Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 42 (Kèm đáp án)
lượt xem 3
download
Bạn đang gặp khó khăn trước kì thi Đại học, Cao đẳng và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 42 có kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 42 (Kèm đáp án)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 42 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) 2x 4 y Câu I (2 điểm): Cho hàm số x 1 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm trên đồ thị (C), hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN, biết M(–3; 0), N(–1; –1). Câu II (2 điểm): 1 3x 7 4 cos4 x cos2 x cos 4 x cos 1) Giải phương trình: 2 4 2 2) Giải phương trình: 3x.2 x 3x 2 x 1 2 1 sin x x 1 cos x e dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= 0 Câu IV (1 điểm): Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SA = a, SB = b, SC = c, ASB 600 , BSC 900 , CSA 1200 . Câu V (1 điểm): Cho các số dương x, y, z thoả mãn: xyz = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: log2 x 1 log2 y 1 log2 z 1 2 2 2 P= II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm):
- 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d1: x y 1 0 và d2: 2 x y 1 0 . Lập phương trình đường thẳng d đi qua M(1; 1) và cắt d1, d2 tương ứng tại A, B sao cho 2MA MB 0 . 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2y 2z 1 0 và hai điểm A(1; 7; –1), B(4; 2; 0). Lập phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P). Câu VII.a (1 điểm): Kí hiệu x1, x2 là các nghiệm phức của phương trình 1 1 2 2 2x2 2x 1 0 . x1 x2 Tính giá trị các biểu thức và . 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y2 2 x 2 y 3 0 và điểm M(0; 2). Viết phương trình đường thẳng d qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài ngắn nhất. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Tìm toạ độ trực tâm của tam giác ABC. Câu VII.b (1 điểm): Tìm các giá trị x, biết trong khai triển Newton n 5 ( x 2)lg3 1 3 2 2 lg(103x ) 2 Cn Cn 2Cn số hạng thứ 6 bằng 21 và .
- Hướng dẫn Đề số 42 www.VNMATH.com Câu I: 2) Phương trình đường thẳng MN: x 2y 3 0 . Gọi I(a; b) MN a 2b 3 0 (1) Phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với MN là: y 2( x a) b . Hoành độ các giao điểm A, B của (C) và d là nghiệm của phương trình: 2x 4 2( x a) b x 1 (x –1) 2 2 x (2a b)x 2a b 4 0 (x –1) A, B đối xứng nhau qua MN I là trung điểm của AB. x A xB 2a b xI a Khi đó: 2 4 (2) a 2b 3 0 2a b a 1 a 4 b 2 Từ (1) và (2) ta được: Suy ra phương trình đường thẳng d: y 2 x 4 A(2; 0), B(0; –4). 3x cos2 x cos 2 Câu II: 1) PT 4 (*). cos 2 x 1 cos 2 x 1 x k 3x 3x 8l cos 4 1 cos 4 1 x 3 Ta có: . Do đó (*) x 8m . 1 x x 2) PT 3 (2 x 1) 2 x 1 (1). Ta thấy 2 không phải là nghiệm của (1).
- 1 2x 1 2x 1 x 3x 3x 0 Với 2 , ta có: (1) 2x 1 2x 1 2x 1 x 3 6 1 f ( x ) 3x 3 2 f ( x ) 3x ln 3 0, x 2x 1 2 x 1 . Ta có: (2 x 1)2 2 Đặt 1 1 ; ; Do đó f(x) đồng biến trên các khoảng 2 và 2 Phương trình 1 1 ; , ; f(x) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên từng khoảng 2 2 . Ta thấy x 1, x 1 là các nghiệm của f(x) = 0. Vậy PT có 2 nghiệm x 1, x 1 . 2 1 sin x 1 x 1 tan Câu III: Ta có: 1 cos x 2 2 . 2 2 1 x x 1 2 2 x x x 1 tan e dx 2 2 1 tan 2 tan 2 e dx 2 0 Do đó: I = 0 = 1 2 2 2 x x x x 1 tan e dx tan .e dx 20 2 0 2 = u e x du e x dx 1 2 x x dv 2 1 tan 2 dx v tan 2 Đặt x 2 x2 2 x e x tan tan e x dx tan e x dx 20 0 2 2 e2 I= 0 = . 0 Câu IV: Trên AC lấy điểm D sao cho: DS SC (D thuộc đoạn AC) ASD 30 .
- 1 AS.SD.sin 300 AD SASD 2 a CD SCSD 1 2c a 2cSA aSC CS.SD DA DC SD Ta có: 2 2c 2c a 2cSA aSC 2c 2c abc SD.SB .SB SA.SB ab.cos600 2c a 2c a = 2c a 2c a 2 4c2 SA2 a2 SC 2 4caSA.SC 4a2 c 2 a2 c 2 2 a2 c 2 3a2 c 2 SD và (2c a)2 = (2c a)2 (2c a)2 ac 3 SD = 2c a abc SD.SB 3 cos SDB 2c a SD.SB ac 3 3 6 .b sin SDB Mặt khác, 2c a 3 1 1 2 abc2 VSDBC SC.SSDB SC.SD.SB.sin SDB . 3 6 = 6 2c a VASDB AD a a 2 a2 bc VASDB VCSDB . DC 2c Mà VCSDB 2c 12 2c a 2 a2 bc 2abc2 2 VSABC VASDB VCSDB abc Vậy: 12 2c a 12 . a log2 x, b log2 y, c log2 z a b c log2 ( xyz) log2 8 3 Câu V: Đặt log2 x 1 log2 y 1 log2 z 1 2 2 2 P= 2 2 2 = a 1 b 1 c 1 Đặt m (a;1), n (b;1), p (c;1) . 2 2 Khi đó: P = m n p m n p = (a b c) (1 1 1) = 3 2
- Dấu "=" xảy ra a b c 1 x y z 2 . Vậy MinP = 3 2 khi x y z2. Câu VI.a: 1) Giả sử A(a; –a –1) d1, B(b; 2b – 1) d2. MA (a 1; a 2), MB (b 1;2b 2) 2 a 2 b 1 0 a 0 2MA MB 0 2a 4 2b 2 0 b 3 A(0; –1), B(3; 5) Phương trình d: 2 x y 1 0 . x 4 3t y 2 5t 2) PTTS của AB: z t Giao điểm của AB với (P) là: M(7; –3; 1) Gọi I là hình chiếu của B trên (P). Tìm được I(3; 0; 2). Hình chiếu d của đường thẳng AB là đường thẳng MI. x 3 4t y 3t Phương trình đường thẳng d là: z 2 t 1 i 1 i 1 1 x1 ; x2 2i; 2i 2 2 2 2 x1 x2 Câu VII.a: PT có các nghiệm . Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(1; 1) và bán kính R = 5 . IM = 2 5 M nằm trong đường tròn (C). Giả sử d là đường thẳng qua M và H là hình chiếu của I trên d. 2 2 2 2 Ta có: AB = 2AH = 2 IA IH 2 5 IH 2 5 IM 2 3 . Dấu "=" xảy ra H M hay d IM. Vậy d là đường thẳng qua M và có VTPT MI (1; 1) Phương trình d: x y 2 0 .
- x y z 1 2) Phương trình mp(ABC): 1 2 3 . Gọi H(x; y; z) là trực tâm của ABC. 36 x 49 2 y 3z 0 18 AH BC x 3z 0 y 49 BH AC y z x 1 z 12 36 18 12 H (P ) H ; ; Ta có: 2 3 49 49 49 49 . 1 3 2 2 Cn Cn 2Cn Câu VII.b: Phương trình n(n 9n 14) 0 n 7 Số hạng thứ 6 trong khai triển 7 x 5 2lg(10 3 ) 2( x 2)lg3 là: 5 2( x2)lg3 5 2 5 lg(103x ) C7 2 x C7 .2lg(103 ).2( x 2)lg3 21 5 x lg(103 )( x 2)lg3 Ta có: 2 1 x lg(10 3 ) ( x 2)lg3 0 x x 2 (10 3 ).3 1 3 10.3 9 0 x 0; x 2 2x x
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 592 | 157
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 309 | 54
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn tiếng Anh - Trường THPT Cửa Lò (Đề 4)
8 p | 143 | 28
-
5 đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa
29 p | 131 | 24
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 5
14 p | 141 | 13
-
Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Toán 2012 - Trần Sỹ Tùng
58 p | 115 | 11
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử đại học cao đẳng 2012 môn Toán
61 p | 102 | 6
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 71 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 25 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 10 (Kèm đáp án)
5 p | 82 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 3 (Kèm đáp án)
5 p | 90 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 17 (Kèm đáp án)
7 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn