intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: TOÁN (Trường THPT Minh Khai)

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

186
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 1 năm học 2011-2012 môn: toán (trường thpt minh khai)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: TOÁN (Trường THPT Minh Khai)

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011-2012 Trường THPT Minh Khai MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH m3 x  (m  2) x 2  (m  1) x  2 Câu I. Cho hàm số y  (Cm) 3 1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=1 2.Tìm m để hàm số có cực đại tại x1, cực tiểu tại x2 thỏa mãn x1
  2. Họ và tên thí sinh:……………………………………………SBD:……………….. TRƯỜNG THPT MINH KHAI KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THƯ NHẤT NĂM HOC 2011 - 2012 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN NỘI DUNG ĐIỂM CÂU 1 0,25đ 1 Khi m=1 thì y  x 3  x 2  2 3 TXĐ:D=R Giới hạn : lim y  ; lim y   x  x  x  0 CBT: y   x 2  2 x , y   0   x  2 0,25đ BBT x 0 2 +  y + 0 - 0 + y 2 + I1 2 (1điểm)  3 0,25đ Hàm số ĐB trên (;0) va (2; ) ,hàm số NB trên (0;2) 2 Hàm số đạt CĐ tại x=0,yCĐ=2, Hàm số đạt CT tại x=2,yCT= 3 y 0,25đ 2 2/3 O x 2 3 -1 Đồ thị : y  2 x  2; y  0  x  1 4 nênU(1; ) là điểm uốn của đồ thị 3 2 Đồ thị cắt Oy tại (0;2) . Đồ thị đi qua (-1; ) và (3;2) 3
  3. y   mx 2  2(m  2) x  m  1 0,25đ I2 (1điểm) y   0  mx 2  2(m  2) x  m  1  0 (1) 1,25 đối Hàm số có CĐ ,CT thỏa mãn x1
  4. 0,25đ   (1)  x  k 4 2 1  5 (2)  tan 2 x+tanx-1=0  tanx  2 1  5  l  x  arctan 2    x  4  k Đối chiêu điều kiện ta có nghiệm pt là:  1  5   l  x  arctan  2 0,25đ 4 x  y  0 DKXD  2 x  y  0 b2 3 Dat 2 x  y  a(a  0), 4 x  y  b(b  0)  x  y  a 2  2 2 II2 0,5đ 32 12  2 a  a  b  2  a  5a  6  0 (1điểm) Ta có hệ  2 2  b  4  a a  b  4  0,25đ  a  1 a  1  2 x  y  1 2 x  y  1 x  4    a  6(loai )      b  3  4 x  y  3  4 x  y  9  y  7 b  4  a   0,25đ e2 (e 2( x 1)  3( x  1)2  1 e2 x  e 2 3x 2  6 x  4  lim lim tan( x  1) tan( x  1) x 1 x 1 Đặt t = x-1 khi x  1  t  0 0,25đ Ta có III (e2t 1  1) cos t e2 (e 2t  3t 2  1) (1  3t 2  1) cos t (1điểm)  e 2 lim  e 2 lim lim tan t sin t sin t t 0 t 0 t 0 0,5đ e 2t  1 t 3t.cos t  e 2 lim( .2 cos t )  e2 .lim( )  2e 2 . t 0 sin t 2t sin t t 0 .(1  3t 2  1) t Từ A kẻ AI  BC  I là trung điểm BC A C  AI  ( BC CB )  AI  B C (1)  Từ I kẻ IM  B C B (2) Từ (1) (2)  B C  ( IAM) M  B C  MA (3) A C IV  C) và ( B CB) Từ (2) (3)  góc giữa (A B I (1 điểm) bằng góc giữa IM và AM = AMI = 600 1,25đ (Do tam giác AMI vuông tại I) B điểm với C
  5. khối B,D 1 B Ta có AI = BC  a 0,25 2 AI a IM =  0 tan 60 3 M  B BC  IMC IM .BC IM IC  BB    B C I BB BC IC a 1 1  BB = 3 BC  BB 2  4a 2 BC  BB  0,25 a 3 3 2  3 BB 2 = BB 2 + 4a  BB = a 2 1 1 S ABC  AI .BC  a.2a  a 2 0,25 2 2 VABC ABC   a 2.a  a 3 2 2 www.VNMATH.com 2  1 1 1 1 1 1  0,25 a b c a2  b2  c 2  A a (b  c ) b(c  a ) c(a  b) a (b  c)  b(c  a )  c(a  b) 2 2 1 1 1 1 1 1 a b c    a b c  11  1 1  V =   0,25  1 1 1 2a b c 2(ab  bc  ca) ( 1 điểm) 2    a b c 0,25 33 1 3   2 abc 2 Dấu “ = “ xảy ra  a = b = c = 1 2 0,25 a  a3 a 2 Do  a1  a2  a3    1 . b1  2 b2  b3  b  b2 b3 1   a2 a2 a2    1  2  3  (b1  b2  b3 ) (Theo bất đẳng thức Bunhia-copski)  b1 b2 b3  a 2 a 2 a 2 (a  a  a )2 Nên 1  2  3  1 2 3 b1  b2  b3 b1 b2 b3 I nằm trên cung AB của ( P) nên I ( a; a2 – 2a + 1) với 0 < a
  6. 1,25đ đối 0,25 a  a 2  2a  1  1  a 2  3a  a 2  3a d ( I,AB) = = = do a  (0;3) với khối 2 2 2 B,D  d ( I, AB) đạt giá trị lớn nhất  f (a)   a 2  3a đạt giá trị lớn 3 nhất  a  (từ BBT) 2 31  I ( ; ) Do I là trung điểm AC và BD nên ta có 0,25 24 1 7 C (3;  ); D(0;  ) 2 2 log 3 ( x  2)  log 4 ( x 2  4 x  3) x  2 điều kiện xác định:   x 3 0,25 2 x  4x  3  0     phương trình  log 3 x 2  4 x  4  log 2 x 2  4 x  3 Đặt t = x2 – 4x + 3 ta có phương trình. log3 ( t +1) = log2 t = a 0,25 t  1  3a VII a   2a  1  3a  ( 1 điểm) a t  2  a a  2 1  1   3  3 (1)   a a 2 1 Do hàm số f (a ) =   +   nghịch biến trên R nên phương   3 3 trình (1) có tối đa 1 nghiệm. Mặt khác f (1) = 1  a= 1 là nghiệm duy nhất của phương trình (1) a = 1  t = 2  x2 – 4x + 3 = 2 2  x – 4x + 1 = 0 x  2  3  0,25 x  2  3  Đ/c điều kiện ta có nghiệm phương trình x  2  3 6 6 0,25 6 6 6     x 3  2 x 2  x  2   x  2  x 2  1   C6k x k .(2)6 k . C6 x 2i i VIII a k 6 i 0 (1điểm) Để lũy thừa của x bằng 8 thì k + 2i = 8 0.25 => ( k, i) = {(6;1); (4;2); (0;4); (2;3)} => hệ số của x8 là: C6 .(2)0 .C6  C64 .(2) 2 .C62  C64 .C6 .( 2) 6  C6 .( 2) 4 .C6  6666 6 1 0 2 3 0,5 Từ giả thiết => A ( a;3 – a) 0,25 B ( b;4 – b)
  7.     51 53 => IA   a  ;  a  ; IB   b  ;  b      22 22      IA  IB  ABCD vuông tâm I nên     IA.IB  0  VI b 0,25 2 2 2 2 5 1 5 3 IA = IB   a      a  =  b      b  (1 điểm) (1)       2 2 2 2        5  5 1  3   IA.IB  0   a   .  b      a  .   b   0 2  2 2  2    2ab – 4a – 3b + 7 = 0  2a ( b -2) = 3b – 7 3b  7 ( do b = 2 không thỏa mãn ) (2)  a 2(b  2) Thay (2) vào (1) 0,25 2 2 2 2 8b  32b  34 8b  32b  34  2b  3   5  2b  34 2       2b  8b   4(b  2) 2  2b  4   2b  4  4 4 2 8b  32b  34  0 (3)  2  (b  2)  1 (4)  Phương trình (3) vô nghiệm b  1 a  2 (4)    b  3  a  1 Trường hợp 1: a = 2, b = 1  A(2;1); B( 1;3) 0,25 Do I là trung điểm của AC,BD nên C(3;4); D( 4;2) Trường hợp 2: a =1, b = 3  A( 1; 2); B( 3;1) Do I là trung điểm của AC,BD nên C(4; 3); D(2;4) Điều kiện xác định : x>-2  2  x  0 x 3  x  4  0,25 x  0 x  4  VII b PT  1  log 2 ( x 2  4 x )  log 2 (2 x  3 )  log 2 (2  x ) (1điểm)  2( x 2  4 x )  2 (2  x ) x  3 1,25đ đối với khối  x 2  4 x  (2  x). x  3 (1) 0,25 B,D với x > 4 thì (1)  x2 – 4x = ( 2 + x )( x-3) 0,25 (loại) x= 2 2 với -2
  8. 2  2x – 5x – 6 = 0  5  73 x  0,25 4  `  5  73 x  4  5  73 Đối chiếu đk ta có nghiệm pt là: x  4 Nếu a  0, b  0 thì từ 4 chữ số a, b, 1, 2 ta lập được A43 = 24 số có 0,25 3 chữ số  nhau. Như vậy phải có một số bằng 0. Giả sử a = 0 khi đó ta lập được A43  A32 =18 số và các chữ số 1, 0,25 2, b xuất hiện ở hàng trăm 6 lần, xuất hiện ở hàng chục và hàng VIII b đơn vị 4 lần. ( 1 điểm) Vậy ta có: 0,25 100 .6( 1 + b + 2) + 10 . 4 ( 1+ b + 2) + 4 (1 + b + 2) = 6440  644 ( 3 + b ) = 6440  3 + b = 10  b=7 Vậy a = 0, b = 7 hoặc b = 0 , a = 7 0,25 (Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2