Đề thi thử đại học lần 1 năm 2013-2014 môn Hóa khối B - THPT Hồng lĩnh, Mã đề 132
lượt xem 27
download
Đề thi thử đại học lần 1 năm 2013-2014 môn Hóa khối B - THPT Hồng lĩnh, Mã đề 132 giúp cac bạn học sinh ôn tập tốt môn Hóa học và đạt kết quả cao trong các kì thi sắp đến.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học lần 1 năm 2013-2014 môn Hóa khối B - THPT Hồng lĩnh, Mã đề 132
- www.DeThiThuDaiHoc.com – http://facebook.com/ThiThuDaiHoc Trường THPT Hồng lĩnh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: HOÁ KHỐI A - B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề: 132 SBD: Cho H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197. Câu 1: Crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 3 thể tích hỗn hợp Y. Lấy 6,72 lít Y(đkc) làm mất màu vừa đủ dd chứa a mol Br2. Giá trị của a là: A. 0,3 B. 0,1 C. 0,6 D. 0,2 Câu 2: R là ngtố mà ngtử có phân lớp e ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp e). Có các nhận xét sau về R:(1) Trong oxit cao nhất R chiền 25,33% về khối lượng; (2) Dung dịch FeR3 có khả năng làm mất màu dd KMnO4/H2SO4, to; (3) Hợp chất khí với hidro của R vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; (4) Dung dịch NaR không t/d được với dd AgNO3 tạo kết tủa, Số nhận xét đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy p/ứ với lượng dư dd FeCl3 thu được kết tủa là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Este E (ko chứa nhóm chức nào khác) được tạo từ axit cacboxylic X và một ankanol Y. Lấy m gam E tác dụng với dd KOH dư thu được m1 gam muối; m gam E tác dụng với dd Ca(OH)2 dư thu được m2 gam muối. Biết rằng, m2 < m < m1. Y là: A. C3H7OH. B. C4H9OH C. C2H5OH D. CH3OH. Câu 5: Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, to được khí Y ko màu, nhẹ hơn kk và dd Z. Cho dd NaOH đến dư vào dd Z, to. Sau p/ứ hoàn toàn, thấy thoát ra khí T (ko màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là: A. H2SO4 và H2S B. HCl và H2 C. HNO3 và N2 D. HNO3 và N2O Câu 6: Cho sắt tan hết trong dd H2SO4 loãng, dư tạo ra dd X. Biết rằng 50ml dd X tác dụng vừa đủ với 100ml KMnO4 0,1M. Nồng độ mol của muối sắt trong dd X là A. 1M B. 2M C. 0,2M D. 0,5M Câu 7: Cho dd Ca(OH)2 dư vào 100 ml Mg(HCO3)2 0,15M phản ứng xong được m g kết tủa Giá trị m là: A. 2,37 B. 0,87 C. 2,76 D. 3,87 Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Ca(OH)2 + H3PO4 (dư) → X + H2O. X là A. Ca3(PO4)2 và CaHPO4 B. Ca(H2PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. CaHPO4 Câu 9: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 10: X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một amoni axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O2 vừa đủ thu được sp gồm CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với NaOH (lấy dư 20% ), sau phản ứng cô cạn dd thu được bao nhiêu gam chất rắn ? A. 9,99 gam B. 87,3 gam C. 94,5 gam D. 107,1 gam Câu 11: Cho các phát biểu sau: Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ ; Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau ; Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở ; Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ ; Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol benzylic, metanol, propenol và etylen glicol tác dụng hết với Na thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,048 lít khí CO2 (đktc) và 5,58 gam H2O. Giá trị của m là A. 4,82 B. 5,78 C. 5,64 D. 6,28 Câu 13: Làm lạnh 141,44 gam dung dịch bão hòa NaCl ở 1000C xuống 200C thấy có 18,45 gam NaCl.xH2O kết tinh. Biết rằng độ tan của NaCl ở 1000C là 39,1 gam và độ tan của NaCl ở 200C là 35,9 gam. Giá trị của x là: A. 10 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl ; Đốt dây sắt trong khí clo ; Cho Fe dư vào dd HNO3 loãng ; Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư ; Cho Fe vào dd KHSO4 Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 15: Cho 6,69 gam hỗn hợp ở dạng bột gồm Al, Fe vào 100ml CuSO4 0,75M khuấy kĩ hỗn hợp để pư xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X bằng dd HNO3 1M thu được khí NO là sp khử duy nhất. Thể tích dd HNO3 ít nhất cần dung là A. 0,5 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,3 Câu 16: Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên klượng Ag ban đầu ? A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3 D. Fe(NO3)2 ĐềThiThửĐạiHọc.com Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- www.DeThiThuDaiHoc.com – http://facebook.com/ThiThuDaiHoc Câu 17: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học ? A. Cho khí H2S sục vào dd FeCl2 B. Nhúng 1 sợi dây đồng vào dd FeCl3 C. Cho khí H2S sục vào dd Pb(NO3)2 D. Thêm dd HNO3 loãng vào dd Fe(NO3)2 Câu 18: Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho P1 t/d hết với dd HCl dư được 155,4 gam muối khan. P2t/d vừa đủ với dd B chứa HCl, H2SO4 loãng được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dd B là: A. 1 B. 1,75 C. 1,5 D. 1,8 Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng: (X:halogen) A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử, tính axit và tính khử của các HX tăng dần B. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) t/d với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng C. Các HX đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học D. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl2, HCl, NH3, O2 Câu 20: X là một dẫn xuất của benzen có CTPT là C7H9NO2. Cho 13,9 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dd thu được 14,4 gam muối khan Y. Y t/d hết với dd HCl dư thu được chất hữu cơ Z. Khối lượng phân tử của Z là A. 122 B. 143,5 C. 144 D. 161,5 Câu 21: Cho các phát biểu sau: Anđehit chỉ thể hiện tính khử ; Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một ; Axit axetic không tác dụng được với Cu(OH)2 ; Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic ; Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sp cháy vào nước vôi trong dư được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là A. 7,84 lít B. 6,72 lít C. 8,40 lít D. 5,60 lít Câu 23: Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau: (1) Phenol, axit axetic, CO2 đều p/ứ được với NaOH ; (2) Phenol, ancol etylic không p/ứ với NaHCO3 ; (3) CO2, và axit axetic p/ứ được với natriphenolat và dd natri etylat ; (4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không p/ứ với dd natri axetat ; (5) HCl p/ứ với dd natri axetat, natri p-crezolat A. 5 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 24: Trong phản ứng Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Khẳng định nào sau đây về Clo là đúng: A. Là chất khử B. Là chất oxi hóa D. Là chất oxi hóa – tự khử C. Không thể hiện tính oxi hóa - Khử Câu 25: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no có số mol bằng nhau, tỉ khối hơi của X so với khí H2 là 22. Cho m gam X (m < 10) phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 dư thu được 86,4 gam kết tủa Hỗn hợp X gồm A. anđehit fomic và anđehit propionic B. anđehit fomic và anđehit axetic C. anđehit fomic và anđehit oxalic D. anđehit axetic và anđehit oxatic Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 2,40 gam FeS2 trong dd H2SO4 đặc, nóng (dư). Toàn bộ khí thu được cho lội vào dd brom dư. Khối lượng brom (theo gam) tham gia phản ứng là A. 17,6 B. 8,8 C. 12 D. 24 Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol 1 : 2) vào nước (dư) được dd X. Cho dd AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 28,7 B. 68,2 C. 57,4 D. 10,8 Câu 28: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tống số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 39,6 B. 26,4 C. 40,2 D. 21,8 Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư được V lít H2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dd NaOH dư thu được 2V lít H2 (đktc). Vậy % n(Al) trong hh X là: A. 26,7% B. 73,3% C. 54,0% D. 28,1% Câu 30: Các chất mà phân tử không phân cực là: A. Cl2, CO2, C2H2 B. HCl, C2H2, Br2 C. NH3, Br2, C2H4 D. HBr, CO2, CH4 Câu 31: Chia 1 amin bËc 1, ®¬n chøc A thµnh 2 phÇn ®Òu nhau: P1 hßa tan hoµn toµn trong níc råi thªm dd FeCl3 dư. KÕt tña sinh ra ®em nung ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi ®îc 1,6 gam chÊt r¾n. P2 t/d víi HCl d sinh ra 4,05 gam muèi. A lµ: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 32: Cho các TN sau: (1) Sục khí CO2 vào dd natri aluminat. (2) Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3. (3) Sục khí H2S vào dd AgNO3. (4) Dung dịch NaOH dư vào dd AlCl3. (5) Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2. Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là: A. (1), (2), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (5) Câu 33: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon B. xelulozơ axetat, bakelit, PE C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang ĐềThiThửĐạiHọc.com Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- www.DeThiThuDaiHoc.com – http://facebook.com/ThiThuDaiHoc Câu 34: Cho các phát biểu sau:(1) Thuỷ phân htoàn este no, đơn chức mạch hở trong dd kiềm thu được muối và ancol. (2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xt H2SO4 đặc) là p/ứ thuận nghịch. (3) Trong p/ứ este hoá giữa axit axetic và etanol (xt H2SO4 đặc), nguyên tử O của ptử H2O có nguồn gốc từ axit. (4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số ngtử cacbon chẵn. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 35: Cho các chất Cu, FeSO4, Na2SO3, FeCl3. Số chất tác dụng được với đung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 36: Có bao nhiêu p/ứ có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 t/d lần lượt với Na, NaOH, Na2CO3 ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 37: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 1:2. Thủy phân m gam X trong môi trường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân đều đạt 60%), trung hòa dd sau phản ứng, sau đó thêm tiếp một lượng dư dd AgNO3 trong NH3 dư vào thì thu được 95,04 gam Ag kết tủa Giá trị của m là A. 102,6 B. 82,56 C. 106,2 D. 61,56 Câu 38: Hỗn hợp X gồm 1 ancol A và 2 sp hợp nước của propen. dX/H2 = 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là A. 65,2% B. 16,3% C. 48,9% D. 83,7% Câu 39: Cho ancol X có CTPT C5H12O, khi bị oxi hoá tạo sp tham gia p/ứ tráng bạc Số công thức cấu tạo của X là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 40: Cho cân bằng: 2SO2 + O2 ⇔ SO3 ∆ H < 0. Cho một số yếu tố: (1) Tăng áp suất ; (2)Tăng nhiệt độ ; (3) Tăng nồng độ O2 và SO2 ; (4)Tăng nồng độ SO3; (5) Tăng xúc tác, Các yếu tố làm tăng hiệu xuất của p/ứ trên là : A. (2),(4),(5) B. (1),(3),(5) C. (2),(5),(1). D. (3),(5),(4) Câu 41: Thức hiện các thí nghiệm sau: Nhúng một thanh Fe vào dd CuCl2 ; Nhúng một thanh Zn vào dd FeCl3 ; Nhúng một thanh Fe vào dd AgNO3 ; Nhúng một thanh Zn vào dd HCl có lẫn CuCl2. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 42: Cho 5,52 gam axit cacboxylic X tác dụng với 200 ml NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng thu được 11,36 gam chất rắn khan. Phát biểu nào về X là sai ? A. X đứng đầu dãy đđ B. X có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đđ C. X có độ tan nhỏ nhất trong dãy đđ D. X có phản ứng tráng gương. Câu 43: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (chứa C, H, O). Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol X cần 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol Y và 16,7 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng bình tăng 8 gam. Hỗn hợp X là A. HCOOC6H4-CH3 và HCOOCH3 B. HCOOC6H5 và HCOOC2H5 C. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3 D. HCOOC6H4-CH3 và HCOOC2H5 Câu 44: Cho dd lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dd HNO3 đậm đặc; cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là: A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng Câu 45: Sục khí clo vào dd FeCl2 thu được dd FeCl3 ; cho dd KI vào dd FeCl3 thu được I2 và FeCl2. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây tăng dần về tính oxi hóa của các chất ? A. Fe3+, Fe2+, I2 B. Fe2+, I2 , Fe3+ C. I-, Fe2+, Fe3+ D. I2, Fe2+, Fe3+ Câu 46: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaI Câu 47: Hỗn hợp X gồm etilen, axetilen và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Mặt khác dẫn V lít X qua Ni nung nóng thu được 0,8V lít hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y vào dd brom dư thì có 32 gam brom đã phản ứng (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 8,96 C. 5,6 D. 11,2 Câu 48: Cho 5 gam bột Mg vào dd KNO3 và H2SO4, đun nhẹ trong đk thích hợp đến khi pứ xảy ra hoàn toàn thu đc dd A chứa m gam muối và 1,792 lít hh khí B (đkc)gồm 2 khí k0 màu trong đó có 1 khí hoá nâu ngoài kk và còn lại 0,44 gam chất rắn k0 tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 = 11,5. Giá trị của m là ? A. 27,96 B. 31,08 C. 36,04 D. 29,72 Câu 49: Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,09 mol HCO3- ; Cl- và SO42-. Trong số các chất sau: Na2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2, HCl, số chất có thể làm mềm nước trong cốc là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 ĐềThiThửĐạiHọc.com Trang 3/3 - Mã đề thi 132
- www.DeThiThuDaiHoc.com – http://facebook.com/ThiThuDaiHoc Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với dd chứa m gam HCl. Giá trị của m là A. 10,95 B. 6,39 C. 6,57 D. 4,38 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 132 1 D 132 11 C 132 21 C 132 31 A 132 41 A 132 2 D 132 12 B 132 22 B 132 32 D 132 42 C 132 3 C 132 13 D 132 23 A 132 33 A 132 43 A 132 4 C 132 14 D 132 24 D 132 34 A 132 44 C 132 5 C 132 15 C 132 25 C 132 35 B 132 45 B 132 6 A 132 16 B 132 26 D 132 36 A 132 46 B 132 7 D 132 17 A 132 27 B 132 37 A 132 47 C 132 8 B 132 18 D 132 28 B 132 38 B 132 48 B 132 9 D 132 19 C 132 29 B 132 39 D 132 49 D 132 10 C 132 20 A 132 30 A 132 40 B 132 50 C ĐềThiThửĐạiHọc.com Trang 4/3 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 140 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 105 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 92 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 120 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 79 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 107 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 94 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 114 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn