Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 13 (Kèm đáp án)
lượt xem 5
download
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 13 có kèm theo hướng dẫn giải giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần Toán học của các bạn đang ôn thi Đại học bao gồm nội dung như lập phương trình đường thẳng, viết phương trình mặt cầu,...Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 13 (Kèm đáp án)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 13 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x 3m 1 y Câu I: (2 điểm) Cho hàm số 2 m x 4m có đồ thị là (Cm) (m là tham số) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0. 2) Xác định m sao cho đường thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB là ngắn nhất. Câu II: (2 điểm) sin x cos x 4sin 2 x 1 1) Giải phương trình: . x2 y x2 y 2 m x y x y 4 2 2 2) Tìm m để hệ phương trình: có ba nghiệm phân biệt. xe x 1 1 e I x3 1 x 2 dx x (e x ln x) dx Câu III: (1 điểm) Tính các tích phân 0 ; J= 1 Câu IV: (1điểm) Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a và điểm M trên cạnh AB sao cho AM = x, (0 < x < a). Mặt phẳng (MA'C') cắt BC tại N. Tính x theo 1 a để thể tích khối đa diện MBNC'A'B' bằng 3 thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. Câu V: (1 điểm) Cho x, y là hai số dương thay đổi thoả điều kiện 4(x + y) – 5 = 0. 4 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x 4y . II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình Chuẩn : Câu VI.a (2 điểm)
- 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1: 3x 4 y 5 0 ; 2: 4 x – 3y –5 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng d: x – 6y – 10 = 0 và tiếp xúc với 1, 2. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp A.OBC, trong đó A(1; 2; 4), B thuộc trục Ox và có hoành độ dương, C thuộc Oy và có tung độ dương. Mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (OBC), tan OBC 2 . Viết phương trình tham số của đường thẳng BC. Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình: z 2(2 i) z 7 4i 0 trên tập số phức. 2 B. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm M1(155; 48), M2(159; 50), M3(163; 54), M4(167; 58), M5(171; 60). Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(163; 50) sao cho đường thẳng đó gần các điểm đã cho nhất. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2;0;0), C(0;4;0), S(0; 0; 4).Tìm tọa độ điểm B trong mp(Oxy) sao cho tứ giác OABC là hình chữ nhật. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O, B, C, S. Câu VII.b (1 điểm) Chứng minh rằng : 8a 8a 1 1 , với mọi a thuộc đoạn [–1; 1]. 4 2
- Hướng dẫn Đề số 13 2m 1 2 1 1 4 2 m m Câu I: 2) AB = 2 . Dấu "=" xảy ra 2 AB ngắn nhất 2. t sin x cos x , t 0 xk . PT 4t t 3 0 2 Câu II: 1) Đặt 2 . (m 1) x 4 2(m 3) x 2 2m 4 0 (1) x2 2 y 2 2) Hệ PT x 1 . 2 x 2 1 0 x2 2 (VN ) y 2 Khi m = 1: Hệ PT x 1 Khi m ≠ 1. Đặt t = x2 , t 0. Xét f (t ) (m 1)t 2 2(m 3)t 2m 4 0 (2) Hệ PT có 3 nghiệm phân biệt (1) có ba nghiệm x phân biệt f (0) 0 2 m 3 ... m 2 S 0 (2) có một nghiệm t = 0 và 1 nghiệm t > 0 1 m . 1 1 I t 2 t 4 dt 2 I x3 1 x 2 dx Câu III: Đặt: t 1 x 15 2 0 0 . xe x 1 d e x ln x e ee 1 e x e e x ln x dx e x ln x ln e x ln x ln J= e 1 1 = 1 Câu IV: Ta có A'M, B'B, C'N đồng quy tại S. Đặt V1 = VSBMN, V2 = VSB'A'C' , V = VMBNC'A'B'. SB a x a a x SB Ta có SB ' a x , (0< x < a) V1 a x 3 x 1 a4 1 V2 S A ' B ' C ' .SB ' a V2 a 3 6x . Xét phép vị tự tâm S tỉ số k = ta có: . Mà
- a 4 x a3 x x 3 2 3 a4 x V V2 V1 1 1 1 1 1 V1 1 6x a 6 a a 6x a ; Do đó: a3 x x 1 2 2 1 3 x x a 1 1 1 a3 1 1 1 0 3 6 a a 3 a a Theo đề bài V = (*) x 1 t 1 , t 0 ( 5 1) Đặt a (vì 0 < x < a), PT (*) t + t – 1 = 0 t = 2 2 3 5 x a 2 4 1 20 15x 5 x(5 4 x ) Câu V: Ta có: 4(x + y) = 5 4y = 5 – 4x S = x 4y = , với 0 < x < 4 1 Dựa vào BBT MinS = 5 đạt được khi x = 1, y = 4 Câu VI.a: 1) Tâm I là giao điểm của d với đường phân giác của góc tạo bởi 1 và 2. 2) Câu VII.a: z 2 i; z 2 3i z Câu VI.b: 1) Đường thẳng d: y = ax + b gần các điểm đã cho Mi(xi; yi), i = 1,..., 5 5 f (a) y1 y i 2 nhất thì một điều kiện cần là i 1 bé nhất, trong đó y i axi b . Đường thẳng d đi qua điểm M(163; 50) 50 = 163a + b d: y = ax – 163a + 50. f (a) (48 155a 163a 50)2 (50 159a 163a 50)2 (54 163a 163a 50)2 Từ đó: + (58 167a 163a 50)2 (60 171a 163a 50) 2 (8a 2)2 (4a )2 42 (8 4a )2 (10 8a )2 2 80a 129a 92 2 = .(P) 129 13027 129 13027 y x f(a) bé nhất khi a = 160 b= 160 . Đáp số: d: 160 160 2) OABC là hình chữ nhật B(2; 4; 0) Tọa độ trung điểm H của OB là H(1; 2; 0), H chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông OCB.
- + Đường thẳng vuông góc với mp(OCB) tại H cắt mặt phẳng trung trực của đoạn OS (mp có phương trình z = 2 ) tại I I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm O, B, C, S. + Tâm I(1; 2; 2) và bán kính R = OI = 1 22 2 2 3 (S): ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 2)2 9 Câu VII.b: Chứng minh rằng : 8a4 8a2 1 1 , với mọi a [–1; 1]. 8a4 8a2 1 1 8sin x(sin x 1) 1 1 1 8sin x cos x 1 . 2 2 2 2 Đặt: a = sinx, khi đó: 1 8sin 2 x cos2 x 1 1 2sin 2 2 x 1 cos 4 x 1 ( đúng với mọi x).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 112 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 55 (Kèm hướng dẫn giải)
10 p | 68 | 5
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 23
5 p | 54 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 18
6 p | 51 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao Đẳng môn Hóa 2014 đề số 8
6 p | 56 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 17
5 p | 89 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 99 (Kèm theo đáp án)
4 p | 48 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 78 (Kèm hướng dẫn giải)
7 p | 47 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 38 (Kèm đáp án)
6 p | 67 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 52 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 30 (Kèm đáp án)
6 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn