Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 19 (Kèm đáp án)
lượt xem 3
download
Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Toán, mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 19 có kèm theo hướng dẫn giải.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 19 (Kèm đáp án)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 19 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y x 3x 4 . 3 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3; 4) và có hệ số góc là m. Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vuông góc với nhau. Câu II (2điểm) x2 1 y( x y) 4 y 2 1) Giải hệ phương trình: ( x 1)( x y 2) y (x, y R ) sin 3 x.sin 3x cos3 x cos3x 1 8 tan x tan x 2) Giải phương trình: 6 3 1 I x ln( x 2 x 1)dx Câu III (1 điểm) Tính tích phân: 0 Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’, cắt lăng trụ theo một a2 3 thiết diện có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn 1 1 1 P 2 2 nhất của biểu thức a 2b 3 b 2c 3 c 2a 2 3 2 2 2 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn
- Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ABC có đỉnh A(1;2), phương trình đường trung tuyến BM: 2 x y 1 0 và phân giác trong CD: x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (D) có phương trình tham số x 2 t; y 2t; z 2 2t . Gọi là đường thẳng qua điểm A(4;0;– 1) song song với (D) và I(–2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Viết phương trình của mặt phẳng chứa và có khoảng cách đến (D) là lớn nhất. Câu VII.a (1điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển nhị thức Niutơn n 1 x 4 của 2 x , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn: 22 1 23 2 2n 1 n 6560 2Cn 0 Cn Cn Cn k 2 3 n 1 n 1 ( Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử) B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0, d2: x + 2y – 7= 0 và tam giác ABC có A(2; 3), trọng tâm là điểm G(2; 0), điểm B thuộc d1 và điểm C thuộc d2 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 2; 5), B(1; 4; 3), C(5; 2; 1) và mặt phẳng (P): x – y – z – 3 = 0. Gọi M là một điểm thay đổi trên mặt phẳng (P). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA MB MC . 2 2 2 e x y e x y 2( x 1) x y Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình e x y 1 (x, y R )
- Hướng dẫn Đề số 19 www.VNMATH.com Câu I: 2) d có phương trình y = m(x – 3) + 4. Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của phương trình: x 3 x3 3x 2 4 m( x 3) 4 ( x 3)( x 2 m) 0 2 x m 0 Theo bài ra ta có điều kiện m > 0 và y '( m ). y '( m ) 1 18 3 35 (3m 6 m )(3m 6 m ) 1 9m2 36m 1 0 m 9 (thỏa mãn) x2 1 x y22 y 2 x 1 ( x y 2) 1 y Câu II: 1) y = 0 không phải là nghiệm. Hệ PT x2 1 1 x2 1 u v 2 y u ,v x y 2 u v 1 x y 2 1 Đặt y . Ta có hệ uv 1 Nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (–2; 5). sin x sin x cos x cos x 0 2) Điều kiện: 6 3 6 3 tan x tan x tan x cot x 1 Ta có 6 3 6 6 1 sin 3 x.sin 3x cos3 x cos3x PT 8 1 cos 2 x cos 2 x cos 4 x 1 cos 2 x cos 2 x cos 4 x 1 2 2 2 2 8
- x 6 k (loaïi) 1 1 1 x k 2(cos 2 x cos 2 x cos 4 x) cos 2 x cos 2 x 3 2 8 2 6 x k Vậy phương trình có nghiệm 6 , (k Z) 2x 1 du 2 dx u ln( x 2 x 1) x x 1 dv xdx 2 v x Câu III: Đặt 2 1 1 2 x3 x 2 2x 1 1 x2 1 1 1 1 1 3 1 dx I ln( x 2 x 1) 2 dx ln 3 (2 x 1)dx 2 dx 2 2 0 2 0 x x 1 2 20 4 0 x x 1 4 0 x x 1 3 3 I ln 3 4 12 Câu IV: Gọi M là trung điểm của BC, gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên AA’. Khi đó (P) (BCH). Do góc A ' AM nhọn nên H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng trụ cắt bởi (P) là tam giác BCH. a 3 2 a 3 AM , AO AM Do tam giác ABC đều cạnh a nên 2 3 3 a2 3 1 a2 3 a 3 S BCH HM .BC HM Theo bài ra 8 2 8 4 3a 2 3a 2 3a AH AM 2 HM 2 4 16 4 A ' O HM AO.HM a 3 a 3 4 a A'O Do A’AO và MAH đồng dạng nên AO AH AH 3 4 3a 3 1 1aa 3 a3 3 V AO.S ABC A O. AM . BC a Thể tích khối lăng trụ: 2 23 2 12 1 1 1 1 2 . Câu V: Ta có a +b 2ab, b + 1 2b 2 2 2 a 2b 3 a b b 1 2 2 ab b 1 2 2 2 2
- 1 1 1 1 1 1 . , . Tương tự b 2c 3 2 bc c 1 2 2 c 2a 3 2 ca a 1 2 2 1 1 1 1 1 1 ab b 1 P ab b 1 bc c 1 ca a 1 2 ab b 1 b 1 ab 1 ab b 2 2 1 1 P 2 khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi a = b = c = 1 C CD : x y 1 0 C ;1 t t . Câu VI.a: 1) Điểm t 1 3 t M ; Suy ra trung điểm M của AC là 2 2 . Từ A(1;2), kẻ AK CD : x y 1 0 tại I (điểm K BC ). AK : x 1 y 2 0 x y 1 0 Suy ra x y 1 0 I 0;1 Tọa độ điểm I thỏa hệ: x y 1 0 K 1;0 Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK tọa độ của . x 1 y 4x 3 y 4 0 Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: 7 1 8 2) Gọi (P) là mặt phẳng chứa , thì ( P) ( D) hoặc ( P) (D) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH IA và IH AH . d D , P d I , P IH Mặt khác H P Trong (P), IH IA ; do đó maxIH = IA H A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) IA tại A. n IA 6;0; 3 v 2;0; 1 Vectơ pháp tuyến của (P0) là , cùng phương với . Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2( x 4) 1.( z 1) 2 x z 9 0 .
- 2 2 I (1 x)n dx Cn Cn x Cn x 2 0 1 2 Cn x n dx n Câu VII.a: Ta có 0 0 2 0 1 1 1 2 1 Cn x Cn x 2 Cn x3 Cn x n 1 n 2 3 n 1 0 22 1 23 2 2n 1 n 1 2 3n 1 1 2Cn 0 Cn Cn Cn I (1 x)n 1 I 2 3 n 1 (1). Mặt khác n 1 0 n 1 (2) 22 1 23 2 2n 1 n 3n 1 1 2Cn 0 Cn Cn Cn Từ (1) và (2) ta có 2 3 n 1 n 1 3n 1 1 6560 3n 1 6561 n 7 Theo bài ra thì n 1 n 1 1 k 143k 7 k 1 1 x 7 7k 7 x 4 C7 4 2k C7 x k 4 Ta có khai triển 2 x 0 2 x 0 14 3k 2 2k 2 Số hạng chứa x ứng với k thỏa mãn 4 1 2 21 C7 Vậy hệ số cần tìm là 22 4 Câu VI.b: 1) Do B d1 nên B(m; – m – 5), C d2 nên C(7 – 2n; n) 2 m 7 2n 3.2 m 1 Do G là trọng tâm ABC nên 3 m 5 n 3.0 n 1 B(–1; –4), C(5; 1) 83 17 338 x2 y 2 x y 0 PT đường tròn ngoại tiếp ABC: 27 9 27 7 8 ; ;3 2) Gọi G là trọng tâm của ABC G 3 3 F MA2 MB2 MC 2 MG GA MG GB MG GC 2 2 2 Ta có 3MG 2 GA2 GB2 GC 2 2MG(GA GB GC ) 3MG 2 GA2 GB 2 GC 2
- F nhỏ nhất MG2 nhỏ nhất M là hình chiếu của G lên (P) 7 8 33 3 3 19 MG d (G,( P)) 111 3 3 56 32 104 64 GA2 GB 2 GC 2 9 9 9 3 2 19 64 553 3. 3 9 Vậy F nhỏ nhất bằng 3 3 khi M là hình chiếu của G lên (P) u x y e x y x y 1 ev u 1 ev u 1 (1) x y u u v x y . e x y 1 e v 1 e e v u (2) v Câu VII.b: Đặt Hệ PT Nếu u > v hoặc u < v thì (2) vô nghiệm Nên (2) u v . Thế vào (1) ta có eu = u+1 (3) . Xét f(u) = eu – u – 1 , f (u) = eu – 1 Từ BBT của f(u) ta có f(u) = 0 u 0. x y 0 x 0 v 0 Do đó (3) có 1 nghiệm u = 0 x y 0 y 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 112 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 55 (Kèm hướng dẫn giải)
10 p | 68 | 5
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 23
5 p | 54 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 18
6 p | 52 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao Đẳng môn Hóa 2014 đề số 8
6 p | 56 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 17
5 p | 89 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 99 (Kèm theo đáp án)
4 p | 48 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 78 (Kèm hướng dẫn giải)
7 p | 47 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 38 (Kèm đáp án)
6 p | 67 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 52 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 30 (Kèm đáp án)
6 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn