intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 96 (Kèm theo đáp án)

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

57
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với nội dung giải bất phương trình, tính thể tích khối chóp,...trong đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 96 có kèm theo hướng dẫn giải giúp bạn nâng cao kỹ năng giải các bài tập. Đồng thời đề thi này cũng giúp cho các thầy cô có thêm tài liệu để tham khảo chuẩn bị ra đề hoặc giúp đỡ học sinh ôn tập hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 96 (Kèm theo đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 96) I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x  3 y Câu I: (2 điểm) Cho hàm số x 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận.Tìm điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp ∆ IAB có diện tích nhỏ nhất. x x  x  1  sin sin x  cos sin 2 x  2 cos 2    Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình : 2 2  4 2 1  log 2 (4 x 2  4 x  1)  2 x  2  ( x  2) log 1   x  2  2 2. Giải bất phương trình :  ln x  e I    3 x 2 ln x dx  Câu III (1 điểm) Tính tích phân 1  x 1  ln x  a Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC = 2 . SA  a 3 , SAB  SAC  300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3 Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = 4. Tìm giá trị 1 1 1 P 3 3 3 nhỏ nhất của biểu thức a  3b b  3c c  3a II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A.Theo chương trình Chuẩn Câu VIa (2 điểm)
  2. 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;1) và B(3;3), đường thẳng (D): 3x – 4y + 8 = 0. Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng(D). 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(0; 0; -3), B(2; 0; -1) và mp (P) có pt: 3x  8y  7z  1  0 . Viết pt chính tắc đường thẳng d nằm trên mp (P) và d vuông góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB và (P). Câu VIIa (1 điểm) Tìm số nguyên dương n biế t: 2C2 n1  3.2.2C2 n1  ....  (1)k k(k  1)2k 2 C2kn1  ....  2n(2n  1)22 n1 C2 n1  40200 2 3 2 n 1 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VIb (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng d1 : 2 x  y  5  0 . d : 3x + 6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2 2; -1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2. 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; -1; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x  y  z  2  0 . Gọi A’là hình chiêú của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S). Câu 2 3 x 1  2 y 2  3.2 y 3 x    3 x 2  1  xy  x  1  VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình
  3. Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 96) Câu I: 2. M(1; 1) và M(3; 3) 1 1 x Câu II: 1. x = k ; 2. 4 2 hoặc x < 0. 5  2 2  2e 3 Câu III: I = 3 a3 Câu IV: V = 16 Câu V: Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi a  b  c  1 / 4 Câu VIa: 1.Phương trình (C) : (x – 3)2 +(y + 2)2 = 25 ; (C) : 31 2 4225 (x  )  ( y  27) 2  2 4 x  2 y z 1   ; 2. Phương trình (d) : 2 1 2 Câu VIIa: n = 100 5 1 1 ( ; ; ) Câu VIb: 1. d : 3x  y  5  0 hoặc d : x  3y  5  0 ; 2. Tâm H 3 6 6 và bán kính r = 186 6 x  0   1   x  log 2 3  8  1    8  3 y  log 2 11 y  2  log (3  8 ) Câu VIIb:  và  2 ----------------------------------------------- Hết------------------------------------------ -----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2