
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 80 (Kèm hướng dẫn giải)
lượt xem 2
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn Toán đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài Toán chưa từng gặp, hãy tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 80 có kèm theo hướng dẫn giải.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 80 (Kèm hướng dẫn giải)
- WWW.VNMATH.COM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 80 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm) Câu I: (2đ) Cho hàm số: y x 4 (m2 10) x2 9 1.Khảo sát sự bthiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với m = 0 2)Tìm m để đồ thị của hsố cắt trục hoành tại 4 điểm pbiệt x1 , x2 , x3 , x4 thỏa : x1 x2 x3 x4 8 Câu II (3đ): 1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm : tan 2 x 3 m(tan x cot x) cot 2 x 0 3 4 xy 4( x y ) ( x y ) 2 7 2 2 /2 sin 2 x 2) Giải hpt : .3) Tính tích phân : B dx 2 x 1 3 /6 sin 3 x x y Câu III ( 1 đ) : Cho hình chóp OABC có 3 cạnh OA , OB , OC vuông góc với nhau đôi một tại O, OB = a, OC = a 3 và OA= a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh BC , AC. a)Tính khoảng cách từ điểm B đến mp ( OMN ). b) Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và OM. Câu IV ( 1 đ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 3 ; - 1 ; 1 ) , đường thẳng và mp ( P) lần lượt có phương x y2 z trình : : , (P):x–y+z -5=0. 1 2 2 Viết phương trình tham số của đường thẳng d thỏa các điều kiện :đi qua A , nằm trong ( P) và hợp với đường thẳng một góc 450. II. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC THEO TỪNG CHƢƠNG TRÌNH ( 2 điểm) A. Chƣơng trình chuẩn: Câu Va. 1)Giải bất phương trình : 2log( x3 8) 2log( x 58) log( x2 4 x 4) . 10 1 2) Tìm soá thöïc x > 0 trong khai trieån : 5 3 x , bieát soá haïng ñöùng giöõa cuûa khai trieån baèng 16128 x B. Chƣơng trình nâng cao: Câu Vb:1) Giải pt : 3x 5 10 3x 15.3x 50 9x 1 y 9 2 2) Cho 2 soá thöïc x vaø y > 0 .Tìm giaù trị nhỏ nhất của biể thức : P (1 x)(1 )(1 ) x y --- -----------------------------------Hết -------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 80 ) Câu Đáp án Điểm I 1) Khảo sát hàm số với m = 0 : Bạn đọc tự làm 1.00 Cho: y = x4 – (m2 + 10)x2 + 9 (Cm). 1.00 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m= 0. y = x4 – 10x2 + 9
- WWW.VNMATH.COM x2 1 x 1 .Đồ thị :.....Cho y 0 x2 9 x 3 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (C m) và Ox. x4 (m2 10) x2 9 0 (1) Đặt t x2 (t 0) Ptrình trở thành: t 2 (m2 10)t 9 0 (2) Ta có đk: (m2 10)2 36 0, m => 0 < t1 < t2 , với P 9 0 m2 20m 64 0 16 m ; m 4 S m2 10 0, m t x2 x t Vì hs đã cho là hs chẵn và theo đề bài ta có : t1 t2 4 t1 t2 2 t1.t2 16 (3) b c Áp dụng Viet : t1 t2 m2 10 , t1t2 9 . Ta có pt: m2 + 10 = 10 m = 0. a a ( Kiểm tra lại qua việc vẽ đồ thị ở câu 1 ) II 1)Giải bất phƣơng trình : 2log( x3 8) 2log( x 58) log( x2 4 x 4) . 1.00 Đ x3 8 ( x 2)( x 2 2 x 4) 0 Đk : x 58 0 x 2 0.25 x 2 4 x 4 ( x 2) 2 0 Bpt đã cho log( x3 8) log(( x 58)( x 2)) ( x 2) x 2 3x 54 0 0.25 x 6 ; 2 x 9 (0.25) .So dk , ta co : 2 x 9 (0.25) 0.5 2) Tìm m để pt sau có nghiệm : tan x m tan x 3 m cot x cot x 0 2 2 1.00 Đ Pt: tan 2 x m tan x 3 m cot x cot 2 x 0 tan 2 x cot 2 x m(tan x cot x) 3 0 k Điều kiện : sin x & cos x 0 x . Đặt : t tan x cot x , dk : t 2 2 Khi đó ta có : t 2 2 tan 2 x cot 2 x 0.25 Pt đã cho trở thành : t 2 mt 1 0 (1) , với điều kiện : t 2 Pt đã cho có nghiệm pt ( 1) có nghiệm t thỏa điều kiện : t 2 t2 1 Ta thấy t = 0 không phải là nghiệm của pt ( 1) nên pt (1) tđương với pt : m t Xét hàm số : 0.25 t 2 1 t 2 1 f (t ) , t 2. Ta co : f '(t ) ; f '(t ) 0 t 1 (loai) ; t 1 (loai). t t2 Lập bảng biến thiên của hàm số f( t) ( 0.25 ) , 5 5 0.5 ta thấy pt đã cho có nghiệm m ; m (0.25 ) 2 2 3 3) Giải pt : 3x 5 10 3x 15.3x 50 9x 1 1.00 Đặt : t 3x 5 10 3x (t 0) t 2 5 2 15.3x 50 9 x 0.5
- WWW.VNMATH.COM t 3(nhan) Ta có pt : t 2 2t 3 0 (0.25) (0.25) t 1(loai) t 3 3x 5 10 3x 3. Dat : y 3x ( y 0). Ta co pt : 9 5 2 15. y 50 y 2 15. y 50 y 2 2 0.5 y 9 3 x 9 x 2 y 15 y 54 0 2 x y 6 3 6 x log 3 6 3 1)Giải hpt : 1.00 3 3 4 xy 4(( x y ) 2 xy )) ( x y ) 2 7 4( x y ) 4 xy ( x y ) 2 7 2 2 x y 1 x y 1 ( x y) 3 ( x y) 3 x y x y 3 3 3( x y ) (( x y ) 4 xy ) ( x y ) 2 7 3( x y ) ( x y 2 xy ) ( x y ) 2 7 2 2 2 2 2 0.5 x y 1 x y 1 ( x y) 3 ( x y) 3 x y x y 3 1 3( x y ) ( x y ) 2 ( x y ) 7 3 ( x y ) ( x y)2 7 2 2 2 2 ( x y) x y 1 ( x y) 3 x y 1 ( x y) 3 x y x y 1 u x y ( u 2) 3u 2 v 2 13 u 2 x 1 x y Ta co : .... 0.5 v x y u v 3 v 1 y 0 2) Tính tích phân 1.00 /2 /2 /2 /2 /2 sin 2 x sin 2 x sin 2 x sin x sin x /6 sin 3x /6 3sin x 4sin3 x /6 sin x(3 4sin 2 x) /6 3 4sin 2 x /6 4cos2 x 1 dx dx dx dx dx 0.25 Đặt t = cosx => - dt = sinxdx . Ta có : 0 3/2 3/2 dt 1 dt 1 dt 1 B 2 ... ln(2 3) 0.75 3/2 4t 1 4 0 t 1/ 4 4 2 0 (t 1/ 2)(t 1/ 2) 4 IV a)Tính khoảng cách từ điểm B đến mp ( OMN ) 1.00 z Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó O(0;0;0), a 3 A A(0;0; a 3); B(a;0;0), C (0; a 3;0), a a 3 a 3 a 3 N M ; 2 ; 0 N 0; ; . 0.5 2 2 2 C a a 3 a 3 a 3 O OM ; 2 ; 0 , ON 0; ; y 2 a 3 2 2 B M a x
- WWW.VNMATH.COM 3a 2 a 2 3 a 2 3 [OM ; ON ] ; ; , 4 4 4 n ( 3; 1; 1) là VTPT của mp ( OMN ) Phương trình mặt phẳng (OMN) qua O với vectơ pháp tuyến n : 3x y z 0 3.a 0 0 a 3 a 15 a 15 Ta có: d ( B; (OMN )) . Vậy: d ( B; ( NOM )) . 3 11 5 5 5 b) MN là đường trung bình của tam giác ABC AB // MN 0.5 a 15 AB //(OMN) d(AB;OM) = d(AB;(OMN)) = d ( B; ( NOM )) . 5 1.00 2) Viết ptts của đt d : nP P A. d 0.25 Cách 1 : Gọi ud , u , nP lần lươt là các vtcp của đt d , đt và vtpt của mp ( P). Đặt ud (a; b; c), (a 2 b2 c 2 0) . Vì d nằm trong ( P) nên ta có : nP ud => a – b + c = 0 b = a + c ( 1 ). Theo gt : góc giữa 2 đt bằng 450 Góc giữa 2 vtcp bằng 450 . a 2b 2c 2 2(a 2b c)2 9(a 2 b 2 c 2 ) (2) a b c .3 2 2 2 2 c 0 Thay (1) vào ( 2) ta có : 14c 30ac 0 2 c 15a 7 * Với c = 0 : chọn a = b = 1 . Ta có ptts của d là : x = 3 + t ; y = - 1 – t ; z = 1 * Với c = - 15a / 7 . chọn a = 7 , c = - 15 , b = -8 . ta có ptts của d là : x = 3 + 7 t ; y = - 1 – 8 t ; z = 1 – 15t.
- WWW.VNMATH.COM 1.00 y 9 2 Cmr vôùi moïi x , y > 0 , ta coù : P (1 x)(1 )(1 ) x y Bieán ñoåi veá traùi , ad Bñt Cosi cho 4 soá döông , ta coù : 2 x x x y y y 3 3 3 x3 y3 27 1 1 1 4. 4 .4. 4 . 4. 4 256 3 3 3 3x 3x 3x y y y 27 27 x3 y y Vaây Pmin = 256 khi x = 3 vaø y = 9

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p |
1816 |
454
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p |
619 |
157
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 môn sinh học lần 1
7 p |
278 |
100
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p |
313 |
54
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
9 p |
208 |
32
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn tiếng Anh - Trường THPT Cửa Lò (Đề 4)
8 p |
163 |
28
-
5 đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa
29 p |
149 |
24
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG MÔN: ANH VĂN - Trường THPT Trần Cao Vân
5 p |
101 |
16
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 31
6 p |
98 |
11
-
Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Toán 2012 - Trần Sỹ Tùng
58 p |
131 |
11
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p |
127 |
8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p |
122 |
7
-
Đề thi thử đại học cao đẳng 2012 môn Toán
61 p |
123 |
6
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng môn Hóa học số 1 năm 2013 (Khối A - B): Mã đề 121
7 p |
92 |
5
-
ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG - Mã đề thi 915
7 p |
54 |
4
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p |
128 |
4
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p |
94 |
3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 38 (Kèm đáp án)
6 p |
83 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
