intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 61 (Kèm hướng dẫn giải)

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

35
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Toán đến đâu. Mời bạn tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 61 có kèm theo đáp án để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 61 (Kèm hướng dẫn giải)

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 61) Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y  x  3x  9 x  m , trong đó m là tham số thực. 3 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m  0 . 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu II: (2,0 điểm) 1 x 1 x  cos 2  sin 2 1. Giải phương trình: 4 3 2 2. 1 1 log 2 ( x  3)  log 4 ( x  1) 8  3 log 8 (4 x) 2. Giải phương trình: 2 4 . Câu III: (1,0 điểm)  4 tan x I dx  cos x 1  cos 2 x Tính tích phân: 6 . Câu IV: (1,0 điểm) Tính thể tích của khối hộp ABCD.A' B' C' D' theo a . Biết rằng AA' B' D' là khối tứ diện đều cạnh a . Câu V: ( 1,0 điểm)
  2. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn  1   2 ;1  : 3 1  x 2  2 x 3  2 x 2  1  m ( m  R ). Câu VI: (2,0 điểm)1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình: 2 x  y  5  0 và hai điểm A(1;2) ; B(4;1) . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng (d ) và đi qua hai điểm A , B . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) , B(2;0;2) . a. Tìm quỹ tích các điểm M sao cho MA  MB  5 . 2 2 b. Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng (OAB) và (Oxy) . Câu VII: (1,0 điểm) 1. Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức: Cn  2.Cn  3.Cn  4.Cn  ...  n.Cn 1  (n  1).Cn  (n  2).2 n1 . 0 1 2 3 n n  x  iy  2z  10   x  y  2iz  20  2. Giải hệ phương trình: ix  3iy  (1  i)z  30 ……………………. Hết……………………...
  3. Lời giải tóm tắt(Đề 61) Câu I: 2. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng  Phương trình x3  3x2  9x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng  Phương trình x3  3x2  9x  m có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng  Đường thẳng y  m đi qua điểm uốn của đồ thị  m  11  m  11. Câu II: 1. 1 x 1 x  cos 2  sin 2 4 3 2 2 2x 1  cos 1 3  1  cos x   4 2 4 2x  1  2  2 cos  1  cos x 3  x  2  2 cos 2a   cos 3a a    3  2  2  2 cos 2 a  1    4 cos3 a  3 cos a   2  4 cos 2 a  2  4 cos3 a  3 cos a  0  cos a  4 cos 2 a  4 cos a  3  0
  4.  cos a  0  x x    cos  0  3  2  k  3  cos a  1  3    x  2  k 3  2 cos x  cos   x     k 2   3  3  x    k 6 .  3 3  3 cos a    loaïi   2 2. 1 1 log 2 ( x  3)  log 4 ( x  1) 8  3 log 8 (4 x) 2 4 . Điều kiện:  x  3   x  1  0  x  1. x  0  Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phương trình log 2  x  3 x  1   log 2  4 x     x2  2 x  3  0  x  1  loaïi    x  3. x  3 Câu III:    4 4 tan x tan x  dx   4 tan x I dx 1 2 2 dx  2  cos x tan x  2  cos x 1  cos x 2 cos x 1 6 6 cos2 x 6 . 1 u  tan x  du  dx. Đặt cos2 x .  1 x  u  6 3  x  u 1 4
  5. 1 u  I   1 u2  2 dx. 3 u t  u 2  2  dt  du Đặt u2  2 . 1 7 u t  3 3 u  1  t  3. 3 3 7 3 7 I   dt  t 7  3 3  3 . 7 3 3
  6. Câu IV: V  Sñaùy  h . a2 3 Sñaùy  2 , a 6 h 3 a3 3  V  . 2 Câu V: 3 1  x 2  2 x 3  2 x 2  1  m ( m  R ). f  x   3 1  x 2  2 x3  2 x 2  1 f  x Đặt , suy ra xác định và liên tục trên đoạn  1    2 ;1  . 3x 3x2  4 x  3 3x  4  f ' x     x    2 3 2 2 3 2 1 x x  2x  1  1 x x  2x  1  .  1  4 3 3x  4 x    ;1 x    3x  4  0   0  2  ta có 3 1 x 2 x  2 x2  1 3 . Vậy: f ' x  0  x  0 . Bảng biến thiên:
  7. 1 x  0 1 2 f ' x ||  0  || 1 CÑ 3 3  22 f  x 2 4 Dựa vào bảng biến thiên, ta có:  1  3 3  22   2 ;1  4  m  Phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất thuộc   2 hoặc m  1. Câu VI: 1. Phương trình đường trung trực của AB là 3x  y  6  0 . Tọa độ tâm I của đường tròn là nghiệm của hệ: 2 x  y  5  x  1    I 1; 3 . 3x  y  6  y  3 R  IA  5 . Phương trình đường tròn là  x  1   y  3 2 2  25 . 2. a. M  x, y, z  sao cho MA  MB  5 2 2   x  1   y  1   z  2    x  2   y 2   z  2   5 2 2 2 2 2  2 x  2 y  7  0.
  8. Vậy quỹ tích các điểm M là mặt phẳng có phương trình 2 x  2 y  7  0 . b. OA, OB    2; 2; 2   2 1;1; 1   OAB  : x  y  z  0   .  Oxy  : z  0 . x yz z   N  x; y; z  cách đều  OAB  và  Oxy   d  N ,  OAB    d  N , Oxy   3 1 x  y   x  y  z   3z     3 1 z  0 x  y     3  1 z  0. Vậy tập hợp các điểm N là hai mặt phẳng có phương trình x y   3 1 z  0 và x y   3 1 z  0 . Câu VII: Khai triển  1 x n ta có: 1  x   Cn  Cn x  Cn x2  Cn x3  ...  Cn 1 x n1  Cn x n . 0 1 2 3 n n n Nhân vào hai vế với x  , ta có: 1  x  x  Cn x  Cn x2  Cn x3  Cn x 4  ...  Cn 1 x n  Cn x n1. 0 1 2 3 n n n Lấy đạo hàm hai vế ta có: Cn  2Cn x  3Cn x2  4Cn x3  ...  nCn 1 x n1   n  1 Cn x n  n 1  x  x  1  x  0 1 2 3 n n n 1 n  1  x   nx  x  1 . n 1 C 0  2.Cn  3.Cn  4.Cn  ...  n.Cn 1  (n  1).Cn   n  2  .2n1. 1 2 3 n n Thay x  1 , ta có n ------------------------Hết------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2