Đề thi thử đại học lần 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT chuyên Quốc học Huế (Năm học 2013-2014)
lượt xem 8
download
Với cấu trúc gồm gồm 9 câu hỏi có hướng dẫn lời giải, đề thi thử đại học lần 1 môn "Toán - Khối B" năm học 2013-2014 sẽ giúp các bạn củng cố lại kiến thức và làm quen với dạng đề thi. Chúc các bạn thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học lần 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT chuyên Quốc học Huế (Năm học 2013-2014)
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC - HUÊ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 Môn: TOÁN; khối B – Năm học: 2013-2014 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y x3 3x 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Gọi d là đường thẳng đi qua A(2;4) và có hệ số góc là k. Tìm k để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tam giác OBC cân tại O ( với O là gốc toạ độ). 2 cos2x Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình cosx= (x R) sin 2x cosx x 3 2y3 x 4y Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 (x,y R) 13x 41xy 21y 9 Câu 4 ( 1,0 điểm) Tính các giới hạn sau: 3 a) lim lim (x 4)sin . x x 2x 3. 3 3x 5 1 b) lim . x 2 x2 Câu 5 (1,0 điểm) Cho x;y;z là các số thực dương thay đổi sao cho x+y+z=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F x 2 y2 z2 2xyz II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình thoi ABCD. Các đỉnh B và D lần lượt các đường thẳng d1 : x y 8 0 và d2 : x 2y 3 0 . Đường thẳng AC có phương trình là x 7y 31 0 . Tìm toạ độ các đỉnh của hình thoi ABCD biết diện tích hình thoi ABCD bằng 75 và điểm A có hoành độ âm. 1 log5 (331 1) log5 3 93x1 7 Câu 8a(1,0 điểm) Cho a 5 5 và b 5 . Tìm các số thực x biết rằng số hạng chứa a3 trong khai triển Niu-tơn của (a b)8 là 224. 2 2 Câu 9a(1,0 điểm) Tìm các số thực m để bất phương trình 4x 2x m.2x 2x 1 m 0 nghiệm đúng với mọi x 0;2 B. Theo chương trình Nâng Cao Câu 7b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có C(4:3); đường phân giác trong và đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác lần lượt có phương trình là x 2y 5 0 và 4x 13y 10 0 . Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC. Câu 8b (1,0 điểm) Chứng minh rằng 12 C12013 22 C22013 ... 20122 C2012 2 2013 2013 2013 C2013 2013 2014 2 2011 Câu 9b (1,0 điểm) Tìm các số thực m để phương trình m 2x 2 9 x m có đúng một nghiệm thực. --------------HẾT--------------
- Câu Đáp án Điểm 1a Tập xác định D=R Sự biến thiên: 0,25 3 15x 9x 0 x 0 - Chiều biến thiên: (1) 29y3 y 0 y 0 y ' 3x 2 3;y ' 0 x 2 1 0 x 1 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ; 1) và (1; ) ; nghịch biến trên khoảng (-1;1) - Cực trị: Hàm số đạt cực đại x 1,y CD 4 ; đạt cực tiếu tại X 1,y CT 0 0,25 - Giới hạn: lim y và lim y x x - Bảng biến thiên 0,25 Đồ thị 0,25 1b Đường thẳng d qua A(2;4) với hệ số góc k có phương trình là y kx 2k 4 . Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d : x 3 3x 2 kx 2k 4 0,25 (x 2)(x 2 2x k 1) 0 x 2 hoặc x 2 2x k 1 0(* ) d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt khác 2 1 (1 k) 0 k 0 (* * ) 9 k 0 k 0 O,B,C không thẳng hàng O d k 2(* * * ) 0,25
- x x C 2 Theo định lý Vi-ét: B x Bx C 1 k Ta có yB yC (kx B 2k 4) (kx C 2k 4) k(x B x C ) Và yB y C (kx B 2k 4) (kx C 2k 4) k(x B x C ) 4k 8 6k 8 Tam giác OBC cân tại O OB OC x 2B x B2 x C2 yC2 (x B x C )(x B x C ) (y C y B )(yC y B ) 2(x B x C ) k(x B x C )( 6k 8) 0,25 2 k(6k 8) vì (x B x C ) 1 3k 2 4k 1 0 k 1 hoặc k ( thoả mãn (**) và (***)). 3 cosx 0 k Điều kiện: x (k Z). 0,25 sinx 0 2 cosx 1 cos2x Phương trình đã cho tương đương với: sinx sinx cosx cosx cos x 1 sinx cos2x sinx cos2x sin2 x sinx(cos2x sinx) 0 2 0,25 cos2x sinx=0 ( vì sinx 0 ) sinx 1 2sin x sinx 1 0 2 sinx 1 0,25 2 sinx 1 x k2 (k Z) ( không thoả mãn điều kiện) 2 x k2 1 6 sinx (k Z) ( không thoả mãn điều kiện) 0,25 2 5 x k2 6 3 x 3 2y3 x 4y(1) 2 2 13x 41xy 21y 9(2) 0,25 Nhân vế trái (1) với vế phải (2) và vế phải (1) với vế trái (2) ta được phương trình: 9(x 3 2y3 ) (x 4y)(13x 2 4xy 21y2 ) 22x 3 11x 2y 143xy 2 66y3 0 (2x y)(x 2y)(x 3y) 0 y 2x hoặc x 2y hoặc x 3y 0,25 3 Thay y=2x vào (1), ta được: (1) 15x 9x 0 x 0 , lúc đó y=0. Thử lại x=y=0 không phải nghiệm của hệ đã cho. 0,25 Thay x=-3y vào (1),ta được: (1) 29x 3 y 0 y 0 , lúc đó x=0. Thử lại x=y=0 không phải nghiệm của hệ đã cho. 4 3 3 3 3(x 4) sin x 4 sin x 0,25 a/ lim (x 4)sin lim lim (1 ). x x x x 3 x x 3 x x 3 sin 0,25 4 3 x 1 . Suy ra Vì x 7y 5 0 lim 3(1 ) 3 và lim 0 nên lim x x x x x 3 x
- 3 lim (x 4)sin 3 x x 2x 3. 3 3x 5 1 3 3x 5 1 2x 3 1 b/ lim lim 2x 3. x 2 x2 x 2 x 2 x2 0,25 3x 6 2x 4 lim 2x 3. x 2 (x 2)( 3 (3x 5)2 3 (3x 5) 1 (x 2)( 2x 3 1 3 2x 3 lim 1 1 2 0,25 (3x 5)2 3 2x 3 1 x2 3 5 0,25 Gọi N, H lần lượt là trung điểm của BC và MB. Suy ra AN là trung trực của BC và trung trực của MB là đường thẳng d đi qua H và song song vs AC. Suy ra O là giao điểm của AN và d. Ta có SO (ABC) nên góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) là góc SBO 60 3 3a Tam giác HAO vuông cân tại H nên HO HA AB 4 4 a 10 Tam giác BHO vuông tại H nên BO BH 2 HO2 4 . Ta có: 0,25 a 30 SO BO.tan60 4 1 a3 30 Do đó VSABC .SABC .SO ; 3 24 Vì SO (ABC) và OH AB nên SH AB . a 39 1 a2 39 0,25 Suy ra SH SO2 OH 2 và S ABC AB.SH . 4 2 8 3V a 130 d(C,(SAB)) S.ABC . 0,25 S ABC 13 6 Không mất tính tổng quát, giả sử z là số nhỏ nhất. Lúc đó 0 z 1 ( vì z 1 thì x y z 2) 0,25 2 2 2 2 Ta có F (x y) z 2xy(z 1) (2 z) z 2xy(1 z)
- 2 2 2 x y 2 z 2 z Mặt khác xy nên 2xy(1 z) 2 (1 z) 2 2 2 0,25 1 Từ đó F (z3 z2 4)(1) 2 1 1 2 Xét f (z) z3 z2 4 với 0 z 1 . Ta có f '(z) (3z2 2z) 0 z (0;1) 2 2 3 Bảng biến thiên: 0,25 52 Từ bảng biến thiên suy ra f (z) (2) 57 52 52 2 Từ (1) và (2) ta có f (z) . Vậy Fmin đạt được khi x y z 57 57 3 B d1 B(b;8; b) và D d2 D(2d 3;d) . Suy ra BD ( b 2d 3;d b 8) . 0,25 b 2d 3 d b 8 I là trung điểm của BD nên I ; . 2 2 BD AC uAC .BD 0 8b 13d 13 0 b 0 Theo tính chất hình thoi 0,25 I AC I AC 2b 3d 3 0 d 1 1 9 Vậy B(0;8),D(1;1),I ; 2 2 2 2 2 15 63 9 15 Ta có IA 7a a a 3 hoặc a=6 0,25 2 2 2 2 Suy ra A(10;3) hoặc A(-11;6). Do x A 0 nên A(-11;6), từ đó C(10;3) 1 1 Ta có a 9x 1 7 3 ;b 3x1 1 5 0,25 3 Số hạng chứa a trong khai triển Niu-tơn của (a b)8 là: 1 3 1 5 0,25 C 9x1 7 3 . 3x 1 1 5 56 9x1 7 (3x 1 1)1. 5 8 1 2 Theo giả thiết, ta có: 56 9x 1 7 3x 1 1 224 3x 1 4.3x 1 3 0 0,25 3x 1 1 x 1 x 1 0,25 3 3 x 2 2 1 Đặt t 2x 2x . Vì 0 x 2 nên t 1 2 0,25
- t 2 1 Bất phương trình đã cho trở thành t 2 2mt m 0 m f (t) với t 1 0,25 2t 1 2 2 2t 2t 1 1 Ta có f '(t) 2 0, t ;1 , hơn nữa f(t) liên tục trên đoạn ;1 nên suy ra 2t 1 2 2 0,25 1 hàm số f(t) nghịch biến trên đoạn ;1 . 2 1 1 Do đó m f (t), t ;1 m minf (t) m f (t) m 0,25 2 1 2 ;1 3 Gọi AD là phân giác trong và AM là trung tuyến. Toạ độ của A là nghiệm của hệ: x 2y 5 0 x9 0,25 4x 13y 10 0 y 2 Vậy A(9;-2). Từ đó phương trình AC là: x y 7 0 Gọi C’ là điểm đối xứng của C qua đường phân giác trong AD thì C’ thuộc AB. Đường thẳng CC’ qua C(4;3) và vuông góc với AD nên có phương trình: 2x-y-5=0 0,25 Gọi H là giao điểm của CC’ và AD thì H(3;1). Từ đó C’(2;-1). 0,25 Suy ra phương trình AB là x 7y 5 0 Đường thẳng MH qua H(3;1) và song song với AB nên có phương trình x+7y-10=0 Vì M là giao điểm của MH và AM nên M(-4;2). Suy ra phương trình BC là x-8y+20=0 0,25 Thử lại ta thấy các điểm B, C nằm về hai phía của đường thẳng AD nên AD là đường phân giác trong tam giác ABC. Vậy AC: x+y-7=0; AB: x+7y+5=0 và BC: x-8y+20=0. 8b Ta có (1 x) 2013 C2013 0 C12013x C22013 ... C2013 2013x 2012 C2013 2013x 2013 0,25 Lấy đạo hàm 2 vế, ta được: 2013(1 x)2012 C12013 2C22013x ... 2012C2012 2013x 2011 2013C20132013x 2012 (1) Nhân 2 vế của 1 với x, ta được: 0,25 2013x(1 x)2012 C12013x 2C22013x 2 ... 2012C2012 2013 x 2012 2013C20132013x 2013 Lấy đạo hàm 2 vế, ta được: 2013(1 x)2011(2013x 1) C12013 22 C22013x ... 20122 C2012 2013x 2011 20132 C2013 2013x 2012 Cho x=1, ta được 12 C12013 22 C22013 ... 20122 C2012 2 2013 2013 2013 C2013 2013 2014 2 2011 0,25 (đpcm) x Ta có phương trình đã cho tương đương với m 2 2x 9 1 x 0,25 Xét hàm số f(x)= m có tập xác định D=R 2 2x 9 1 2012 2013x(1 x) C12013x 2C22013x 2 ... 2012C2012 2013 x 2012 2013C2013 2013x 2013 2(36 x 2 ) f '(x) 2x 2 9(9 2x 2 9)( 2x 2 9 1)2 3 3 1 1 f '(x) 0 x 6;f (6) ;f ( 6) và lim ; lim f (x) 0,25 4 4 x 2 x 2 Bảng biến thiên: 0,25
- Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 3 1 1 0,25 Phương trình đã cho có đúng một nghiệm khi và chỉ khi m hoặc m 4 2 2 -------------HẾT------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 142 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn