Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 53 (Kèm đáp án)
lượt xem 2
download
Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Toán, mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 53 có kèm theo hướng dẫn giải.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 53 (Kèm đáp án)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 53 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) 2x 1 y Câu I (2 điểm): Cho hàm số x 1 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến này cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A và B thỏa mãn OA = 4OB. Câu II (2 điểm): sin x cos x 2 tan 2 x cos2 x 0 1) Giải phương trình: sin x cos x 3 x y (1 y ) x y (2 y ) xy 30 0 2 2 3 2 x y x(1 y y 2 ) y 11 0 2) Giải hệ phương trình: 1 x 1 1 x dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= 0 Câu IV (1 điểm): Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông 1 AM AA ' với AB = BC = a, cạnh bên AA = a 2 . M là điểm trên AA sao cho 3 . Tính thể tích của khối tứ diện MABC. Câu V (1 điểm): Cho các số thực dương a, b, c thay đổi luôn thỏa mãn a b c 1 . Chứng minh rằng: a 2 b b2 c c 2 a 2. bc ca ab II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
- 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm E(–1; 0) và đường tròn (C): x 2 y2 –8x – 4 y –16 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm E cắt (C) theo dây cung MN có độ dài ngắn nhất. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) và mặt phẳng (P): 2 x y z 5 0 . Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua O, A, B và có 5 khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P) bằng 6 . Câu VII.a (1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, biết rằng chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số 3 có mặt đúng ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần? 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình đường thẳng AB, BC lần lượt là: x 2y –5 0 và 3x – y 7 0 . Viết phương trình đường thẳng AC, biết rằng AC đi qua điểm F(1; 3) . 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) x 1 y 1 z và đường thẳng : 2 1 2 . Tìm toạ độ điểm M trên sao cho MAB có diện tích nhỏ nhất. Câu VII.b (1 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có log5 (25x – log5 a) x nghiệm duy nhất:
- Hướng dẫn Đề số 53 www.VNMATH.com M (x0 ; y 0 ) Câu I: 2) Giả sử tiếp tuyến d của (C) tại cắt Ox tại A và Oy tại B sao cho OA = 4OB. OB 1 1 tan A Do OAB vuông tại O nên: OA 4 Hệ số góc của d bằng 4 hoặc 1 4. 1 1 1 y ( x0 ) 0 1 ( x0 1)2 y ( x0 ) ( x0 1)2 4 Hệ số góc của d tại M là: 4 3 x0 1 y0 2 x 3 y 5 0 0 2 1 3 1 5 y ( x 1) y ( x 3) Vậy có hai tiếp tuyến thoả mãn là: 4 2 hoặc 4 2 Câu II: 1) Điều kiện: cos2 x 0 . 2 2 PT (sin x cos x) 2sin2 x cos 2 x 0 sin2 2 x sin2 x 0 sin2 x 0 sin2 x 1 (loaïi) xk 2 . xy( x y)2 x 2 y 2 ( x y) 30 xy( x y)( x y xy ) 30 2) Hệ PT xy( x y) xy x y 11 xy( x y) xy x y 11 x y u uv(u v) 30 uv(11 uv) 30 (1) Đặt xy v . Hệ trở thành uv u v 11 uv u v 11 (2) . Từ (1) uv 5 uv 6
- Với uv = 5 u v 6 . Giải ra ta được các nghiệm (x; y) là: 5 21 5 21 5 21 5 21 ; ; 2 2 và 2 2 Với uv = 6 u v 5 . Giải ra ta được các nghiệm (x; y) là: (1;2) và (2;1) 5 21 5 21 5 21 5 21 ; ; Kết luận: Hệ PT có 4 nghiệm: (1;2) , (2;1) , 2 2 , 2 2 . 1 3 1 t t 2 11 2 dt 2 t 2 t 2 dt 4 ln 2 t 1 0 1 t Câu III: Đặt t x dx 2t.dt . I = 0 = = 3 . Câu IV: Từ giả thiết suy ra ABC vuông cân tại B. Gọi H là trung điểm của AC thì BH AC và BH (ACCA). 2 a Do đó BH là đường cao của hình chóp B.MAC BH = 2 . Từ giả thiết 2 2 a MA = 3 , AC = a 2 . 1 1 a3 2 VB.MA ' C ' BH .SMA ' C ' BH .MA .AC Do đó: 3 6 9 . a2 b a(1 b c) b a b a Câu V: Ta có: bc bc bc . ab bc ca a b c2 Tương tự, BĐT trơt thành: bc ca ab ab bc ca 3 bc ca ab ab bc ca ab bc ca 33 . . 3 Theo BĐT Cô–si ta có: bc ca ab bc ca ab . 1 abc Dấu "=" xảy ra 3. Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(4; 2) và bán kính R = 6. Ta có IE = 29
- Giả sử đường thẳng đi qua E cắt (C) tại M và N. Kẻ IH . Ta có IH = d(I, ) ≤ IE. Như vậy để MN ngắn nhất thì IH dài nhất H E đi qua E và vuông góc với IE Khi đó phương trình đường thẳng là: 5( x 1) 2y 0 5x 2 y 5 0 . 2) Giả sử (S): x 2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 . a 1 c 2 d 0 I (1; b;2) . Từ O, A, B (S) suy ra: 5 b5 5 b 0 d (I ,(P )) b 10 6 6 6 Vậy (S): x 2 y2 z2 2 x 4z 0 hoặc (S): x 2 y2 z2 2 x 20 y 4z 0 x a1a2 a3a4 a5a6 a7 Câu VII.a: Gọi số cần tìm là: (a1 0). Giả sử a1 có thể bằng 0: 2 + Số cách xếp vị trí cho hai chữ số 2 là: C7 3 + Số cách xếp vị trí cho ba chữ số 3 là: C5 2 + Số cách xếp cho 2 vị trí còn lại là: 2! C8 Bây giờ ta xét a1 = 0: 2 + Số cách xếp vị trí cho hai chữ số 2 là: C6 3 + Số cách xếp vị trí cho ba chữ số 3 là: C4 + Số cách xếp cho 1 vị trí còn lại là: 7 Vậy số các số cần tìm là: C7 .C5 .2!C8 C6 .C4 .7 11340 (số). 2 3 2 2 3
- n1 (1;2) n2 (3; 1) Câu VI.b: 1) Gọi VTPT của AB là , của BC là , của AC là n3 (a; b) a2 b2 0 . với Do ABC cân tại A nên các góc B và C đều nhọn và bằng nhau. n1.n2 n3 .n2 1 3a b n1 . n2 n3 . n2 5 a2 b2 Suy ra: cos B cosC 2a b 2 2 11a 2b 22a 2b 15ab 0 a 1, b 2 n3 (1;2) Với 2a b , ta có thể chọn AC // AB không thoả mãn. a 2, b 11 n3 (2;11) Với 11a 2b , ta có thể chọn Khi đó phương trình AC là: 2( x 1) 11(y 3) 0 2 x 11y 31 0 . x 1 2t y 1 t z 2t M(1 2t;1 t;2 t) 2) PTTS của : . Gọi . 1 2 S AM , AB 18t 36t 216 18(t 1)2 198 ≥ 198 Diện tích MAB là 2 = Vậy Min S = 198 khi t 1 hay M(1; 0; 2). t 5 x , t 0 2 25x log5 a 5x 52 x 5x log5 a 0 t t log5 a 0 (*) Câu VII.b: PT PT đã cho có nghiệm duy nhất (*) có đúng 1 nghiệm dương 2 t t log5 a có đúng 1 nghiệm dương. 1 f (t ) 0 t Xét hàm số f (t ) t 2 t với t [0; +∞). Ta có: f (t ) 2t 1 2. 1 1 f 2 4 , f (0) 0 .
- f (t ) log5 a Dựa vào BBT ta suy ra phương trình có đúng 1 nghiệm dương log5 a 0 a 1 1 1 log5 a a 4 4 5.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 593 | 157
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn tiếng Anh - Trường THPT Cửa Lò (Đề 4)
8 p | 144 | 28
-
5 đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa
29 p | 131 | 24
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 5
14 p | 141 | 13
-
Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Toán 2012 - Trần Sỹ Tùng
58 p | 115 | 11
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử đại học cao đẳng 2012 môn Toán
61 p | 102 | 6
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 25 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 10 (Kèm đáp án)
5 p | 82 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 3 (Kèm đáp án)
5 p | 90 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 17 (Kèm đáp án)
7 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn