Đề thi thử đại học đợt 1 năm 2013 có đáp án môn: Toán - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo đề thi thử đại học đợt 1 năm 2013 có đáp án môn "Toán - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong" dưới đây. Đề thi giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học đợt 1 năm 2013 có đáp án môn: Toán - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
- CƠ SỞ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA ĐÊ THI TH ̀ Ử ĐAI HOC NĂM 2013 – Đ ̣ ̣ ỢT 1 LÊ HỒNG PHONG MÔN : TOÁN Ngày thi: 10.3.2013 Thơi gian lam bai: 180 phut ̀ ̀ ̀ ́ (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điêm) ̉ Câu 1 (2 điêm) ̉ Cho ham sô y = x ̀ ́ 3 – 3mx2 + (3m2 – 3)x + m2 + 1 (1), vơi m la tham sô. ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ̉ a) Khao sat va ve đô thi (C) cua ham sô (1) khi m = 1. ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ b) Đinh m đê đô thi ham sô (1) co hai điêm c ́ ́ ̉ ực tri cach đêu truc Ox. ̣ ́ ̀ ̣ Câu 2 (1 điêm) ̉ Giai ph̉ ương trinh: ̀ �x π � �π x � 4sin � + � sin � − �= 3 sin x(cos 2 x + cos x)(1 + cot 2 x) � 2 6 � �6 2 � Câu 3(1 điêm) ̉ Giai hê ph ̉ ̣ ương trinh: ̀ 8 x 3 + 4(2 x − 1) = 13 x 2 + ( y + 1)(5 y + 7) . x2 − y 2 = y3 + y + 1 Câu 4 (1 điêm) ̉ Tinh tich phân sau ́ ́ π 4 x sin 2 x 3 + sin 2 x + 2cos 2 x I = π2 dx 4 3 + sin 2 x Câu 5(1 điêm) ̉ Cho hinh chop SABCD co ABCD la hinh vuông canh 2a, SC = 2a. Goi M, N lân l ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ượt la ̀ ̉ trung điêm cua AB ̉ va AD ̉ ̉ ̀ ; H la giao điêm cua MD va CN. Biêt răng SH vuông goc v ̀ ̀ ́ ̀ ́ ới (ABCD). Chưng minh CH vuông goc v ́ ́ ới MD va tinh thê tich khôi chop SNMBC. ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ Câu 6 (1 điêm) ̉ Cho x, y, la hai sô d ̀ ́ ương thoa x + y ≤ 1. Tim gia tri nho nhât cua biêu th ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ức: 1 1 � x y � P = 4 x 2 + 2 + 4 y 2 + 2 − � 2 + 2 �. x y �x + 1 y + 1 � II. PHÂN RIÊNG (3 điêm): Thi sinh chi đ ̀ ̉ ́ ̉ ược lam môt trong hai phân riêng (Phân A hoăc Phân ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ B) A. Theo chương trinh Chuân: ̀ ̉ Câu 7a (1 điêm) ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̣ Trong măt phăng Oxy cho tam giac co đinh A(5; –3), trong tâm la G(3; 1), đinh B ̀ ̉ thuôc đ̣ ương thăng (̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ): 2x + y – 4 = 0. Tim toa đô cac đinh B va C biêt răng BC = ̀ ́ ̀ 2 2 va B co ̀ ́ ̣ ̣ toa đô nguyên. Câu 8a (1 điêm) ̉ Trong không gian Oxyz cho măt phăng (P): x + 2y – 2z – 3 = 0, ̣ ̉ đương thăng ̀ ̉ x −1 y − 2 z ( ): = = va măt câu (S): x ̀ ̣ ̀ 2 ́ ương trinh + y2 + z2 – 2x + 6y – 4z – 2 = 0. Hay viêt ph ̃ ̀ 2 1 2 ̣ ̉ măt phăng (Q) song song v ơi ( ́ ), vuông goc v ́ ới (P) va tiêp xuc v ̀ ́ ́ ới măt câu (S). ̣ ̀ Câu 9a (1 điêm) ̉ Tim tâp h ̀ ̣ ợp điêm M biêu diên cho sô ph ̉ ̉ ̃ ́ ức z sao cho z − 1 − 2i = 2 2 (1). Từ đo hay ́ ̃ tim sô ph ̀ ́ ức z thoa (1) sao cho phân ao cua z băng 4. ̉ ̀ ̉ ̉ ̀ B. Theo chương trinh Nâng cao: ̀ Câu 7b (1 điêm)̉ Trong măt phăng Oxy, cho tam giac ABC co đinh A(3; 4), B(1; 2), đinh C thuôc ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ̣ đương thăng ̀ ̉ ̣ ́ ̣ (d): x + 2y + 1 = 0, trong tâm G. Biêt diên tích tam giac GAB băng 3 đ ́ ̀ ơn vi diên ̣ ̣ ̃ ̀ ̣ ̣ ̉ tích, hay tim toa đô đinh C. Câu 8b (1 điêm) ̉ Trong không gian Oxyz, cho hai măt phăng ̣ ̉ (P): x – 2y + 2z – 2 = 0 va (Q): 2x + 2y + z – 1 = 0. ̀
- ́ ương trinh cua đ Viêt ph ̀ ̉ ường thăng (d) đi qua A(0; 0; 1), năm trong măt phăng (Q) va tao v ̉ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ơí ̣ ̉ ̣ măt phăng (P) môt goc băng 45 ́ ̀ 0 . Câu 9b (1 điêm) ̉ Cho n la sô nguyên d ̀ ́ ̉ Cn1 + Cn2 + ... + Cnn −1 + Cnn = 255 . ương thoa ( 1 + x + 3x2 ) . n ́ ̣ Hay tim sô hang ch ̃ ̀ ứa x14 trong khai triên cua P(x) = ̉ ̉ Hêt́. ĐAP AN ĐÊ THI TH ́ ́ ̀ Ử ĐAI HOC Đ ̣ ̣ ỢT 1 NĂM 2013 Câu Ý Điêm ̉ Câu 1 y = x – 3mx + (3m – 3)x + m + 1 (1) 3 2 2 2 ∑ = 2 a ̉ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ̉ Khao sat va ve đô thi (C) cua ham sô (1) khi m = 1: y = x ̀ ́ 3 – 3x2 + 2 ∑= 1 ̣ ́ ̣ Tâp xac đinh: D = R y = + ; lim y = − 0,25 ́ ̣ xlim Giơi han: + x − x=0� y =2 y' = 3x2 – 6x; y' = 0 . 0,25 x = 2 � y = −2 ̉ Bang biên thiên: ́ 0,25 ̀ ̣ ́ ̉ y'' = 6x – 6; y'' = 0 x = 1 y = 0. Đô thi co điêm uôn la I(1; 0). ́ ̀ 0,25 Đô thi ̀ ̣ b ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ̉ ực tri cach đêu truc Ox. Đinh m đê đô thi ham sô (1) co hai điêm c ́ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ∑= 1 y' = 3x – 6mx + 3m – 3 2 0,25 x = m + 1� y = m 3 + m 2 − 3m − 1 y' = 0 x – 2mx + m – 1 2 2 . 0,25 x = m −1 y = m 3 + m 2 − 3m + 3 d(A, Ox) = d(B, Ox) (m3 + m2 – 3m – 1)2 = (m3 + m2 – 3m + 3)2 0,25 – 8(m3 + m2 – 3m) – 8 = 0 8m3 + 8m2 – 24m + 8 = 0 m = 1 hay m = –1 ± 2 . 0,25 Câu 2 �x π � �π x � 4sin � + � sin � − �= 3 sin x(cos 2 x + cos x)(1 + cot 2 x) (1) ∑= 1 �2 6 � �6 2 � Điều kiện: sinx ≠ 0. � π� (1) 2� cos x − cos �= 3 sin x(cos 2 x + cos x)(1 + cot 2 x) � 3� 0,25 3 sin x(cos 2 x + cos x ) 2cos x − 1 = sin 2 x 3(cos 2 x + cos x) 2cos x − 1 = sin x 2sinxcosx – sinx = 3 cos 2 x + 3 cos x 0,25 sin 2 x − 3 cos 2 x = sin x + 3 cos x 1 3 1 3 sin 2 x − cos 2 x = sin x + cos x 2 2 2 2 2π x= + k 2π sin �2 x − π �= sin �x + π � 3 � � � � 0,25 � 3� � 3 � π 2π x = +k 3 3 2π + k 2π x= 3 So sanh đi ́ ều kiện ta được phương trinh co nghiêm la: ̀ ́ ̣ ̀ . 0,25 π x= + k 2π 3
- Câu 3 8 x 3 + 4(2 x − 1) = 13 x 2 + ( y + 1)(5 y + 7) ̉ ̣ ương trinh Giai hê ph ̀ . ∑= 1 x2 − y 2 = y3 + y + 1 8 x 3 − 13 x 2 + 8 x − 4 = 5 y 2 + 12 y + 7 (a ) (1) x = y + y + y +1 2 3 2 (b) ̣ Công (a) va (b) theo vê: ̀ ́ 0,25 8x3 – 12x2 + 8x – 4 = y3 + 6y2 + 13y + 8 8x3 – 12x2 + 6x – 1 + 2x – 1 = y3 + 6y2 + 12y + 8 + y + 2 (2x – 1)3 + (2x – 1) = (y + 2)3 + ( y + 2) (c) Xet ham sô f(t) = t ́ ̀ ́ 3 + t . Ta co:́ 0,25 ̀ ́ ̀ ̣ f'(t) = 3t + 1 > 0, t f(t) đông biên trên R va f(t) liên tuc trên R. 2 y+3 Do đo (c) ́ f(2x – 1) = f(y + 2) 2x – 1 = y + 2 x = . 0,25 2 y2 + 6 y + 9 Thay vao (b) ta đ ̀ ược: = y3 + y 2 + y + 1 4 4y3 + 3y2 – 2y – 5 = 0 (y – 1)(4y2 + 7y + 5) = 0 0,25 y = 1. Suy ra x = 2. ̣ ̣ ́ ̣ Vây hê co nghiêm duy nhât la x = 2 va y = 1. ́ ̀ ̀ Câu 4 π 4 x sin 2 x 3 + sin 2 x + 2cos 2 xdx * I = π 2 ∑= 1 4 3 + sin 2 x π π 2cos 2 xdx I = π 2 4 x sin 2 xdx + π 2 = I1 + I2 0,25 4 4 3 + sin 2 x Tinh I ̣ ́ 1: Đăt u = 2x u' = 2 v' = 2sin2x ̣ Chon v = –cos2x π π π 0,25 I1 = [ −2 x cos 2 x ] π2 + π 2 2cos 2 xdx = π + [ sin 2x ] π2 = + (0 – 1) = – 1. 4 4 4 Tinh I ̣ ́ 2: Đăt t = 3 + sin2x dt = 2cos2xdx π π ̉ ̣ Đôi cân: x = t = 4; x = t = 3 4 2 0,25 3 dt 3 I1 = 4 = � �2 t� � = 2 3 − 4 . t 4 ̣ Vây I = – 1 + 2 3 − 4 = 2 3 + π − 5 . 0,25 Câu 5 Cho hinh chop SABCD co ABCD la hinh ̀ ́ ́ ̀ ̀ S ̣ ̣ vuông canh 2a, SC = 2a. Goi M, N lân l ̀ ượt là ̉ ̉ trung điêm cua AB va AD va H la giao điêm ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ cua MD va CN. Biêt răng SH vuông goc v ̀ ́ ̀ ́ ới (ABCD). Chưng minh CH vuông goc v ́ ́ ới ̉ ́ MD va tinh thê tich khôi chop SNMBC. ̀ ́ ́ ́ ∑= 1 N A D M H B C Ta co: ́ CDN = DAM ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ 0,25 MDA = NCD DNH + MDA = DNC + NCD = 900 CH DM
- DC 2 4a 2 4a 5 CN = a 5 HC = = = CN a 5 5 0,25 80a 2 2 20a 2 2a 5 SH = 4a − = = . 25 25 5 a 2 5a 2 SNMBC = SABCD – SDNC – SANM = 4a2 – a2 – = . 0,25 2 2 1 2 3 ́ SNMBC = .SNMBC .SH = 1. 5a . 2a 5 = a 5 . Do đo V 0,25 3 3 2 5 3 Câu 6 Cho x, y, z la ba sô d ̀ ́ ương thoa x + y ≤ 1 ̉ 1 1 � x y � ∑= 1 ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̉ Tim gia tri nho nhât cua: P = 4 x2 + 2 + 4 y 2 + 2 − � 2 + 2 � x y �x + 1 y + 1 � x+ y 1 ́ 0 < xy Ta co: 2 2 1 1 � 2� 1 1 � 2� 0,25 4 x 2 + 2 12 + 22 �2 x + �; 4 y 2 + 2 12 + 22 �2y + � x 5� x� y 5� y� 2 � 1 1� 4 � 1 � 4�1 � 4� 3� P ≥ �x + y + + � � � xy + � � ≥ � � + 4 xy − 3 xy � � �2 4 − �= 2 5 0,25 5� x y� 5� xy � 5 � xy � 5� 2� 1 1 1 4 = = x + 1 x2 + + 2 1 3 3 4 x + 3 , Tương tự ta co:́ x+ 4 4 4 0,25 x x 4x 4y � 1 1 � 4 3 2 4 2 + 2 + = 2 − 3� + � ≤ 2 − 3 4 x + 4 y + 6 ≤ 2 − . = x +1 y +1 4 x + 3 4 y + 3 �4 x + 3 4 y + 3 � 1 5 5 4 1 4 ̣ Vây P ≥ 2 5 − . Dâu "=" xay ra ́ ̉ x = y = . Vây MinP = ̣ 2 5− . 0,25 5 2 5 Câu 7a ́ ̉ ̣ ̉ Tam giac ABC co đinh A(5; –3), trong tâm la G(3; 1), đinh B thuôc đ ́ ̀ ̣ ường thăng (̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ): 2x + y – 4 = 0. Tim toa đô cac đinh B va C biêt BC = ̀ ́ 2 2 va B co ̀ ́ ∑= 1 ̣ ̣ toa đô nguyên. ̣ ̉ Goi M la trung điêm BC, ta co: ̀ ́ uuuur 3 uuur 3 xM − 5 = −3 0,25 AM = AG = ( −2;4 ) = (–3; 6) M(2; 3). 2 2 yM + 3 = 6 uuur B ( ) B(b; 4 – 2b) MB = (b – 2; 1 – 2b) 0,25 b = 1 (N ) MB2 = 2 (b – 2)2 + (1 – 2b)2 = 2 b = 1 B(1; 2) 0,25 b = 3 / 5( L) Từ đo co C(3; 4). ́ ́ 0,25 Câu 8a x −1 y − 2 z ̣ ̉ Cho măt phăng (P): x + 2y – 2z – 3 = 0, đương thăng ( ̀ ̉ ): = = va ̀ 2 1 2 ∑= 1 ̣ ̀ măt câu (S): x 2 + y2 + z2 – 2x + 6y – 4z – 2 = 0. Hay viêt ph ̃ ́ ương trinh măt ̀ ̣ ̉ phăng (Q) song song v ơi ( ́ ), vuông goc v ́ ơi (P) va tiêp xuc v ́ ̀ ́ ́ ới măt câu (S). ̣ ̀ uur uur (P) co VTPT la ́ ̀ nP = (1; 2; –2). co VTCP la ́ ̀ a∆ = (2; 1; 2). (Q) // ( ) va vuông goc (P) nên (Q) co VTPT la: ̀ ́ ́ ̀ 0,25 uur uur uur nQ = ��nP , a∆ � � = (6; –6; –3) = 3(2; –2; –1) (Q): 2x – 2y – z + D = 0. (S) co tâm la I(1; –3; 2) va ban kinh R = ́ ̀ ̀ ́ ́ 12 + 32 + 2 2 + 2 = 4 . 0,25
- 2.1 − 2.(− 3) − 2 + D D=6 (Q) tiêp xuc (S) ́ ́ d(I; (Q)) = R = 4 . 0,25 2 + 2 +12 2 2 D = −18 ̣ Vây (Q): 2x – 2y – z + 6 = 0 hay (Q): 2x – 2y – z – 18 = 0. 0,25 Câu 9a ̀ ̣ ợp điêm M biêu diên cho sô ph Tim tâp h ̉ ̉ ̃ ́ ức z sao cho z − 1 − 2i = 2 2 (1). Tư ̀ ∑= 1 ́ ức z thoa (1) sao cho phân ao cua z băng 4. đo hay tim sô ph ́ ̃ ̀ ̉ ̀ ̉ ̉ ̀ ̣ Goi z = x + yi (x, y ̀ ́ ức co điêm biêu diên la M. R) la sô ph ́ ̉ ̉ ̃ ̀ ́ z − 1 − 2i = 2 2 |(x – 1) + (y – 2)i | = 2 2 (x – 1)2 + (y – 2)2 = 8. Ta co: 0,5 ̣ ̣ ợp điêm M la đ Vây tâp h ̉ ̀ ường tron (S): (x – 1) ̀ + (y – 2) = 8. 2 2 ́ ̀ ̉ ̀ y = 4. Ma z thoa (1) nên (x – 1) Ta co z co phân ao la 4 ́ ̀ ̉ 2 + (4 – 2)2 = 8 (x – 1) = 4 x – 1 = ± 2 x = 3 hay x = –1. 2 0,25 Do đo z = 3 + 4i hay z = –1 + 4i. ́ Câu ́ ̉ ̉ ̣ Cho tam giac ABC co đinh A(3; 4), B(1; 2), đinh C thuôc (d): x + 2y + 1 = 0, ́ ∑= 1 7b ̣ ́ ̣ trong tâm G. Biêt diên tích ̃ ̀ ̣ ̣ ̉ GAB băng 3 (đvdt) hay tim toa đô đinh C. ̀ ́ ̣ Ta co C thuôc (d) C(–2y – 1; y). �−2 y + 3 y + 6 � 0,25 ̀ ̣ G la trong tâm ABC G � ; �. � 3 3 � uuur x −3 y −4 AB = (–2; –2) AB: = AB: x – y + 1 = 0; AB = 2 2 . 0,25 1 1 −2 y + 3 y + 6 − +1 y xG − yG + 1 3 3 = . 0,25 d (G; AB ) = = 2 2 2 1 1 y SGAB = AB.d (G; AB ) = .2 2. = |y| = 3 y = ± 3. 2 2 2 0,25 * y = 3 C(–7; 3). ̣ * y = –3 C(5; –3). Vây C(–7; 3) hay C(5; –3). Câu ̣ ̉ Cho hai măt phăng (P): x – 2y + 2z – 2 = 0 va (Q): 2x + 2y + z – 1 = 0. ̀ 8b ́ ương trinh cua đ Viêt ph ̀ ̉ ường thăng (d) đi qua A(0; 0; 1), năm trong (Q) va tao ̉ ̀ ̀ ̣ ∑= 1 vơi măt phăng (P) môt goc băng 45 ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ 0 . r ́ n = (2; 2;1) là một vectơ pháp tuyến của (Q) Ta co: r b = (1; −2; 2) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) r Gọi a = (a; b;c) với a2 + b2 + c2 > 0 là một vectơ chỉ phương của (d) . 0,25 Vì đường thẳng (d) đi qua A(0; 0; 1) ma A ̀ (Q) do đó r r rr (d) chứa trong (Q) � a ⊥ n � a.n = 0 � 2a + 2b + c = 0 c = –2a – 2b. rr 0 r r a.b Góc hợp bởi (d) và (P) bằng 450 � sin 45 = cos(a, b) = r r 0,25 a b 2 a − 2b + 2c = � 18(a 2 + b2 + c 2 ) = 4(a − 2b + 2c) 2 . 2 3 a +b +c2 2 2 9[a2 + b2 + (–2a – 2b)2] = 2[a – 2b + 2(–2a – 2b)]2 0,25 9(5a2 + 5b2 + 8ab) = 2(–3a – 6b)2 = 2.9(a + 2b)2. 5a2 + 5b2 + 8ab = 2(a2 + 4ab + 4b2) 3a2 – 3b2 = 0 a = ± b. ̣ a = b: Chon b = 1 a = 1 va c = –4. ̀ ̣ a = –b: Chon b = –1 a = 1 va c = 0. ̀ x=t x=t 0,25 ̣ Vây (d): y=t hay (d): y = −t la cac đ ̀ ́ ường thăng cân tim. ̉ ̀ ̀ z = 1 − 4t z =1
- Câu Cho n la sô nguyên d ̀ ́ ̉ Cn1 + Cn2 + ... + Cnn −1 + Cnn = 255 . ương thoa 9b ∑= 1 ( 1 + x + 3x2 ) . n ́ ̣ Hay tim sô hang ch ̃ ̀ ứa x14 trong khai triên cua P(x) = ̉ ̉ Ta co ́ Cn0 + Cn1 + Cn2 + ... + Cnn −1 + Cnn = (1 + 1) n = 2n Cn1 + Cn1 + ... + Cnn = 2n − 1 0,25 n n 8 ̉ Theo gia thiêt ta co 2 ́ ́ – 1 = 255 2 = 256 = 2 n = 8. 8 8 k k� 2 k −m m � 8 k ( ) k � � = ��C8k Ckm 3k − m.x 2 k − m 2 8 C k 3 x 2 + x = C � C m (3 x ) x � 0,25 P(x) = (1 + x + 3x ) = 8 8 k . k=0 k =0 �m= 0 � k = 0 m= 0 2k − m = 14 �m = 0 � m=2 YCBT 0 m k 8 �k = 7 �k = 8 . 0,25 m, k Z � � ̣ ́ ̣ Vây sô hang ch ̀ C87 C70 37 + C88C82 36 )x14. ứa x14 la: ( 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học đợt II môn Tiếng Anh (Có key)
10 p | 453 | 265
-
Đề thi thử đại học đợt 1 môn Tiếng Anh
6 p | 322 | 208
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN TOÁN - TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
1 p | 260 | 52
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT I NĂM HỌC : 2010-2011 Môn thi : Tiếng Anh - TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
41 p | 134 | 32
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 – NĂM 2010 - Môn: Tiếng Anh
6 p | 142 | 30
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 ( 2010 – 2011) MÔN ANH VĂN KHỐI D - MÃ ĐỀ THI : 832
9 p | 687 | 27
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 2 MÔN TOÁN KHỐI B - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
6 p | 145 | 22
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 - TRƯỜNG THPT CHUYÊN, ĐHSPHN
9 p | 192 | 22
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 2 MÔN TOÁN KHỐI B, D
4 p | 100 | 19
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 - TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
3 p | 162 | 17
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT III MÔN TOÁN-KHỐI B
4 p | 77 | 11
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT II (2010-2011)
13 p | 67 | 9
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 KHỐI A MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
6 p | 79 | 8
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT I NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán - Khối B TRƯỜNG THPT BỈM SƠN
7 p | 79 | 8
-
ĐỀ THI THU ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI: TIẾNG ANH
15 p | 94 | 7
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 - TRƯỜNG THPT CHUYÊN
6 p | 94 | 6
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Đợt 2
6 p | 94 | 5
-
Đề thi thử Đại học đợt 3 môn Toán khối A,B năm 2011
2 p | 72 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn