intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học lần 1 môn Hóa học khối A, B năm 2014 (Mã đề 485)

Chia sẻ: Hoahoc Olympic Nation | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

110
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi thử Đại học lần 1 môn Hóa học khối A, B năm 2014 (Mã đề 485)" có cấu trúc đề gồm 2 phần với hình thức trắc nghiệm, thời gian làm bài trong vòng 90 phút. Mời các bạn cùng tham khảo ôn luyện và thử sức mình thông qua đề thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học lần 1 môn Hóa học khối A, B năm 2014 (Mã đề 485)

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I LÊ QUÝ ĐÔN - ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: HOÁ HỌC KHỐI A,B Thời gian : 90 phút không kể giao đề Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng mol (đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; Au=197; Pb=207, He =4; F =19; Li=7; Sn =119. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu) Câu 1: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho 8 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 16,8 lít. B. 17,92 lít. C. 6,72 lít. D. 20,16 lít Câu 2: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ tằm và tơ vinilon. B. tơ nilon-6,6 và tơ capron C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat D. tơ visco và tơ nilon-6,6 Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch AgNO3 dư tạo ra kết tủa X. Lượng kết tủa X là A. 32,4 gam. B. 114,8 gam. C. 125,6 gam. D. 147,2 gam Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là A. 3s23p5 B. 2s22p4. C. 3s23p4. D. 3s23p3. Câu 5: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ s i t ng d n t trái sang phải là: A. C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH. B. HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH, CH3COOH, C2H5COOH. C. HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7OH. D. HCOOCH3, CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, C2H5COOH. Câu 6: Sơ đồ phản ứng nào không đúng A. Axetilen → vinylclorua → ancol vinylic → vinyl axetat. B. Natri axetat → metan → axetilen → vinyl axetat. C. Axetilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat. D. etilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat. Câu 7: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là: A. H2S + 2Fe3+ → S + 2Fe2+ + 2H+. B. Kh ng có vì phản ứng kh ng xảy ra. C. 3H2S + 2Fe3+→ Fe2S3 + 6H+ D. 3S2- + 2Fe3+→ Fe2S3. Câu 8: Có các dung dịch riêng biệt kh ng dán nhãn : NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử c n thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch A. BaCl2. B. NaHSO4. C. NaOH. D. Ba(OH)2. Câu 9: Có 8 chất: phenyl clorua, axetilen, propin, but-2-in, anđehit axetic, glucozơ, saccarozơ, propyl fomat. Trong các chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa? A. 3 chất. B. 8 chất C. 4 chất. D. 5 chất. Câu 10: Câu 27 Hợp chất X có thành ph n gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng c n phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. C cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X c n v a đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có c ng thức phân tử trùng với c ng thức đơn giản nhất. Giá trị của m là A. 11,1. B. 13,2. C. 12,3. D. 11,4 Trang 1/6 - Mã đề thi 485
  2. Câu 11: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 80 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ ph n tr m của axit axetic trong dung dịch thu được là A. 7,99%. B. 2,47%. C. 2,51%. D. 3,76% Câu 12: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X c n 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là: A. 1,8. B. 1,62. C. 1,44 D. 3,6. Câu 13: Nung hỗn hợp gồm Al(NO3)3; FeCO3; Cu(NO3)2 trong bình kín có chứa khí CO dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm các chất A. Al2O3, Cu, Fe. B. Al2O3, CuO, FeO. C. Al2O3, CuO, Fe2O3. D. Al, Cu, Fe. Câu 14: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 16 gam. B. 0 gam. C. 24 gam. D. 8 gam Câu 15: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện 0,804A đến khi bọt khí bắt đ u thoát ra ở catot thì mất 2 giờ, khi đó khối lượng catot t ng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch X là A. 0,1M. B. 0,075M. C. 0,05M. D. 0,15M Câu 16: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ng n xốp) thì: A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-. B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra qtrình oxi hóa ion Cl-. C. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-. D. ở cực dương xảy ra qtrinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-. Câu 17: Cho dãy các chất: NaHSO3, H2NCH2COONa, HCOONH4, Al(OH)3, ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy v a tác dụng với axit HCl, v a tác dụng với NaOH là: A. 3. B. 6. C. 4 D. 5. Câu 18: Cho các phản ứng sau: a) FeCO3 + HNO3 (đặc, nóng)  b) FeS + H2SO4 (loãng)  c) CuO + HNO3 (đặc, nóng)  d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2  f) metanal + AgNO3 trong dung dịch NH3  0 e) CH3OH + CuO   t h) anilin + Br2 (dd)  0 g) KClO3     M nO 2 , t Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. a, b, c, d, e, g B. a, d, e, f, g, h. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, d, e, f, h. Câu 19: T C6H5CHBrCH3 và NaOH trong điều kiện thích hợp có thể trực tiếp tạo ra sản phẩm hữu cơ nào sau đây? A. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5CH=CH2. B. C6H5COONa C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5COONa. D. C6H5COONa và C6H5CH=CH2. Câu 20: Có các phản ứng: 1) Cu + HNO3 loãng → khí X +... 2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ... 3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ... 4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ... Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là A. X, Y, Z, T. B. Y, Z, T C. Z, T. D. Y, T. Câu 21: Cho 19,45 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), dung dịch A và m gam kết tủa. m có giá trị là A. 35 gam. B. 64,125 gam. C. 52,425 gam D. 11,7 gam. Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 500 gam một oligopeptit X (chứa t 2 đến 10 gốc α-amino axit) thu được 178 gam amino axit Y và 412 gam amino axit Z. Biết phân tử khối của Y là 89. Phân tử khối của Z là : A. 103. B. 117. C. 75. D. 147 Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. Trang 2/6 - Mã đề thi 485
  3. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng kh ng khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong c ng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 5 C. 4. D. 2. Câu 24: Một loại chất béo chứa 89% tristearin. Thể tích dung dịch NaOH 1,0M c n dùng để este hoá hoàn toàn lượng trieste có trong 100 gam loại chất béo trên là A. 100 ml B. 300 ml. C. 200 ml. D. 250 ml. Câu 25: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m+15,4) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Z chứa (m+18,25) gam muối. Giá trị của m là A. 56,1. B. 61,9. C. 33,65. D. 54,36. Câu 26: Trung hòa 0,89 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ X c n dùng 15ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 0,89 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng thì thu được 2,16 gam Ag. Tên của X là A. Axit metacrylic. B. axit acrylic. C. axit propionic. D. axit axetic Câu 27: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa chất tan FeSO 4 và 5,04 lít (đktc) khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,4. B. 0,375 C. 0,675. D. 0,6. Câu 28: Cho a mol CO2 vào dung dịch có chứa 2a mol NaOH được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng l n lượt với các dung dịch: BaCl2, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, AlCl3. Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch X chỉ cho kết tủa? A. 3. B. 5. C. 4 D. 2. Câu 29: Cho các hạt vi m : O (Z = 8); F (Z = 9); Na, Na (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12), Al (Z = 13). 2- - + Thứ tự giảm d n bán kính hạt là A. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F - B. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+. C. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al. D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al Câu 30: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong: A. NaOH dư. B. HCl dư. C. NH3 dư. D. AgNO3 dư. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hỗn hợp 1 mol Al và 1 mol K2O tan hết trong H2O dư. B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO3 tan hết trong HCl dư. C. Hỗn hợp 1 mol Cu và 2 mol FeCl3 tan hết trong H2O dư. D. Hỗn hợp 1 mol Na2S và 2 mol CuS tan hết trong HCl dư. Câu 32: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC: mH: mO = 21: 2: 4. Hợp chất X có c ng thức đơn giản nhất trùng với c ng thức phân tử. Số hợp chất thơm ứng với c ng thức phân tử của X tác dụng được với natri là A. 5. B. 3 C. 6. D. 4. Câu 33: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (v a đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. C cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là : A. 64,86 gam. B. 68,1 gam. C. 77,04 gam. D. 65,13 gam Câu 34: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự t ng d n lực bazơ của các chất là: A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6). B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6). C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6). D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) Câu 35: Nung 66,20 gam Pb(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 64,58 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước, được 3 lít dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị pH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1 Trang 3/6 - Mã đề thi 485
  4. Câu 36: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3. Cho A tác dụng với một lượng v a đủ m gam Al thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỉ khối so với H2 là 8,5. Trộn C với một lượng O2 v a đủ và đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, rồi dẫn khí thu được qua dung dịch NaOH dư thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của a và b tương ứng là A. 0,1 và 2. B. 1 và 0,2. C. 2 và 0,1 D. 0,2 và 1. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,01 mol FeS rồi cho khí thu được hấp thụ hết vào dung dịch KMnO4 v a đủ, thu được V lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là A. 8 B. 4. C. 6. D. 2. Câu 38: X và Y là 2 đồng phân của nhau. X, Y tác dụng với NaOH theo phương trình sau X + NaOH → C2H4O2NNa + CH4O Y + NaOH → C3H3O2Na + Z + H2O. Z là chất nào dưới đây: A. CH3OH. B. CH3NH2. C. NH3. D. H2. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X rồi dẫn sản phẩm qua 2 bình kín: bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc thấy khối lượng t ng 6,3 gam; bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 tạo ra 10 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa và đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. C ng thức phân tử của X là A. C6H6. B. CH4. C. C6H12 D. C6H14. Câu 40: Cho cân bằng : N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) Khi t ng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi t ng nhiệt độ B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi t ng nhiệt độ. C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi t ng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi t ng nhiệt độ. II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) Theo chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: . Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Ph n tr m về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đ u là A. 64,42% . B. 43,62% C. 56,37% . D. 37,58% . Câu 42: Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là: A. 6 B. 5. C. 3. D. 4. Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 12,9. B. 12,3 C. 15,3. D. 16,9. Câu 44: Trong các phát biểu sau : (1) Theo chiều t ng d n điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (t Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm d n. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. Các phát biểu đúng là A. (2), (3), (4) B. (2), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (4). Câu 45: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin thu được. X là : A. tripeptit. B. đipeptit C. tetrapeptit. D. pentapeptit. Trang 4/6 - Mã đề thi 485
  5. Câu 46: Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đ ng được 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là A. C2H5CHO và C3H7CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. CH3CHO và C2H5CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO. Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol X no, mạch hở, c n v a đủ 8,96 lit khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,2 mol X tác dụng v a đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là A. 4,9 gam và propan-1,3-điol. B. 9,8 gam và propan-1,2-điol. C. 9,8 gam và glixerol. D. 4,9 gam và propan-1,2-điol Câu 48: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 c n 120,064 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là A. 13,8045 kg. B. 13,8075 kg. C. 13,75584 kg. D. 10,3558 kg Câu 49: Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) protein, (5) lipit. Các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là A. (1), (4) . B. (1), (2). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4). Câu 50: . Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M và Ba(OH)2 0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 4,925 g. B. 5,0 g. C. 9,85 g. D. 19,7 g II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu) Theo chương nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 vào bình kín có thể tích kh ng đổi là 0,5 lít (ở t0C), cân bằng được thiết lập khi tạo thành 0,2 mol NH3. Hằng số cân bằng KC (ở t0C) là: A. 15,625. B. 62,5. C. 12,5 D. 3,125. Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein kh ng màu chuyển sang màu hồng. B. Nhỏ dung dịch NH3 t t tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. D. Nhỏ dung dịch NH3 t t tới dư vào dung dịch FeCl3, thu được kết nâu đỏ Câu 53: Hợp chất hữu cơ X có c ng thức phân tử C2H8O3N2. Cho 0,15 mol X phản ứng hết với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. C cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn chỉ gồm các chất v cơ. Giá trị của m là A. 14,75 B. 20,00. C. 12,75. D. 14,30. Câu 54: Cho 9,3 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 (dư), thu được 10,7 gam kết tủa. C ng thức của ankylamin đó là: A. C2H5NH2. B. C4H9NH2. C. CH3NH2. D. C3H7NH2. ---------------------------------------------- Câu 55: Axit cacboxylic no, mạch hở X có c ng thức thực nghiệm (C3H4O3)n. Vậy c ng thức phân tử của X là: A. C12H16O12 B. C3H4O3. C. C6H8O6. D. C9H12O9. Câu 56: Khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít rượu vang 100 là bao nhiêu? (Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có một chất đường glucozơ). A. 14,869 kg. B. 15,26 kg C. 32,952 kg. D. 16,476 kg. Câu 57: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. C cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và H3PO4. C. K3PO4 và KOH. D. KH2PO4 và K2HPO4 Câu 58: Cho các thế điện cực chuẩn E 0 Ni 2 0, 26 V ; E / Ni 0 Hg2 2   0 , 7 9 V . Khi ghép hai điện cực trên thành / 2Hg pin điện thì phản ứng xảy ra và giá trị suất điện động của pin là Trang 5/6 - Mã đề thi 485
  6. A. Ni2+ + 2Hg→ Ni + H g E  0,53V. 2 2 B. Ni + H g → Ni2+ + 2Hg E  1,05V. 0 2 2 0 C. Ni2+ + 2Hg → Ni + H g E  1,05V D. Ni + H g → Ni2+ + 2Hg E  -1,05V. 2 2 0 2 2 0 Câu 59: . Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị kh ng đổi) và Zn (tỉ lệ mol tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Al D. Na. Câu 60: Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, v a đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là : A. 1,57 gam. B. 1,00 gam. C. 2,57 gam D. 2,00 gam. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2