Đề thi thử đại học lần 1 năm 2010- 2011 Môn Hóa - TRƯỜNG THPT SÀO NAM
lượt xem 22
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 1 năm 2010- 2011 môn hóa - trường thpt sào nam', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học lần 1 năm 2010- 2011 Môn Hóa - TRƯỜNG THPT SÀO NAM
- ð THI TH ð I H C l n 1 (Năm h c 2010-2011) TRƯ NG THPT SÀO NAM MÔN: HOÁ H C Th i gian làm bài:90 phút; (50 câu tr c nghi m) Mã ñ thi 132 Cho bi t kh i lư ng nguyên t (theo ñvC) c a các nguyên t : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na=23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137; Au= 197; Cr=52; F=19; Cl=35,5; Br = 80; I=127. A/ PH N CHUNG DÀNH CHO T T C CÁC THÍ SINH: ( Câu 1 ñ n câu 40) Câu 1: Nh t t t ng gi t ñ n h t 60 ml dung d ch HCl 1M vào 100 ml dung d ch ch a Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,3M, sau ph n ng sinh ra V lít khí ( ñktc). Giá tr c a V là A. 0,672. B. 1,344. C. 1,008 D. 0,896. Câu 2: D n xu t halogen nào d b th y phân nh t ? A. etylclorua B. phenylclorua C. anlylclorua D. vinylclorua Câu 3: S p x p các h p ch t sau theo th t gi m d n tính bazơ: (1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3 . A. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2). B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) Câu 4: T ng s h p ch t h u cơ no, ñơn ch c, m ch h , có cùng công th c phân t C4H8O2, ph n ng ñư c v i dung d ch NaOH nhưng không có ph n ng tráng b c là A. 2 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 5: Cho các dung d ch có cùng n ng ñ : NaHCO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), NaCl (4). Giá tr pH c a các dung d ch ñư c s p x p theo chi u tăng t trái sang ph i là: A. (1), (4), (3), (2). B. (3), (2), (4), (1). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (2), (3), (4). Câu 6: Cho m gam tinh b t lên men thành ancol (rư u) etylic v i hi u su t m i giai ño n là 80%. Toàn b lư ng CO2 sinh ra ñư c h p th hoàn toàn vào dung d ch Ca(OH)2, thu ñư c 50 gam k t t a và dung d ch X. ðun k dung d ch X thu thêm ñư c 15 gam k t t a. Giá tr c a m là A. 101,25 B. 81,00 C. 82,27 D. 129,60. Câu 7: Nh t t V lít dung d ch NaOH 2 M vào dung d ch g m 0,03 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu ñư c 1,56 gam k t t a. Giá tr l n nh t c a V là A. 0,13. B. 0,07. C. 0,15. D. 0,09. Câu 8: Có bao nhiêu ancol no , m ch h có 3 nguyên t cacbon trong phân t ? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 9: Cho các ch t sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2 . S c p ch t tác d ng v i nhau là? A. 8 B. 6. C. 7. D. 9 Câu 10: Tr n dung d ch g m Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,3 M v i th tích b ng nhau thu ñư c dung d ch X .L y 200 ml dung d ch X cho tác d ng v i 300 ml dung d ch Y (g m H2SO4 0,1 M và HCl 0,2M), thu ñư c dung d ch X. Giá tr pH c a dung d ch X là ? ( Coi Ba(OH)2 H2SO4ñi n li hoàn toàn c 2 n c) A. 0,55. B. 13,45 C. 12,3 D. 1,7 Câu 11: Theo th t m t s c p oxi hoá - kh trong dãy ñi n hoá ,nh n xét nào sau ñây ñúng? A. Tính oxi hoá c a : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+. B. Tính kh c a Mg > Fe2+ > Cu > Fe. 3+ 2+ 2+ 2+ D. Tính kh c a : Mg > Fe > Fe2+ > Cu. C.Tính oxi hoá c a Fe > Cu > Fe > Mg . Câu 12: ð t cháy hoàn toàn h n h p M g m m t ankan X và m t ankin Y, thu ñư c s mol CO2 b ng s mol H2O. Thành ph n ph n trăm v s mol c a X và Y trong h n h p M l n lư t là A. 20% và 80%. B. 50% và 50%. C. 75% và 25%. D. 35% và 65%. Câu 13: ði n phân có màng ngăn 500 ml dung d ch ch a h n h p g m FeCl3 0,1M và CuCl2 0,08 M (ñi n c c trơ, hi u su t ñi n phân 100%) v i cư ng ñ dòng ñi n 5A trong 45 phút 2 giây. T i catot sau ñi n phân thu ñư c A. 1,568 lit khí B. 3,68 gam kim lo i C. 3,12 gam kim lo i D. 2,84 gam kim lo i Câu 14: Cho m gam b t Fe vào 500 ml dung d ch h n h p g m Cu(NO3)2 0,1M và H2SO4 0,2M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ñư c 0,2m gam h n h p b t kim lo i và khí NO (s n ph m kh duy nh t, ñktc). Giá tr c a m là A. 4,75. B. 3,5 . C. 6,5 . D. 5,25. http://ebook.here.vn – Thư vi n ð thi tr c nghi m Trang 1/6 - Mã ñ thi 132
- Câu 15: Tách nư c t 48 gam h n h p g m ancol C2H5OH và C3H7OH v i H2SO4 ñ c 1400C thì sinh ra 39,36 gam ete . V y s mol m i ete thu ñư c là A. 0,16. B. 0,48 C. 0,12 gam. D. 0,08 Câu 16: ð t cháy hoàn toàn m t lư ng hiñrocacbon X. H p th toàn b s n ph m cháy vào dung d ch Ba(OH)2 (dư) t o ra 29,55 gam k t t a, dung d ch sau ph n ng có kh i lư ng gi m 19,35 gam so v i dung d ch Ba(OH)2 ban ñ u. Công th c phân t c a X là A. C2H6. B. C3H8. C. C3H4. D. C3H6. 2- - + 2+ 26 Câu 17: Các ion S , Cl , K , Ca ñ u có c u hình chung là 3s 3p . Bán kính ion nào nh nh t ? A. K+ B. Cl- C. S2- D. Ca2+ Câu 18: Cho h n h p X g m hai h p ch t h u cơ no, ñơn ch c tác d ng v a ñ v i 100 ml dung d ch NaOH 0,5M, thu ñư c m t mu i và 448 ml hơi m t ancol ( ñktc). N u ñ t cháy hoàn toàn lư ng h n h p X trên, sau ñó h p th h t s n ph m cháy vào bình ñ ng dung d ch Ca(OH)2 (dư) thì kh i lư ng bình tăng 8,68 gam. Công th c c a hai h p ch t h u cơ trong X là A. C2H5COOH và C2H5COOCH3 B. CH3COOH và CH3COOC2H5. C. HCOOH và HCOOC2H5 D. HCOOH và HCOOCH3. Câu 19: Este ñơn ch c X có t kh i hơi so v i oxi là 3,125. Cho 20 gam X tác d ng v i 300 ml dung d ch NaOH 1M (ñun nóng). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu ñư c 22,8 gam ch t r n khan. Tên g i c a X A. anlylaxetat B. vinylpropionat C. metylacrilat D. etylacrilat Câu 20: X tác d ng v i H2 dư thu ñư c iso-pentan . X có kh năng trùng h p t o cao su . X tác d ng v i Br2 theo t l s mol 1 : 1, s s n ph m thu ñư c là y . Tên g i c a X và giá tr c a y là: A. isopren ; 2. B. butadien ; 3. C. 2-metyl butadien ; 3. D. butadien; 2. 0 0 + H 2 du ( Ni ,t ) + NaOH du ,t + HCl Câu 21: Cho sơ ñ chuy n hóa: Triolein X Y Z. Tên c a Z là → → → A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit linoleic. → ← Câu 22: Cho cân b ng hóa h c: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); ∆H < 0. Phát bi u ñúng là: A. Cân b ng chuy n d ch theo chi u thu n khi tăng nhi t ñ ,.gi m áp su t h ph n ng. B. Cân b ng chuy n d ch theo chi u ngh ch khi gi m n ng ñ SO3 ,.gi m nhi t ñ C. Cân b ng chuy n d ch theo chi u thu n khi tăng áp su t h ph n ng, gi m nhi t ñ D. Cân b ng chuy n d ch theo chi u ngh ch khi tăng n ng ñ O2, tăng nhi t ñ Câu 23: Nhi t phân 74 gam Mg(NO3)2 m t th i gian thu ñư c V lít h n h p khí X (ñktc) và 30,8 gam ch t r n. Hi u su t ph n ng nhi t phân và giá tr c a V là A. 75% ; 17.92 B. 80% ; 22,4 C. 80% ; 17,92 D. 75% ; 22,4 Câu 24: Dãy g m các ion cùng t n t i trong m t dung d ch là: A. Na+, Cu2+, SO42- ,OH- B. Cu2+ , H+, HCO3- , SO42 2+ + - - D. Fe2+ ,H+, NO3- , SO42- C. Cu , H , NO3 , Cl Câu 25: Cho 11,8 gam amin ñơn ch c X tác d ng v a ñ v i dung d ch HCl, sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu ñư c dung d ch Y. Làm bay hơi dung d ch Y ñư c 19,1 gam mu i khan. S công th c c u t o ng v i công th c phân t c a X là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 26: Hoà tan hoàn toàn m gam h n h p X g m K2O và Al2O3 vào nư c thu ñư c 200 ml dung d ch Y ch ch a ch t tan duy nh t có n ng ñ 1M. Th i khí CO2 (dư) vào Y thu ñư c a gam k t t a và b gam mu i khan. Giá tr c a m và b l n lư t là A. 39,2 và 20. B. 19,6 và 27,6. C. 19,6 và 20. D. 39,2 và 27,6. Câu 27: Phát bi u nào sau ñây sai ? A. Phenol và anilin tan ít trong nư c nhưng tan nhi u trong dung môi h u cơ. B. Phenol và anilin tham gia ph n ng th brom và th nitro d hơn benzen . C. Phenol và anilin ñ u tác d ng v i dung d ch Brom tao k t t a D. Phenol có tính axit, anilin có tính bazơ nên dung d ch c a chúng làm ñ i màu quỳ tím Câu 28: Hi n tư ng nào x y ra khác v i các hi n tư ng còn l i ? A. Nh t t cho ñ n dư CO2 vào dung d ch [Al (OH)4]- B. Nh t t cho ñ n dư CO2 vào dung d ch Ca(OH)2. http://ebook.here.vn – Thư vi n ð thi tr c nghi m Trang 2/6 - Mã ñ thi 132
- C. Nh t t cho ñ n dư dung d ch NaOH vào dung d ch AlCl3 D. Nh t t cho ñ n dư dung d ch NH3 vào dung d ch ZnCl2. Câu 29: H n h p khí X g m H2 và propen có t kh i so v i H2 là 11. D n X qua Ni nung nóng, thu ñư c h n h p khí Y có t kh i so v i H2 là 17,6 . Hi u su t c a ph n ng hiñro hoá là A. 75%. B. 50%. C. 80 %. D. 60%. Câu 30: Có 4 ch t ng v i 4 CTPT C3H6O ; C3H6O2 ; C3H4O và C3H4O2 ñư c ký hi u ng u nhiên là X, Y, Z, T. Th c hi n các ph n ng nh n th y : X, Z cho pư tráng gương ; Y, T ph n ng ñư c v i NaOH ; T pư v i H2 t o thành Y ; Oxi hoá Z thu ñư c T. CTCT ñúng c a X, Y, Z, T l n lư t là : A. X: C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH B. X: CH3CHO ; Y : C2H5CHO ; Z : HCOOCH3 ; T : HCOOCH=CH2 C. X: CH2=CH-CHO ; Y : C2H5CHO ; Z : C2H5COOH; T : CH2=CH-COOH D. X: HCOOCH3 ; Y : C2H5COOH ; Z : CH3CHO; T : HCOOCH=CH2 Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 4,05 gam Al b ng dung d ch HNO3 loãng (dư), thu ñư c dung d ch X và 1,344 lít ( ñktc) h n h p khí Y g m hai khí là NO và N2O. T kh i c a h n h p khí Y so v i khí H2 là 18,5. Cô c n dung d ch X, thu ñư c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là A. 35,13. B. 33,15 C. 31,95. D. 31,59. Câu 32: Cho 0,1 mol h n h p X g m hai anñehit no, ñơn ch c, m ch h , k ti p nhau trong dãy ñ ng ñ ng tác d ng v i lư ng dư dung d ch AgNO3 trong NH3, ñun nóng thu ñư c 34,56 gam Ag. Hai anñehit trong X là A. HCHO và CH3CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. HCHO và C2H5CHO. D. C2H3CHO và C3H5CHO Câu 33: H n h p X g m Na và Al . –N u cho m gam h n h p X vào nư c dư thu ñư c 8,96 lít H2 (ñktc). –N u cho m gam h n h p X tác d ng v i dung d ch NaOH dư thu ñư c 12,32 lít H2 (ñktc). Giá tr c a m là: A. 14,5 gam B. 12,3 gam C. 17,3 gam D. 12,7 gam Câu 34: ð t cháy hoàn toàn m gam rư u B r i cho các s n ph m cháy vào bình ñ ng Ca(OH)2 dư th y kh i lư ng m+p bình tăng lên p gam và có t gam k t t a. Bi t r ng p = 0,71t và t = thì rư u B là : 1, 02 A. Glyxerin (glixerol) B. Etilen glycol C. Rư u etylic (ancol etylic) D. Propylen-1,2-glycol Câu 35: Cho a mol b t k m vào dung d ch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm ñi u ki n li n h gi a a và b ñ sau khi thúc ph n ng không có kim lo i ? A. b = 2a/3 B. b > 3 C. a ≥ 2b D. b ≥ 2a Câu 36: Xenlulozơ trinitrat ñư c ñi u ch t xenlulozơ và axit nitric ñ c có xúc tác axit sunfuric ñ c, nóng. ð có 89,1 kg xenlulozơ trinitrat, c n dùng dung d ch ch a m kg axit nitric (hi u su t ph n ng ñ t 90%). Giá tr c a m là A. 63 kg. B. 56,7 kg. C. 45,36 kg. D. 21 kg. 0 0 Câu 37: Cho sơ ñ chuy n hoá sau : + NaOH(dö ),t ,p + HCl(dö ) Toluen X Y Z . + Br2 (1:1mol),Fe,t → → → Trong ñó X, Y, Z ñ u là h n h p c a các ch t h u cơ, Z có thành ph n chính g m : A o-metylphenol và p-metylphenol B. m-metylphenol và o-metylphenol. C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D. o-bromtoluen và p-bromtoluen. Câu 38: Cho 0,02 mol amino axit X tác d ng v a ñ v i 200 ml dung d ch HCl 0,1M thu ñư c 3,67 gam mu i khan. M t khác 0,02 mol X tác d ng v a ñ v i 40 gam dung d ch NaOH 4%. Công th c c a X là A. H2NC2H5(COOH)2 B. H2NC3H5(COOH)2 C. H2NC3H5COOH D. ( H2N)2C5H9COOH Câu 39: ði n phân dung d ch ch a a mol CuSO4 và b mol KCl (v i ñi n c c trơ, có màng ngăn). ð dung d ch sau ñi n phân làm quì tím chuy n sang màu h ng thì ñi u ki n c a a và b là A. 2b = a. B. b < 2a. C. b = 2a. D. b > 2a. Câu 40: Nguyên t c a nguyên t X có t ng s h t electron trong các phân l p p là 7. S h t mang ñi n c a m t nguyên t Y nhi u hơn s h t mang ñi n c a m t nguyên t X là 8 h t. Các nguyên t X và Y l n lư t có s hi u nguyên t là : A. 14 và 22 . B. 13 và 21. C. 15 và 19 D. 13 và 17. http://ebook.here.vn – Thư vi n ð thi tr c nghi m Trang 3/6 - Mã ñ thi 132
- B/ PH N RIÊNG: ( 10 câu ) Thí sinh ñư c ch n m t trong 2 ph n sau: 1/ Theo chương trình chu n: (10 câu ,t câu 41 ñ n câu 50) Câu 41: Nung 10 gam h n h p MgCO3, CaCO3, BaCO3 nhi t ñ cao thì thu ñư c khí A. D n khí A vào trong dung d ch nư c vôi thu ñư c 5 gam k t t a và dd B. ðun nóng B hoàn toàn thì t o thành thêm 3 gam k t t a. H i % kh i lư ng c a MgCO3 n m trong kho ng nào ? A. 52,5 % → 86,69 % B.52,5 % → 60,64 % C. 60,64 % → 86,69 % D. 86,69 % → 90,54 % Câu42: ð ng trùng h p buta–1,3–ñien v i acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo t l tương ng x : y, thu ñư c m t lo i polime. ð t cháy hoàn toàn m t lư ng polime này, thu ñư c h n h p khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong ñó có 58,065 % CO2 v th tích. T l x : y khi tham gia trùng h p là bao nhiêu ? x1 x2 x3 x3 A. = . B. = C. = D. = . . y3 y3 y2 y5 Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 6,44 gam h n h p X g m Fe, Mg và Al b ng m t lư ng v a ñ dung d ch H2SO4 loãng, thu ñư c 1,344 lít hiñro (ñktc) và dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m là A. 12,32. B. 12,2 C. 8,98. D. 9,32. Câu 44: Cho các nguyên t X (Z = 11), Y (Z = 17), M (Z = 9) và R (Z = 19). Dãy các nguyên t s p x p theo chi u tăng d n tính phi kim t trái sang ph i là: A. R< X< Y< M B. X < R < Y < M. C. M < R < X < Y. D. M < X < R < Y . Câu 45: Có bao nhiêu phương trình ph n ng oxi hoá kh trong các phương trình ph n ng sau ? 2/ Ca SO3 + H2SO4 → 3/ CH3OH + CuO → 1/ Cl2 + NaOH 6/ KClO +CO2+H2O → 4/SO2 + Br2 + 2H2O → 5/ FeS + HNO3 A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 46: Cho dung d ch Ba(HCO3)2 l n lư t vào các dung d ch: CaCl2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. S trư ng h p có t o ra k t t a là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 47: Ch dùng H2Olàm thu c th nh n bi t ñư c bao nhiêu ch t trong các ch t sau? Ca , Al, Al2O3, NaCl, Na2CO3 A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 48: Cho các ch t : bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ visco , tơ t m ,tơ nitron, nilon-6,6. S tơ t ng h p là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 49: Trong các ch t sau : vinyl clorua , metanol , Etanol , glucozo, etylaxetat, etanal . Có bao nhiêu ch t có th ñi u ch tr c ti p (b ng m t ph n ng) t o ra axit axetic ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 50: Hiñro hóa ch t h u cơ X thu ñư c (CH3)2CHCH(OH)CH3. Ch t X không th là A. 2-metylbutan-3-on. B. 3-metylbuten-2-ol. C. 3-metylbutin-2-ol. D. 3-metylbutan-2-on. 2/ Theo chương trình nâng cao : (10 câu ,t câu 51 ñ n câu 60) Câu 51: Cho h n h p X g m metan , axetilen, propen . ð t cháy hoàn toàn 33 gam h n h p X thì thu 37,8 gam nư c . M t khác, 5,6 lít h n h p X ( ñktc) ph n ng v a ñ v i dung d ch ch a 50 gam brôm . Ph n trăm th tích c a axetilen có trong X là A. 50%. B. 40 %. C. 45 %. D. 25 %. Câu 52: Nhúng m t thanh kim lo i M (hoá tr 2) có kh i lư ng 20 gam vào dd AgNO3 m t th i gian th y kh i lư ng thanh M tăng 15,1% so v i kh i lư ng ban ñ u. N u l y lư ng M b ng lư ng M tham gia ph n ng trên tác d ng h t v i dd HCl thì thu ñư c 0,448 lít khí H2 (ñktc). Kim lo i M là A. Ni. B. Pb. C. Zn. D. Mg. Câu 53: Cho sơ ñ chuy n hóa: + + H3O + KCN CH 3CH 2 Cl X Y → → to . Công th c c u t o c a X, Y l n lư t là: A. CH3CH2 CHO , CH3CH2CH2OH B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH C. CH3CH2CN, CH3CH2CHO D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4 Câu 54: Th c hi n các thí nghi m sau ñây: (I) S c khí SO2 vào dung d ch KMnO4. (II) S c khí SO2 vào dung d ch H2S. http://ebook.here.vn – Thư vi n ð thi tr c nghi m Trang 4/6 - Mã ñ thi 132
- (III) S c h n h p khí NO2 và O2 vào nư c. (IV) Cho MnO2 vào dung d ch HCl ñ c, nóng. (V) Cho FeO vào dung d ch H2SO4 ñ c, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung d ch HF. S thí nghi m có ph n ng oxi-hóa x y ra là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 55: Cho 0,224 lít khí CO2 ( ñktc) h p th h t vào 100 ml dung d ch ch a h n h p NaOH 0,03M và Ba(OH)2 0,06M, thu ñư c m gam k t t a. Giá tr c a m là A. 2,364. B. 1,970. C. 1,182.. D. 0,985 Câu 56: Có bao nhiêu ch t trong các ch t sau ñây có tính lư ng tính : Al , Al2O3, Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl , HCOONH4 , H2NCH2COOH. A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 57: Khi th c hi n ph n ng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lư ng este l n nh t thu ñư c là 2/3 mol. ð ñ t hi u su t c c ñ i là 80% (tính theo axit) khi ti n hành este hoá 1 mol CH3COOH c n s mol C2H5OH là (bi t các ph n ng este hoá th c hi n cùng nhi t ñ ). A. 1,6 B. 1,2. C. 2,6 D. 2,4 Câu 58: Cho dãy các ch t: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh b t, fructozơ, mantozơ, axitfomic, axitacrilic, etanal, etin . S ch t trong dãy tham gia ph n ng tráng gương là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 59: Dãy g m các ch t ñ u ñi u ch tr c ti p (b ng m t ph n ng) t o ra anñehit axetic là: A. metan , vinylaxetat ,eten B. etin , ancol etilic, etyl axetat C. ancol etilic, vinyfomat ,etan D. etin , ancol etilic, vinylaxetat Câu 60: Axeton ñư c ñi u ch b ng cách oxi hoá cumen nh oxi, sau ñó thu phân trong dung d ch H2SO4 loãng. ð thu ñư c 87 gam axeton thì lư ng cumen c n dùng (gi s hi u su t quá trình ñi u ch ñ t 80%) là A. 225 gam B. 180 gam C. 144 gam D. 250 gam ----------------------------------------------- ----------- H T ---------- ---------------------------------------- http://ebook.here.vn – Thư vi n ð thi tr c nghi m Trang 5/6 - Mã ñ thi 132
- ðÁP ÁN HÓA THI TH L N 1 – Mà ð 132 (2010-2011) 1 D 31 B 2 C 32 A 3 B 33 D 4 C 34 B 5 C 35 D 6 A 36 A 7 C 37 A 8 A 38 B 9 A 39 B 10 C 40 D 11 C 41 A 12 B 42 C 13 D 43 B 14 A 44 A 15 D 45 D 16 B 46 C 17 D 47 A 18 B 48 D 19 D 49 B 20 C 50 A 21 A 51 A 22 C 52 C 23 B 53 B 24 C 54 A 25 B 55 D 26 C 56 C 27 D 57 A 28 A 58 B 29 A 59 D 30 A 60 A http://ebook.here.vn – Thư vi n ð thi tr c nghi m Trang 6/6 - Mã ñ thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 240 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 140 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 105 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 92 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 118 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 78 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 108 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 107 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 94 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 113 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 109 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn