intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 95 (Kèm theo đáp án)

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 95 có kèm theo đáp án gồm các câu hỏi về: lập phương trình mặt phẳng, tính tích phân,...giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn thi Đại học, Cao đẳng với kết quả tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 95 (Kèm theo đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 95) I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x  1 y Câu I (2 điểm) Cho hàm số x  1 có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . 2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B . Gọi I là giao hai tiệm cận , tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu II (2 điểm) 3sin 2x - 2sin x 2 1. Giải phương trình: sin 2 x. cos x x 4  4x 2  y 2  6 y  9  0   2  x y  x 2  2 y  22  0  2. Giải hệ phương trình : .  2 e sin 2 x . sin x. cos 3 x. dx. Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau: I= 0 Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a , mặt bên hợp với đáy góc  . Tìm  để thể tích của hình chóp đạt giá trị lớn nhất. Câu V (1 điểm) Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn : x +3y+5z  3 .Chứng minh rằng: 3xy 625 z 4  4 + 15 yz x 4  4 + 5 zx 81y  4  45 5 xyz. 4 II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A.Theo chương trình Chuẩn:
  2. Câu VIa (2 điểm) 1 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I( 2 ; 0) . Đường thẳng chứa cạnh AB có phương trình x – 2y + 2 = 0 , AB = 2AD. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D, biết A có hoành độ âm . 2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng (d1 ) và (d 2 ) có phương trình . x 1 y 1 z - 2 x - 4 y 1 z  3 (d1 );   ; (d 2 ) :   2 3 1 6 9 3 Lập phương trình mặt phẳng chứa (d 1 ) và (d 2 ) . Câu VIIa (1 điểm) Tìm m để phương trình 10 x 8x  4  m(2 x  1). x  1 .có 2 2 2 nghiệm phân biệt B.Theo chương trình Nâng cao Câu VIb (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M(2;1); N(4; -2); P(2;0); Q(1;2) lần lượt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng (  ) và ( ' ) có phương trình . x  3  t x  -2  2 t'   : y  -1  2t     ;  :  y  2 t' ' z  4  z  2  4t'   Viết phương trình đường vuông góc chung của (  ) và ( ' ) mx  1 Câu VIIb (1 điểm) Giải và biện luận phương trình : ( m x  2mx  2)  x  3x  4 x  2. 2 2 3 2 .................................................Hết................................................
  3. Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 95) Câu I: 2. M1(1  3;2  3 ) ; M2( 1  3;2  3 )   x  2  x  2  x  2  x   2     Câu II: 1. x =  3 + k2 ; 2.  y  3 ;  y  3 ;  y  5 ;  y  5 e Câu III: I = 2 4a 3 3  khi đó tan  =1   = 45 2 o Câu IV: V max 27 Câu V: Câu VIa: 1.A(-2;0) ; B(2;2) ; C(3;0) ; D(-1;-2) ; 2.Phương trình (P) : x + y – 5z + 10 = 0 12 4m Câu VIIa: 5 hoặc -5 < m  4 Câu VIb: 1. AB: x- 2y = 0 ; CD : x- 2y-2 =0 ; BC: 2x +y – 6= 0; AD: 2x + y -4 =0 hoặc AB: -x + y+ 1 =0 ; BC: -x –y + 2= 0 ; AD: -x –y +3 =0 ; CD: -x + y+ 2 =0 2. Phương trình (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P) : 2x – y + 10z – 47 = 0 ; (Q) : x + 3y – 2z + 6 = 0 2 Câu VIIb: * 1  m  1 phương trình có nghiệm x= m  1 * m = -1 phương trình nghiệm x  1 * Các trường hợp còn lại phương trình vô nghiệm ------------------------------------- Hết--------------------------------------------------------- -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0