Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 50 (Kèm đáp án)
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 50 có kèm theo hướng dẫn giải để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ thi Đại học, Cao đẳng sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 50 (Kèm đáp án)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 50 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y f ( x) x mx 2m (1) ( m là tham số). 3 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3. 2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: 2sin 2 x 3 sin 2 x 1 3 sin x cos x 3 x y 2 xy 2) Giải hệ phương trình: 2 x y 8 2 6 sin x cos 2 x dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= 0 Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên có độ dài bằng a và các mặt bên hợp với mặt đáy góc 450 . Tính thể tích của hình chóp đó theo a. Câu V (1 điểm): Cho các số thực x , y thuộc đoạn . Chứng minh rằng: 2;4 1 1 9 4 x y x y 2. II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm):
- 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm P( 7;8) và hai đường thẳng d1 :2 x 5 y 3 0 ; d2 :5x 2 y 7 0 cắt nhau tại A . Viết phương trình đường thẳng 29 d 3 đi qua P tạo với d1 , d 2 thành tam giác cân tại A và có diện tích bằng 2 . 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu (S) biết rằng mặt phẳng Oxy và mặt phẳng (P): z 2 lần lượt cắt (S) theo hai đường tròn có bán kính bằng 2 và 8. Câu VII.a (1 điểm): Tìm a và n nguyên dương thỏa : a 2 1 a3 2 a n1 n 127 aCn 0 Cn Cn ...... Cn (n 1) 7 và An 20n . 3 2 3 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình đường thẳng () đi qua gốc tọa độ và cắt đường tròn (C) có phương trình : x y 2 x 6 y 15 0 thành 2 2 một dây cung có độ dài bằng 8. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng () chứa đường x 1 y z thẳng (): 1 1 2 và tạo với mặt phẳng (P) : 2 x 2 y z 1 0 góc 600. Tìm tọa độ giao điểm M của mặt phẳng () với trục Oz. Câu VII.b (1 điểm): Tìm giá trị của tham số m để cho phương trình (1 x)(2 x) x m.3x .2 0 có nghiệm.
- Hướng dẫn Đề số 50 Câu I: 2) y 3x 2mx x(3x 2m) 2 Khi m = 0 thì y 3x 0 (1) đồng biến trên R thoả yêu cầu bài toán. 2 2m x1 0 , x2 Khi m 0 thì (1) có 2 cực trị 3 Do đó đồ thị cắt Ox tại duy nhất 1 điểm khi: m 0 4m3 2m 2 3 6 3 6 f ( x1 ). f x2 0 2m(2m 27 ) 0 4m (1 27 ) 0 m 2 2 2 3 6 3 6 m ; 2 2 thì đồ thị của (1) cắt Ox tại duy nhất một Kết luận: khi điểm. 1) PT 3 sin x cos x 2 Câu II: 3 sin x cos x 3 sin x cos x 3 sin x cos x 1 0 3 tan x 3 x k 6 3 sin x cos x 0 sin x sin x k 2 ; x 2 k 2 3 sin x cos x 1 0 6 6 3 3 x y 2 xy (1) 2) 2 x y 8 . Điều kiện : x. y 0 ; x y 2 (2) y x 3 y hay x Ta có: (1) 3( x y) 4 xy (3x y)( x 3 y) 0 2 3 Với x 3 y , thế vào (2) ta được : y 6 y 8 0 y 2 ; y 4 2
- x 6 x 12 ; Hệ có nghiệm y 2 y 4 y x 3 , thế vào (2) ta được : 3 y 2 y 24 0 Vô nghiệm. 2 Với x 6 x 12 ; Kết luận: hệ phương trình có 2 nghiệm là: y 2 y 4 6 6 sin x sin x I dx dx 2 cos 2 x 1 Câu III: 0 cos 2 x 0 . Đặt t cos x dt sin xdx 3 x 0 t 1; x t Đổi cận: 6 2 3 1 2 1 1 2t 2 I dt ln 1 3 2 2 2t 1 2 2 2 2t 2 ln 1 3 52 6 Ta được 2 = 2 2 Câu IV: Kẻ đường cao SH, gọi I là trung điểm BC. Giả thiết cho SIH 45 . 0 x 3 x 3 x 3 AI , AH , HI Gọi x là độ dài cạnh của ABC. Suy ra : 2 3 6 2 x 3 SH SA AH a 2 3 2 2 2 SAH vuông tại H x 3 SH HI SHI vuông cân tại H 6 2 2 x 3 x 3 2 15a a x 2 6 3 5 Suy ra: 1 1 5a 2 3 3a 2 a3 15 VS . ABC SH .dt ABC . . Do đó: 3 3 5 5 25
- 1 1 x y A x y 2 x 1 t A f (t ) 2 t Câu V: Gọi x y y x . Đặt y thì t 2 x 4 1 x 1 x, y 2; 4 1 1 1 2 t ; 2 4 y 2 2 y 2 Với 1 t 2 1 1 f (t ) 1 2 ; f (t ) 0 t 1 ; 2 2 2 Ta có: t t 1 9 9 f f (2) ; f (1) 4 4 A 2 2 2 (đpcm) Câu VI.a: 1) Ta có A(1; 1) và d1 d2 . Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d1 , d 2 là: 1: 7 x 3 y 4 0 và 2: 3x 7 y 10 0 d 3 tạo với d1 , d 2 một tam giác vuông cân d 3 vuông góc với hoặc . 1 2. Phương trình của d3 có dạng: 7 x 3 y C 0 hay 3x 7 y C 0 Mặt khác, d3 qua P(7;8) nên C = 25 ; C = 77 Suy ra : d3 : 7 x 3 y 25 0 hay d3 :3x 7 y 77 0 29 Theo giả thiết tam giác vuông cân có diện tích bằng 2 cạnh huyền bằng 58 58 Suy ra độ dài đường cao A H = 2 = d ( A, d3 ) 58 d3 : 7 x 3 y 25 0 d ( A; d3 ) Với thì 2 ( thích hợp)
- 87 d ( A; d3 ) Với d3 :3x 7 y 77 0 thì 58 ( loại ) 2) Theo giả thiết mp(Oxy) và (P): z2 vuông góc với trục Oz , cắt mặt cầu theo 2 đường tròn tâm O1 (0,0,0) , bán kính R1 2 và tâm O2 (0,0, 2) , bán kính R2 8 . Suy ra tâm mặt cầu (S) là I (0, 0, m) Oz. R 2 22 m 2 4 m 64 m 2 2 2 2 R 8 m 2 2 R là bán kính mặt cầu thì : 2 m 16 R 2 65 , I 0; 0;16 Vậy phương trình mặt cầu (S) : x y ( z 16) 260 2 2 2 Câu VII.a: An 20n n(n 1)(n 2) 20n n 3n 18 0 n = 6 và n = – 3 ( loại 3 2 ) a2 1 a 7 6 127 a.C .C6 .... C6 0 6 Khi đó: 2 7 7 Ta có : (1 x) C6 C6 x C6 x C6 x C6 x C6 x C6 x 6 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 a a a x2 6 x 7 (1 x) dx C x 0 C ... C6 6 0 a 1 6 6 Nên 0 2 0 7 0 a (1 x)7 a2 1 a7 6 a.C6 .C6 .... C6 0 7 0 2 7 (1 a)7 1 127 (1 a)7 128 (1 a)7 27 7 7 7 a 1 Vậy a = 1 và n = 6 . Câu VI.b: 1) (C) có tâm I (1; 3) và bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm dây cung AB thì AH = 4 và IH R AH 5 4 3 2 2 2 2 hay d ( I , ) 3 (*)
- () qua gốc tọa độ nên phương trình có dạng: Ax By 0 ; A B 0 2 2 A 3B 3 A(4 A 3B) 0 Từ (*) cho : A2 B 2 A 0 hay 4 A 3B 0 Với 4 A 3B 0 , chọn A = 3; B = – 4 Phương trình của (): 3x 4 y 0 Với A = 0, chọn B = 1 Phương trình của (): y 0 . Kết luận : PT của () là 3x 4 y 0 hay y 0 . 2) () qua điểm A(1;0;0) và có VTCP u (1; 1; 2) . (P) có VTPT n (2; 2; 1) . Giao điểm M(0;0;m) cho AM (1;0; m) . () có VTPT n AM , u (m; m 2;1) () và (P): 2 x 2 y z 1 0 tạo thành góc 600 nên : cos n, n 1 1 1 2m 2 4m 1 0 m 2 2 2 2m 4 m 5 2 m 2 2 . 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 593 | 157
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 môn sinh học lần 1
7 p | 258 | 99
-
ĐÁP ÁN + ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010- LB1 Môn thi : TOÁN
4 p | 195 | 60
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
9 p | 193 | 32
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG MÔN: ANH VĂN - Trường THPT Trần Cao Vân
5 p | 83 | 15
-
ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010-2011 MÔN TIẾNG ANH
7 p | 92 | 11
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 31
6 p | 79 | 11
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng môn Hóa học số 1 năm 2013 (Khối A - B): Mã đề 121
7 p | 74 | 5
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2011 Lần thứ nhất MÔN: VẬT LÝ
5 p | 44 | 5
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 17
5 p | 89 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 38 (Kèm đáp án)
6 p | 67 | 3
-
ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG - Mã đề thi 915
7 p | 39 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn