intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 89 (Kèm theo đáp án)

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 89 kèm theo hướng dẫn giải này bao gồm những câu hỏi liên quan đến: tìm giá trị lớn nhất của biểu thức, tính tích phân, giải hệ phương trình,...sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 89 (Kèm theo đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 89) I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x  3 Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = x  2 có đồ thị là (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Câu II (2 điểm): sin 3 x.sin3x + cos3 xcos3x 1 =-  π  π 8 tan  x -  tan  x +  1. Giải phương trình:  6  3 8x 3 y3  27  18y3 (1)   2 2. Giải hệ phương trình: 4x y  6x  y (2) 2   2 2 1  sin x  sin x  dx  2 Câu III (1 điểm): Tính tích phân I = 6 Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) =600, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). Câu V (1 điểm): Cho x, y, z là các số thực dương .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x y z   A = x  (x  y)(x  z) y  (y  x)(y  z) z  (z  x)(z  y) II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn:
  2. Câu VIa (2 điểm): 1. Cho ABC có B(1; 2), phân giác trong góc A có phương trình (): 2x + y – 1 = 0; khoảng cách từ C đến () bằng 2 lần khoảng cách từ B đến (). Tìm A, C biết C thuộc trục tung. 2. Trong không gian Oxyz cho mp (P): x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng :  x  1  2t  x 1 3  y z  2  y  2  t (t  )   z  1  t (d1) 1 1 2 ; (d2)  . Viết phương trình tham số của đường thẳng  nằm trong mp (P) và cắt cả 2 đường thẳng (d1), (d2). Câu VIIa (1điểm): Từ các số 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6. Lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà nhất thiết phải có chữ số 5 B. Theo chương trình Nâng cao: Câu Vb (2điểm): 1. Cho  ABC có diện tích bằng 3/2; A(2;–3), B(3;–2), trọng tâm G  (d) 3x – y – 8 =0. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp ABC. 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng: (P): 2x – 2y – z +1 = 0, (Q): x + 2y – 2z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x – 6y +m = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để (S) cắt (d) tại 2 điểm MN sao cho MN = 8. e x -y + e x + y = 2(x +1)   x+y Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình  e = x - y +1 (x, y  R )
  3. Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 89)  x0  3  M (3;3)  Câu I: 2. AB min = 2 2   xo  1  M (1;1)  Câu II: 1.x = – 6 + k ; 2. Hệ đã cho có 2 nghiệm  3  5 ; 6 , 3  5 ; 6       4 3 5   4 3 5  3    2 Câu III: I = 16 3V 3a  Câu IV: d(B; SAC) = dt(SAC) 13 . Câu V: Max P = 1 khi x = y = z = 1  x  1  2t   y  1  2t (t  )  14 ; 33   Câu VIa: 1. C(0; –5) ; A 5 5 ; 2. Phương trình ()  z  2 Câu VIIa: 1560 S 3 S 3  r  Câu VIb: 1. C(–2; 10)  r = p 2  65  89 hoặc C(1; –1)  p 22 5 . 2. m = –12 Câu VIIb: Hệ có nghiệm duy nhất (0;0) ----------------------------------------------- Hết------------------------------------------ -----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0