) 2/ Giải hệ phương trình: í 1,00 ïî 4 x + 2 + 16 - 3 y = x + 8 ( 2 ) 2 16 Đ/K x ³ -2, y £ 3 Từ phương trình (1) Þ x 3 - 3 x 2 + 3 x - 1 = y 3 + 3 y 2 + 3 y + 1 3 3 ( x - 1) = ( y + 1) Û x - 1 = y + 1 Û y = x - 2 (3) ,thế (3) vào (2) ta được 0,25 4 x + 2 + 16 - 3 ( x - 2 ) = x 2 + 8 Û 4 x + 2 + 22 - 3 x = x 2 + 8 ( ) ( Û ( x 2 - 4 ) + 4 2 - x + 2 + 4 - 22 - 3x = 0 ) é 4 3 ù Û ( x - 2 ) ê( x + 2 ) - + = 0 0,25 ë 2 + x + 2 4 + 22 - 3 x úû 2
- é x = 2 Þ y = 0 Ûê 4 3 (*) ê x + 2 - + = 0 ê ë 2 + x + 2 4 + 22 - 3 x 4 3 é 22 ù Giải(*) xét hàm số f ( x ) = x + 2 - + trên đoạn ê -2; ú 2 + x + 2 4 + 22 - 3 x ë 3û 2 9 æ 22 ö f ' ( x ) = 1 + 2 + 2 > 0"x Î ç -2; ÷ x+2 2+ 2+ x ( ) 2 22 - 3x 4 + 22 - 3 x è ( 3 ø ) 0,25 é 22 ù é 22 ù Þ hàm số f ( x ) liên tục và đồng biến trên đoạn ê -2; ú mà -1 Î ê -2; ú ë 3 û ë 3 û và f ( -1) = 0 từ đó phương trình (*) Û f ( x ) = f ( -1) Û x = - 1 Þ y = - 3 ( do(3)) Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( x; y ) = ( 2; 0 ) và ( x; y ) = ( -1; - 3 ) 0,25 2 8 x - cos 5 x å1, 0 III Tìm giới hạn: L = lim x ®0 x 2 L = lim (8 x 2 ) - 1 + (1 - cos 5 x ) = lim 8 x - 1 2 + lim 1 - cos 5 x = L1 + L 2 0,25 x ®0 x2 x® 0 x 2 x ® 0 x 2 2 x 2 2 8x - 1 e ln 8 - 1 æ e x ln8 - 1 ö Tính L 1 = lim 2 = lim = lim ç ÷ ln 8 = ln 8 0,25 x ®0 x x ®0 x2 x ® 0 2 è x ln 8 ø 2 1 - cos5 x 1 - cos 2 5 x æ sin 5 x ö 25 25 Tính L 2 = lim = lim = lim ç ÷ = 0,25 x ®0 x 2 x ®0 x 2 (1 + cos 5 x ) x ®0 è 5 x ø (1 + cos 5 x ) 2 25 Vậy L = ln 8 + 0,25 2 IV Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 2 a , å 2,0 AD = 4a, SA ^ ( ABCD ) và ( SC , ( ABCD ) ) = 30 0 . 1/Tính thể tích của khối chóp S . ABCD . 1,0 S E 0,25 A L N D K H J B M C Ta có SW ABCD = AB. AD = 8 a 2 SA ^ ( ABCD ) Þ SC có hình chiếu trên mặt phẳng ( ABCD ) là AC 0,25 Þ (·SC , ( ABCD ) ) = (· · = 30 0 SC , AC ) = SCA D SCA vuông tại A có AC = AB 2 + BC 2 = 4 a 2 + 16a 2 = 2 5 a 2 15 0,50 Þ SA = AC tan 30 0 = a 3 3
- 1 1 2 15 16 15 3 Vậy VABCD = SA.SW ABCD = . a.8 a 2 = a 3 3 3 9 2/ Tính thể tích S . AHMN ,tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SB . ( a + 2a ) 2 a = 4 a 2 1,00 S AHMN = S ABCD - S BHM - SCDMN = 8a 2 - a 2 - 2 1 1 2 15a 2 8 15 3 0,25 VS . AHMN = SA.S AHMN = × × 4 a = × a 3 3 3 9 Lấy điểm L Î AD sao cho AL = a ÞY BMNL là hình bình hành Þ MN / / BL Þ MN / / ( SBL ) Þ d ( MN , SB ) = d ( MN , ( SBL ) ) = d ( N , ( SBL ) ) = 2d ( A, ( SBL ) ) 0,25 d ( N , ( SBL ) ) LN do = = 2 d ( A, ( SBL ) ) LA uuur uuur æ uuur 1 uuur ö uuur uuur uuur 2 1 uuur 2 è 4 ø ( ) BL. AC = ç BA + AD ÷ AB + AD = - AB + AD = -4 a 2 + 4a 2 = 0 Þ BL ^ AC = K 4 BL ^ ( SAC ) Þ ( SBL ) ^ ( SAC ) = SK , 0,25 Hạ AE ^ SK Þ AE ^ ( SBL ) Þ AE = d ( A, ( SBL ) ) Trong tam giác vuông SAK đường cao 1 1 1 1 9 1 1 84 AE Þ 2 = 2+ 2 + 2 = 2 + 2 + 2 = AE SA AB AL 60a 4a a 60 a 2 0,25 a 35 2a 35 Þ AE = Þ d ( MN , SB ) = 2 d ( A, ( SBL ) ) = 2 AE = 7 7 V å 1, 0 Áp dụng bất đẳng thức côsi cho các số không âm ta được ì 24a 2 + 6c 2 ³ 2 24 a 2 .6c 2 = 24 ac ³ 24 ca ï ï 2 2 2 2 í16 a + 9b ³ 2 16 a .9b = 24 ab ³ 24 ab Þ A ³ 24 ( ab + bc + ca ) = 24 ï 2 2 2 2 ïî18b + 8c ³ 2 18b .8c = 24 bc ³ 24 bc ì4a = 3b = 2 c 1 4 2 dấu bằng xẩy ra Û í Ûa=± ;b = ± ; c = ± î ab + bc + ca = 1 6 3 6 6 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 24 đạt được khi 1 4 2 a=± ;b = ± ; c = ± 6 3 6 6 VIA …Tìm phương trình đường thẳng ( D ) cắt trục hoành tại A , cắt đường thẳng 1,00 ( d ) tại B . sao cho tam giác AMB vuông cân tại M . A Î Ox Þ A ( a; 0 ) , B Î d : x - y = 0 Þ B ( b; b ) Þ uuur uuur 0,25 MA = ( a - 2; -1) , MB = ( b - 2; b - 1 ) 4
- uuur uuur ìï MA.MB = 0 ìï( a - 2 )( b - 2 ) - ( b - 1) = 0 D MAB vuông cân tại M : í Ûí 2 2 2 ïî MA = MB ïî ( a - 2 ) + 1 = ( b - 2 ) + ( b - 1 ) b - 1 từ pt (1) Þ b ¹ 2 & a - 2 = thế vào phương trình hai ta được. b - 2 2 é( b - 2 )2 + ( b - 1 )2 ù æ b - 1 ö 2 2 ë û = b - 2 2 + b - 1 2 ç ÷ + 1 = ( b - 2 ) + ( b - 1 ) Û 2 ( ) ( ) è b - 2 ø ( b - 2 ) 0,25 2 Þ ( b - 2 ) = 1 Þ b = 3; b = 1 b = 3 Þ a = 4 Þ ( D ) º ( AB ) : 3 x + y - 4 = 0 0,50 b = 1 Þ a = 2 Þ ( D ) º ( AB ) : x + y - 2 = 0 VIIA Tìm số nguyên dương n lớn hơn 4 biết rằng : 1,00 2Cn0 + 5Cn1 + 8Cn2 + L + ( 3n + 2 ) Cn n = 1600 Xét số hạng tổng quát : ( 3k + 2 ) C nk = 3kCnk + 2Cnk = 3nCnk--1 1 + 2 C n k "k = 1, 2,..., n 0,25 gt Û 3n ( Cn0-1 + Cn1-1 + L + Cnn--1 1 ) + 2 ( Cn0 + Cn1 + L + Cn n ) = 1600 n -1 n 0,25 Û 3n (1 + 1) + 2 (1 + 1) = 1600 Û 3n.2 n-1 + 2.2 n +1 = 1600 Û 2n -1 ( 3n + 4 ) = 1600 chia hai vế cho 16 ta được 2 n -5 ( 3n + 4 ) = 100(*) nếu n ³ 8 Þ VT* chia hết cho 8 còn VP* không chia hết cho 8 (loại) 0,25 từ đó 5 £ n £ 7 thử các giá trị n = 5,6,7 vào (*) chỉ có n = 7 thoả mãn Vậy n = 7 thì ta có: 2Cn0 + 5Cn1 + 8Cn2 + L + ( 3n + 2 ) Cn n = 1600 0,25 VIB … M ( - 9; 2 ) .Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. 1,00 ìx - 3y + 5 = 0 ì x = 4 Toạ độ điểm B là nghiệm hpt: í Ûí Û B ( 4;3 ) îx - y -1 = 0 î y = 3 0,25 BC ^ AB Þ BC : 3 ( x - 4 ) + ( y - 3) = 0 Û 3 x + y - 15 = 0 D Î BD Þ D ( d ; d - 1 ) Þ pt AD : 3 x + y - 4d + 1 = 0 ì x - 3 y + 5 = 0 æ 6d - 4 2d + 7 ö 0,25 Þ A = AD Ç AB nên toạ độ A : í Þ A ç ; ÷ î 3 x + y - 4d + 1 = 0 è 5 5 ø æ d + 4 d + 2 ö Gọi I là tâm hình chữ nhật Þ I là trung điểm của BD Þ I ç ; ÷ è 2 2 ø uur uuur 7 d - 28 - d + 4 0,25 Vì ba điểm A, I , M thẳng hàng nên ta có: IA = k IM Þ = d + 22 d - 2 d = -1; d = 4 Nếu d = 4 Þ D(4;3) º B loại æ 3 1 ö Nếu d = -1 Þ D ( -1; -2 ) , A ( -2;1) , I ç ; ÷ Þ C ( 5; 0 ) 0,25 è 2 2 ø Vậy A ( -2;1) , B ( 4;3 ) , C ( 5;0 ) , D ( -1; - 2 ) VIIB Giải phương trình: 2log x 2 - 4 + 3 log x + 2 2 - log x - 2 2 = 4 3( ) 3( ) 3 ( ) 1,00 ìï x 2 - 4 > 0, ( x + 2 )2 > 0; ( x - 2 )2 > 0 ìï x > 2"x < -2 é x > 2 Đ/K í Þí 2 Ûê ïî( x + 2 ) ³ 1 2 ïî log 3 ( x + 2 ) ³ 0 ë x < -3 0,25 5
- 2 Khi đó bpt Û log ( x - 4 ) 2 2 +3 log 3 ( x + 2 ) - 4 = 0 3 2 ( x - 2 ) 0,25 é log ( x + 2 ) = 1 2 3 Û log 3 ( x + 2 ) + 3 log 3 ( x + 2 ) - 4 = 0 Û ê 2 2 ê 2 êë log 3 ( x + 2 ) = -4 (VN ) 2 2 é x + 2 = 3 log 3 ( x + 2 ) = 1 Û ( x + 2 ) = 3 Û ê Û x = -2 - 3 (TM Đ/K) 0,25 êë x + 2 = - 3 Vậy nghiệm của phương trình là x = -2 - 3 0,25 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 593 | 157
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn tiếng Anh - Trường THPT Cửa Lò (Đề 4)
8 p | 144 | 28
-
5 đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa
29 p | 131 | 24
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 5
14 p | 141 | 13
-
Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Toán 2012 - Trần Sỹ Tùng
58 p | 115 | 11
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử đại học cao đẳng 2012 môn Toán
61 p | 102 | 6
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 25 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 10 (Kèm đáp án)
5 p | 82 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 3 (Kèm đáp án)
5 p | 90 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 17 (Kèm đáp án)
7 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn