Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 6 (Kèm đáp án)
lượt xem 3
download
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 6 có kèm theo hướng dẫn giải giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần Toán học của các bạn đang ôn thi Đại học, Cao đẳng bao gồm nội dung như giải hệ phương trình, viết phương trình mặt phẳng,...Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 6 (Kèm đáp án)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 6 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số y x3 3 x (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng (d): y = m(x +1) + 2 luôn cắt đồ thị (C) tại một điểm M cố định và xác định các giá trị của m để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt M, N, P sao cho tiếp tuyến với đồ thị (C) tại N và P vuông góc với nhau. Câu 2 (2 điểm): 2 x 1 1) Giải phương trình: 5.3 7.3x 1 1 6.3x 9 x 1 0 (1) 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: log ( x 1) log ( x 1) log3 4 ( a) 3 3 2 log2 ( x 2 x 5) m log( x 2 2 x 5) 2 5 (b) (2) x 3 9z2 27(z 1) ( a) 3 y 9 x 2 27( x 1) ( b) z3 9y 2 27( y 1) (c) Câu 3 (1 điểm): Giải hệ phương trình: (3) Câu 4 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB =2a, BC= a, các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 . Gọi M, N tương ứng là trung a AK điểm của các cạnh AB, CD; K là điểm trên cạnh AD sao cho 3 . Hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SK theo a. Câu 5 (1 điểm) Cho các số a, b, c > 0 thoả mãn: a + b + c =1. Tìm giá trị nhỏ nhất a b c T của biểu thức: 1 a 1 b 1 c .
- II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu 6a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(0; 2) và đường thẳng d: x – 2y + 2 = 0. Tìm trên d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB = 2BC. 2) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 14 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3. Câu 7a (1 điểm) Tìm các số thực a, b, c để có: z3 2(1 i)z2 4(1 i)z 8i (z ai)(z2 bz c) Từ đó giải phương trình: z3 2(1 i)z2 4(1 i)z 8i 0 trên tập số phức. Tìm môđun của các nghiệm đó. B. Theo chương trình nâng cao Câu 6b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1) : x 2t; y t; z 4 ; (d2) : x 3 t; y t; z 0 Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2). ln10 ex dx b 3 lim J. Câu 7b (1 điểm) Cho số thực b ln2. Tính J = ex 2 và tìm bln2
- Hướng dẫn Đề sô 6 9 m ;m0 Câu I: 2) M(–1;2). (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt 4 3 2 2 m Tiếp tuyến tại N, P vuông góc y '( xN ). y '( xP ) 1 3 . 3 x log3 ; x log3 5 Câu II: 1) Đặt t 3 0 . (1) 5t 7t 3 3t 1 0 x 2 5 log 3 ( x 1) log 3 ( x 1) log 3 4 (a) log 2 ( x 2 x 5) m log ( x2 2 x 5) 2 5 2 (b) 2) Giải (a) 1 < x < 3. Xét (b): Đặt t log 2 ( x 2 2 x 5) . Từ x (1; 3) t (2; 3). 25 m ; 6 (b) t 5t m . 2 Xét hàm f (t ) t 5t , 2 từ BBT 4 Câu III: Cộng (a), (b), (c) ta được: ( x 3)3 ( y 3)3 ( z 3)3 0 (d ) Nếu x>3 thì từ (b) có: y 9 x( x 3) 27 27 y 3 3 từ (c) lại có: z 9 y( y 3) 27 27 z 3 3 => (d) không thoả mãn Tương tự, nếu x y=3; thay vào (c) => z=3. Vậy: x =y = z =3 Câu IV: I là trung điểm AD, HL SI HL (SAD) HL d (H ;(SAD)) MN // AD MN // (SAD), SK (SAD) a 21 d(MN, SK) = d(MN, (SAD)) = d(H, (SAD)) = HL = 7 .
- 1 (1 a) 1 (1 b) 1 (1 c) 1 1 1 a 1 b 1 c 1 T Câu V: 1 a 1 b 1 c = 1 a 1 b 1 c 1 1 1 9 Ta có: 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c ; 0 1 a 1 b 1 c 6 (Bunhia) 9 6 1 6 T 6 6 2 . Dấu "=" xảy ra a = b = c = 3. minT = 2 . 2 6 4 7 B ; C1 (0;1); C2 ; Câu VI.a: 1) 5 5; 5 5 2) (S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (Q) chứa Ox (Q): ay + bz = 0. Mặt khác đường tròn thiết diện có bán kính bằng 3 cho nên (Q) đi qua tâm I. Suy ra: –2a – b = 0 b = –2a (a 0) (Q): y – 2z = 0. Câu VII.a: Cân bằng hệ số ta được a = 2, b = –2, c = 4 Phương trình ( z 2i)( z 2 2 z 4) 0 z 2i; z 1 3i; z 1 3i z 2. Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2. Gọi M(0; m) Oy AMB 600 (1) AMB 1200 (2) Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB Vì MI là phân giác của AMB nên: IA MI (1) AMI = 300 sin 300 MI = 2R m2 9 4 m 7 IA 2 3 4 3 MI m2 9 (2) AMI = 600 sin 600 MI = 3 R 3 Vô nghiệm Vậy có hai điểm M1(0; 7 ) và M2(0; 7 ) 2) Gọi MN là đường vuông góc chung của (d1) và (d2) M (2; 1; 4); N (2; 1; 0) ( x 2) ( y 1) ( z 2) 4. 2 2 2 Phương trình mặt cầu (S):
- 2 3 J 4 (eb 2) 3 3 lim J .4 6 Câu VII.b: Đặt u ex 2 2 . Suy ra: b ln 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 592 | 157
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 309 | 54
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn tiếng Anh - Trường THPT Cửa Lò (Đề 4)
8 p | 144 | 28
-
5 đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa
29 p | 131 | 24
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 5
14 p | 141 | 13
-
Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Toán 2012 - Trần Sỹ Tùng
58 p | 115 | 11
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử đại học cao đẳng 2012 môn Toán
61 p | 102 | 6
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 72 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 25 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 10 (Kèm đáp án)
5 p | 82 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 3 (Kèm đáp án)
5 p | 90 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 17 (Kèm đáp án)
7 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn