intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học lần 2 có đáp án môn: Sinh học - Mã đề thi 145 (Năm học 2013-2014)

Chia sẻ: Hồ Hồng Hoa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

72
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo đề thi thử đại học lần 2 có đáp án môn "Sinh học - Mã đề thi 145" năm học 2013-2014. Hy vọng đề thi giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học lần 2 có đáp án môn: Sinh học - Mã đề thi 145 (Năm học 2013-2014)

  1. TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ MÔN : SINH HỌC        NĂM HỌC: 2013 – 2014        ­­­­­­­­­­­­­ Mã đề thi 145 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một loài có bộ  NST 2n = 18.  Cho biết các cặp NST tương đồng đều có cấu trúc khác nhau quá trình   giảm phân không xảy ra trao đổi chéo. Một thể đột biến của loài bị đảo đoạn ở NST số 2, chuyển đoạn trên 1   NST  ở NST số 5 và mất đoạn  ở NST số 6. Khi giảm phân bình thường sẽ hình thành các loại giao tử mang   đột biến chiếm tỉ lệ: 7 7 1 1 A.  B.  C.  D.  8 512 512 8 Câu 2: Một cá thể tự đa bội 8n có kiểu gen AAAaaaaa.  Cá thể này tạo loại giao tử có kiểu gen AAaa chiếm tỉ  lệ nào so với tổng số giao tử có khả năng thụ tinh? A. 1/14 B. 3/7 C. 6/256 D. 3/70 Câu 3:  Kết quả  nội phối một cây lưỡng bội, kiểu gen Bb đã hình thành thể  đột biến tứ  bội có kiểu gen   BBBb. Quá trình giảm phân đã xảy ra hiện tượng không phân li NST ở: A. Kì sau 2 ở cả bố lẫn mẹ B. Kì giữa 1 ở cả bố lẫn mẹ C. Kì sau 1 của bố, kì sau 2 của mẹ hay ngược lại D. Kì sau 1 của cả bố lẫn mẹ Câu 4:  Ở  một dòng thực vật tự thụ, cho biết B: hoa vàng, b: hoa tím. Thế  hệ  xuất phát P gồm toàn cây hoa   vàng kiểu gen dị hợp. Sau 9 thế hệ tự thụ, loại kiểu hình trội hoa vàng xuất hiện với tỉ lệ : 513 1025 1023 511 A.  B.  C.  D.  1024 2048 2048 1024 Câu 5: Một gen có 3000 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại guanin bằng 2 lần số nuclêôtit loại ađênin. Một đột   biến xảy ra làm chiều dài gen giảm đi 85 Ăngstron. Biết rằng trong số  nuclêôtit bị  mất có 5 nuclêôtit loại  xitôzin. Xác định số nuclêôtit loại ađênin và guanin của gen sau đột biến lần lượt là : A. 355 và 745 B. 375 và 725 C. 370 và 730 D. 375 và 745 Câu 6:  Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét một gen có hai alen, trong đó B qui định tràng hoa đều, b qui định   tràng hoa không đều. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 12550 cây, trong đó có 8032 cây   có tràng hoa đều. Nếu chọn ngẫu nhiên một trong số các cây có tràng hoa đều của quần thể thì xác suất để  cây này có kiểu gen dị hợp bằng bao nhiêu? 1 3 2 12 A.  B.  C.  D.  3 4 3 25 Câu 7: Ở một loài thú, B qui định mỡ dày, b qui định mỡ mỏng. Cặp alen này nằm trên NST thường. Ở trạng   1 thái cân bằng di truyền, tính trung bình số  cá thể  có mỡ  mỏng bằng   số  cá thể  có mỡ  dày thuần chủng.   16 Nếu chọn ngẫu nhiên 1 con trong số cá thể có mỡ dày của quần thể thì xác suất để cá thể này có kiểu gen dị  hợp bằng bao nhiêu? 1 1 2 1 A.  B.  C.  D.  4 2 3 3 Câu 8: Cho quy ước gen :  A: Quả dài  ;  a: Quả ngắn   B: Có râu  ;   b: Không râu D: Hạt tím   ;  d: Hạt trắng.          Quá trình giảm phân không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P: (Aa, Bb, Dd)   (aa, Bb, dd). Trường hợp có  4 loại kiểu hình xuất hiện ở F1, tỉ lệ phân li các loại kiểu hình này sẽ là: A. 1 : 1 : 1 : 1 B. 9 : 3 : 3 : 1 hoặc 3 : 3 : 1 : 1 C. 1 : 1 : 1 : 1 hoặc 3 : 3 : 1 : 1 D. 3 : 3 : 1 : 1 Câu 9:  Ở một loài cây giao phấn, B qui định tính trạng chịu phèn trội hoàn toàn so với alen b qui định không  chịu phèn và bị chết trong phôi ở thể đồng hợp lặn. Một quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát (P)   là 3AA : 4Aa. Tần số alen A xuất hiện ở F7 là : 2 19 5 20 A.  B.  C.  D.  7 21 7 21 Mã đề thi 145 Trang 1/6
  2. Câu 10: Thành tựu nổi bật nhất trong ứng dụng kĩ thuật di truyền là: A. Hiểu được cấu trúc hóa học của axit nuclêic và di truyền vi sinh vật. B. Sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn và làm hạ giá thành của nó. C. Phát hiện các loại enzim cắt giới hạn và các loại enzim nối. D. Có thể tái tổ hợp ADN của hai loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại. Câu 11: Tính trạng hình dạng hạt của một loài thực vật do tác động cộng gộp của hai cặp gen (Aa và Bb)  phân li độc lập qui định. Thể  đồng hợp lặn cả hai cặp gen biểu hiện hạt dài, các tổ  hợp gen khác đều biểu   hiện hạt tròn. Khi đang ở trạng thái cân bằng di truyền, một quần thể có tần số alen B là 0,1. Tỉ lệ cây hạt dài   chiếm 20,25%. Trong quần thể, tần số của alen a là: A. 0,6 B. 0,5 C. 0,2 D. 0,4 Câu 12: Đặc điểm nào sau đây là của đồng sinh cùng trứng? I . Xuất phát từ cùng một hợp tử. II . Các cá thể giống nhau về kiểu hình, khác nhau về kiểu gen. III . Nhiều trứng, thụ tinh với nhiều tinh trùng có kiểu gen giống nhau. IV . Nếu được chăm sóc cùng môi trường, sẽ có kiểu hình giống nhau. V . Có kiểu gen (kiểu nhân) giống nhau. Phương án đúng là: A. I, II, IV B. I, IV, V C. II, III, IV D. I, III, IV, V Câu 13: Một gen không phân mảnh có 1650 nuclêôtit, gen này bị  đột biến. Sau đột biến số  liên kết hóa trị  trong gen không đổi. Nếu chuỗi pôlypeptit do gen đột biến tổng hợp có thêm 2 loại axit amin mới thì kết luận   nào sau đây chưa hợp lí? A. Nếu không kể axit amin mở đầu thì chuỗi pôlypeptit do gen đột biến tổng hợp chứa 273 axit amin. B. Đột biến có thể thuộc dạng thay 3 cặp nuclêôtit loại G­X bằng 3 cặp nuclêôtit loại A­T tại 2 Codon  ngoài mã mở đầu và mã kết thúc. C. Đột biến có thể thuộc dạng thay 3 cặp nuclêôtit loại G­X bằng 3 cặp nuclêôtit loại A­T tại 2 đơn vị mã  bất kì kế tiếp nhau. D. Gen đột biến không đổi chiều dài, tổng số nuclêôtit nhưng có thể thay đổi tỉ lệ nuclêôtit và số liên kết  hyđrô. Câu 14: Cho biết các gen phân li độc lập nhau. Cá thể có kiểu gen AaBBDdEe tạo loại giao tử mang các gen  AbDe theo tỉ lệ nào? A. 50% B. 25% C. 12,5% D. 0% Câu 15: Trong mã di truyền, có bao nhiêu tổ hợp các bộ ba không chứa X? A. 16 B. 37 C. 8 D. 27 Câu 16: Cho biết tính trạng hình dạng hoa do tác động qua lại giữa hai cặp gen Aa và Bb trên hai cặp NST   tương đồng khác nhau. Trong đó, kiểu gen có cả A và B qui định hoa kép, thiếu một trong hai hoặc cả hai alen   trên qui định hoa đơn. Một quần thể khi đang cân bằng về thành phần kiểu gen có tần số alen a = 0,6 và B =  0,8. Trong số cây hoa kép của quần thể, cây hoa kép có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ là : A. 1,14% B. 16,67% C. 10,24% D. 61,44% Câu 17: Biết mỗi gen qui định một tính trạng trội hoàn toàn, quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen ở Dd với   Ab DE AB De tần số 20%, hoán vị gen ở Bb với tần số chưa biết. Một cặp bố mẹ có kiểu gen là P:  . Nếu  aB de ab de thu được ở F1 loại kiểu hình (A­bbddee) chiếm 3,848% thì tần số hoán vị gen giữa Bb là : A. 28% B. 30% C. 36% D. 20% Câu 18:  Ở lúa, tính trạng kích thước của thân do 3 cặp alen (A1a1; A2a2; A3a3) qui định. Mỗi gen lặn làm cây  cao thêm 5cm, chiều cao cây thấp nhất 50cm. Cây lúa cao 60cm có kiểu gen có thể là 1 trong bao nhiêu trường  hợp sau đây? A. 1 trong 6 B. 1 trong 10 C. 1 trong 9 D. 1 trong 3 Câu 19: Khảo sát sự di truyền tính trạng màu sắc hoa ở một loài, người ta thực hiện các phép lai sau: Phép lai 1: ♀ hoa đỏ      ♂ hoa tím   F1­1 100% hoa đỏ. Phép lai 2: ♀ hoa tím     ♂ hoa đỏ   F1­2 100% hoa tím. Lấy hạt phấn cây hoa đỏ ở F1­1 giao phấn với cây hoa tím ở F1­2 sẽ thu được đời F2 có tỉ lệ kiểu hình là : A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tím. B. 100% cây hoa tím C. 3 cây hoa tím : 1 cây hoa đỏ D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tím. Mã đề thi 145 Trang 2/6
  3. Câu 20: Nội dung nào sau đây đúng? I . Hợp tử bình thường của tất cả các loài luôn có số lượng NST là bội số của 2. II . Bộ NST đơn bội (n) chỉ có trong giao tử bình thường. III . Các NST thường trong tế bào lưỡng bội không mang đột biến, luôn luôn tồn tại từng cặp, do vậy gen  luôn luôn tồn tại từng đôi, gọi là cặp alen. IV . Cặp NST giới tính trong tế bào lưỡng bội bình thường của tất cả  các loài luôn luôn tồn tại từng đôi   nhưng có thể đồng dạng hoặc không đồng dạng. Phương án đúng là: A. I, III B. I, II, III C. III D. I, II, IV o Câu 21: Một gen cấu trúc dài 4896 A . Do đột biến thay thế một cặp nuclêôtit tại vị trí 434 làm cho codon tại  vị trí này là AAT trở thành AXT. Nội dung nào sau đây đúng? 1. Đây là loại đột biến điểm. 2. Do hậu quả của đột biến nên được gọi là đột biến vô nghĩa. 3. Kết quả đột biến thay thế 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit. 4. So với gen trước lúc đột biến, gen đột biến nhiều hơn 1 liên kết hiđrô. A. 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 4 Câu 22: Trong chọn giống, người ta không dùng tia phóng xạ để chiếu vào các cơ quan, bộ phận nào sau đây? A. Tinh hoàn, buồng trứng. B. Bao phấn, bầu nhụy. C. Hạt khô. D. Đỉnh sinh trưởng của thân, cành. Câu 23: Cho F1 mang các gen dị hợp, kiểu hình quả tròn giao phối với cá thể khác, thu được 804 cây quả tròn  và 1340 cây quả dài. Đặc điểm di truyền chi phối phép lai trên là: A. Tương tác bổ sung B. Qui luật phân li C. Tương tác át chế D. Tương tác cộng gộp Câu 24: Trong các nội dung sau, nội dung sai là: I . Chiều dài ARN sơ khai bằng chiều dài gen tổng hợp nó nhưng số đơn phân chỉ bằng ½ số đơn phân của   gen. II . Chiều dài mARN bằng chiều dài ADN tổng hợp nó. III . Khối lượng, số đơn phân cũng như số liên kết hóa trị của gen gấp đôi so với ARN do gen đó tổng hợp. IV . Ở sinh vật nhân thực, tùy nhu cầu tổng hợp prôtêin, 1 gen có thể tổng hợp nhiều phân tử ARN có cấu  trúc khác nhau. V. Trong quá trình phiên mã có sự phá hủy các liên kết hydrô và liên kết hóa trị của gen. Phương án đúng là: A. II, III và V B. II, IV và V C. I, II và III D. II và V . Câu 25: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là: A. Sự tiếp hợp theo chiều dọc của 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở thể kép khi giảm phân. B. Sự phân li độc lập và tổ hợp  tự do của 2 cặp NST đồng dạng. C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của 1 NST kép xảy ra vào kì trước I giảm phân. D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở kì trước I giảm phân. Câu 26: Khi đề cập đến định luật phân li độc lập kèm theo điều kiện  nghiệm đúng của nó, điều nào sau đây  sai? I . Biến dị tổ hợp xuất hiện ở thế hệ sau là sự sắp xếp các tính trạng có sẵn ở P nhưng theo trật tự khác. II . Kết quả  tự  thụ  xuất hiện bao nhiêu kiểu hình thì khi lai phân tích cá thể  đó cũng sẽ  xuất hiện bấy   nhiêu kiểu hình. III . Bố mẹ khác nhau n cặp gen thì số phép lai tương đương là 2n. IV . Lai càng nhiều cặp tính trạng sẽ thu được số biến dị tổ hợp càng lớn. Phương án đúng là: A. III và IV B. II và III C. III D. I và III Câu 27: Một NST có 40 nuclêôxôm, đoạn nối giữa các nuclêôxôm có 30 cặp nuclêôtit. Số  phân tử histon có  trong NST là : A. 359 B. 360 C. 350 D. 320 Câu 28: P thuần chủng khác nhau bởi hai cặp gen tương phản, F 1 đồng loạt xuất hiện cây quả  đỏ, có mùi   thơm. Cho tự thụ phấn F1, được F2 có 4 loại kiểu hình, trong số 24800 cây có 5208 cây quả đỏ, không thơm.  Tương phản quả đỏ là quả vàng, hai cặp alen được qui ước là Aa và Bb. Kiểu gen của P là : Mã đề thi 145 Trang 3/6
  4. Ab aB A. AABB   aabb hoặc AAbb x aaBB B.  Ab aB Ab Ab AB AB AB ab Ab aB C.   hoặc  D.   hoặc  aB aB ab ab AB ab Ab aB Câu 29:  Ở  một loài thực vật tự phối, gen A qui định tính trạng quả  to, trội hoàn toàn so với alen a qui định  quả  nhỏ. Một quần thể  có thế  hệ  xuất phát (P) gồm tất cả  cây có quả  to. Sau 4 thế  hệ  tự  phối, đời F 4 có  16,875% cây có quả nhỏ. Thành phần kiểu gen của thế hệ P là : A. 3AA : 1Aa B. 16AA : 9Aa C. 9AA : 7Aa D. 4AA : 1Aa Câu 30: Biết mỗi gen qui định một tính trạng thường và trội hoàn toàn. Các gen cùng nằm trên một cặp NST   tương đồng và liên kết gen. Khi cho giao phối giữa một cặp bố mẹ, F 1 xuất hiện 3 loại kiểu hình. Có tối đa  bao nhiêu phép lai phù hợp kết quả trên? A. 6 B. 8 C. 10 D. 4 Câu 31: Tính trạng nào sau đây ở người, do gen nằm trên NST giới tính qui định? I . Bệnh mù màu (đỏ, lục). II . Bệnh bạch tạng. III . Dị tật dính ngón tay hai và ba bằng màng nối. IV . Bệnh máu khó đông. V . Bệnh đái đường. Phương án đúng là: A. II, III, IV, V B. I, III, IV, V C. I, II, IV D. I, III, IV Câu 32: Trong chọn giống thực vật, con người tạo ra giống đồng hợp về tất cả các gen bằng phương pháp : A. Lai tế bào sinh dưỡng B. Tự thụ phấn. C. Nuôi cấy hạt phấn D. Tự thụ phấn và lai phân tích. Câu 33:  Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a đột biến quy định tính trạng mắt trắng. Khi 2   gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nuclêôtit trong các gen mắt đỏ  ít hơn các gen mắt trắng 32 nuclêôt it tự do  và gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết H . Hãy xác định kiểu biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến? A. Thay thế 1 cặp G – X  bằng 1 cặp A – T . B. Thay thế 3 cặp A – T bằng 3 cặp G – X . C. Thêm 1 cặp G – X . D. Mất 1 cặp G – X . Câu 34: Xét 2 cặp gen qui định hai cặp tính trạng trội hoàn toàn. Khi P đều thuần chủng khác nhau về  cặp   gen tương phản. Những điểm giống nhau giữa qui luật phân li độc lập và hoán vị gen là : I  .  F1 đều dị hợp 2 cặp gen, đồng tính về kiểu hình và F2  đều có sự phân li kiểu hình. II . F1 đều tạo 4 kiểu giảo tử, F2 đều xuất hiện 16 kiểu tổ hợp giao tử. III . F2 đều có 9 kiểu gen và có 4 kiểu hình. IV. F2 đều xuất hiện các biến dị tổ hợp. Phương án đúng là: A. I, II B. II, IV C. I, II, IV D. I, II, III, IV Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không có ở quần thể giao phối? A. Làm giảm xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể. C. Làm cho đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp trở thành nguồn nguyên liệu thứ cấp. D. Xảy ra ở các loài sinh sản hữu tính. Câu 36: Cho quy ước gen ở một loài thực vật : A:Quả đỏ ; a: Quả xanh ; B: Chín sớm ; b: Chín muộn. Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Khi tự thụ phấn giữa F1 dị hợp hai cặp gen thu được  4 loại kiểu hình, trong số 2400 cây, có 384 cây quả xanh, chín muộn. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị là: AB Ab A.  , tần số hoán vị gen bằng 20% B.  , tần số hoán vị gen bằng 40% ab aB AB Ab C.  , tần số hoán vị gen bằng 40% D.  , tần số hoán vị gen bằng 20% ab aB Câu 37: Cho giao phấn hai thể đa bội 6n (P) có kiểu gen ♀ BBbbbb   ♂ Bbbbbb.  Về lý thuyết, loại kiểu gen  Bbbbbb xuất hiện ở F1 theo tỉ lệ nào? A. 40% B. 10% C. 2,5% D. 60% Mã đề thi 145 Trang 4/6
  5. Câu 38: Cho lai phân tích F1 (AaBb,Dd) quả đỏ, tròn   (aabb,dd) quả trắng, bầu thu được FB: 5% cây quả đỏ,  tròn: 20% cây quả đỏ, bầu: 45% cây quả  trắng, tròn: 30% cây quả  trắng, bầu. Đặc điểm di truyền của cả  2   cặp tính trạng: A. Hai cặp gen qui định 2 cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn. B. Ba cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, các cặp gen đều phân li độc lập. C. Một tính trạng trội hoàn toàn, 1 tính trạng trội không hoàn toàn. D. Ba cặp gen qui định 2 cặp tính trạng, trong đó có 1 cặp gen phân li độc lập, 2 cặp còn lại liên kết không  hoàn toàn. Câu 39: Xét hai cặp alen Bb và Dd qui định sự phát triển của hai cặp tính trạng màu và độ  lớn của nội nhũ   của ngô. Người ta lai giữa bố  mẹ đều thuần chủng, thu được F1 đồng loạt có nội nhũ lớn, màu vàng nhạt,  Cho F1 lai với cây có nội nhũ bé, màu trắng thu được ở thế hệ lai 3054 cây, gồm 4 loại kiểu hình. Trong đó có  764 cây nội nhũ lớn, màu trắng. Kiểu gen của F1 và cây lai với nó là: A. BbDd   bbDd B. BbDd   Bbdd C. BbDd   bbdd D. BbDd   BbDd Câu 40:  Ở  ruồi Giấm, B là gen qui định mắt thỏi, b là gen qui định mắt kiểu dại, các alen đều liên kết trên  NST giới tính X và không có alen trên NST Y . Ruồi giấm cái mắt thỏi đồng hợp, giao phối với ruồi giấm đực  mắt kiểu dại, tần số alen B  trong đời F1 và các đời sau sẽ là: A. B = 0,5 B. B = 1/4 C. B = 1 D. B = 2/3 II. PHẦN RIÊNG [10 Câu] Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần ( phần A hoặc B) Phần A: Theo chương trình cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong phương pháp lai tế bào, người ta sử dụng: A. Hai tế bào sinh dưỡng cùng loài để lai với nhau. B. Hai tế bào sinh dưỡng loài này với các tế bào sinh dục loài kia. C. Hai tế bào sinh dưỡng của hai loài khác nhau. D. Bất kì loại  tế bào nào nhưng phải thuộc hai loài khác nhau. Câu 42: Chọn nội dung đúng trong các nội dung sau: I . Số lượng NST trong tế bào nhiều hay ít không phản ảnh mức độ tiến hóa của loài. II . Các loài khác nhau luôn có bộ NST lưỡng bội với số lượng không bằng nhau. III . Trong tế bào sinh dưỡng NST luôn tồn tại từng cặp, do vậy số  lượng NST sẽ  luôn chẵn gọi là bộ  NST lưỡng bội. IV . NST là sợi ngắn, bắt màu kiềm tính, thấy được dưới kính hiển vi khi tế bào phân chia.  Phương án đúng là: A. II, III, IV B. III, IV C. I D. I, IV Câu 43: Một cơ  thể  có tế  bào chứa cặp nhiễm sắc thể  giới tính X X , trong quá trình giảm phân phát sinh  A a giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II . Các lọai giao tử có thể   đuợc tạo ra từ cơ thể trên là: A. XAXa ,O, XA, XAXA . B. XAXa ,XaXa, XA, Xa ,O. C. X X  ,X X , X , X  ,O. A A a a A a D. XAXA ,XAXa, XA, Xa ,O. Câu 44: Khi đề cập đến enzim cắt Restrictaza, điều nào sau đây sai? I . Chỉ có 1 loại, tìm thấy ở vi khuẩn. II . Khoảng 150 loại, tìm thấy ở vi khuẩn và tổng hợp nhân tạo (Invitro). III . Chỉ có 1 loại, do con người tổng hợp. IV . Khoảng 150 loại, do virut tổng hợp. Phương án đúng là: A. I, III, IV B. I, II, III C. I, II, IV D. II, III, IV Câu 45: Một gen dài 0,408 m, alen B qui  định quả đỏ chứa T = 20%; alen b qui  định quả vàng có G = 15% .   Do đột biến đã xuất hiện loại kiểu gen mang 1440 nuclêôtit loại G thuộc các alen trên. Đây là loại đột biến   nào? A. Đột biến gen hoặc đột biến lệch bội. B. Đột biến tứ bội. C. Đột biến gen, đã biến đổi gen lặn thành gen trội. D. Đột biến lệch bội thuộc thể tam nhiễm. Câu 46:  Ở ruồi giấm, gen A qui định thân xám, trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen; gen B qui định   mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định mắt trắng. Cặp alen Aa trên cặp NST thường, cặp alen Bb nằm   trên vùng không tương đồng của NST giới tính X . Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần  Mã đề thi 145 Trang 5/6
  6. số  alen A là 0,8 và tần số  alen b = 0,5. Trong quần thể, loại ki ểu hình ruồi giấm đực, thân xám, mắt trắng   chiếm tỉ lệ : A. 48% B. 24% C. 50% D. 17,5% Câu 47: Bệnh do gen lặn, nằm trên NST thường ở người là: A. Bệnh bạch tạng và máu khó đông. B. Bệnh đái tháo đường và bạch tạng. C. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm, bệnh phênylkêtô niệu. D. Bệnh mù màu và bạch tạng. Câu 48: Trong công nghệ tế bào động vật, khi sử dụng phương pháp cấy truyền phôi con người đã: A. Cấy một phôi tốt vào cơ thể mẹ khác khỏe mạnh hơn. B. Cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy vào tử cung các con vật khác nhau cùng loài. C. Cắt phôi động vật thành nhiều phôi, cho phát triển bên ngoài rồi đưa vào cùng một cơ thể mẹ khỏe  mạnh. D. Cấy nhiều hợp tử vào cùng một cơ thể mẹ khỏe mạnh. Câu 49: Cấu trúc không gian của ADN được qui định bởi yếu tố nào sau đây? A. Các liên kết hóa trị và liên kết hyđrô. B. Các liên kết hyđrô. C. Các liên kết photphodieste. D. Nguyên tắc bổ sung của các cặp bazơ nitric. Câu 50: Một cá thể có kiểu gen MmXY. Trong quá trình giảm phân, cặp NST giới tính không phân li ở kì sau   1 . Các loại giao tử bất thường được sinh ra gồm: A. XY và O B. MXY, MXX, Myy, mXY, mXX, mYY C. M, m, MXY, mXY D. M, m, MXX, MYY, mXX, mYY Phần B: Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B  quy  định  quả  tròn  trội  hoàn  toàn  so  với  gen  b  quy  định  quả  dài.  Các  cặp  gen  này  nằm trên  cùng  một  cặp  nhiễm sắc thể. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thu được đời con  phân li  theo tỉ lệ: 310 cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả tròn  :  60  cây  thân  thấp, quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là: A. 12%. B. 24%. C. 6%. D. 36%. Câu 52: Vây cá mập, vây cá ngư long và vây cá voi là ví dụ về bằng chứng: A. cơ quan thoái hóa. B. phôi sinh học. C. cơ quan tương tự. D. cơ quan tương đồng. Câu 53: Ở người, gen qui định màu mắt có 2 alen, gen qui định dạng tóc có 2 alen, gen qui định nhóm máu có   3 alen. Cho biết các gen nằm trên các nhiễm sắc thể thuờng khác nhau. Số kiểu gen tối đa có thể đuợc tạo ra   từ 3 gen nói trên trong quần thể nguời là : A. 54. B. 64. C. 10. D. 24. Câu 54: Hiện nay những chất nào sau đây không được tổng hợp nhân tạo bằng phương pháp chuyển gen:   interferon, auxin, somatostatin, gibêralin, xitôkinin? A. Interferon, auxin, gibêralin. B. Auxin, gibêralin, somatostatin. C. Interferon, auxin, gibêralin, somatostatin. D. Auxin, gibêralin, xitôkinin. Câu 55:  Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a đột biến quy định tính trạng mắt trắng. Khi 2   gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nuclêôtit trong các gen mắt đỏ  ít hơn các gen mắt trắng 32 nuclêôt it tự do  và gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết H . Hãy xác định kiểu biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến? A. Thay thế 3 cặp A – T bằng 3 cặp G – X . B. Thêm 1 cặp G – X . C. Mất 1 cặp G – X . D. Thay thế 1 cặp G – X  bằng 1 cặp A – T . Câu 56: Một loài thực vật, kiểu gen AA qui định hoa đỏ, Aa qui định hoa vàng, aa qui định hoa trắng. Gen B   qui định hoa kép, b qui định hoa đơn ; gen C qui định thân cao, c qui định thân thấp. Cho cá thể AaBbCc giao   phối với cá thể có kiểu gen nào cho kết quả phân li kiểu hình theo tỉ lệ (1 : 1)3 ? A. aabbcc. B. AAbbcc. C. AAbbCC. D. aaBBCc. Câu 57: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau: (1)  Bộ  ba  đối  mã  của  phức  hợp  Met  –  tARN  (UAX)  gắn  bổ  sung  với  côđon  mở  đầu  (AUG)  trên  mARN. (2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh. (3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. Mã đề thi 145 Trang 6/6
  7. (4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1  – tARN (aa1: axit amin đứng liền  sau axit amin mở đầu).    ’ (5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5 → 3 .  (6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1. Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là: A. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3). B. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5). C. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5). D. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5). Câu 58: Một giống bí có 3 cặp gen : AA qui định quả tròn ; Aa qui định quả bầu ; aa qui định quả dài ; gen B  qui định hạt vàng , gen b qui định hạt trắng ; gen D qui định hạt to, gen d qui định hạt nhỏ. Kiểu gen của bố  mẹ như thế nào để F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 18:9:9:6:6:3:3:3:3:2:1:1 ? A. AaBbDd  x  aabbdd. B. AaBbDd  x aaBbdd. C. AaBbDd  x  AaBbDd. D. AaBbDd  x AaBbdd. Câu 59: Giả sử một quần thể cây đậu Hà lan có tỉ lệ kiểu gen ban đầu là 0,3AA: 0,3Aa: 0,4aa. Khi quần thể  này tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ thì ở thế hệ thứ 3, tính theo lí thuyết tỉ lệ các kiểu gen là: A. 0,2515AA: 0,1250Aa: 0,6235aa. B. 0,1450AA: 0,3545Aa: 0,5005aa. C. 0,43125AA: 0,0375Aa: 0,53125aa. D. 0,5500AA: 0,1500Aa: 0,3000aa. Câu 60: Ở cà chua thân cao, quả đỏ là là trội hoàn toàn so với thân thấp quả vàng, lai các cây cà chua thân cao,   quả  đỏ  với nhau, đời lai thu được 21 cây cao, quả  vàng: 40 cây cao, quả  đỏ: 20 cây thấp, quả  đỏ.  Kiểu gen  của bố mẹ là: A. AB     x   AB    hoặc    AB       x     AB .       ab            ab                 Ab               ab B. AB     x    ab    hoặc    Ab        x      aB.      AB           ab                ab                 ab C. Ab    x      aB    hoặc   AB       x       ab.      aB            Ab              ab                 AB D. Ab   x     Ab     hoặc   AB        x     Ab .      aB          aB                 ab                aB ­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­ Mã đề thi 145 Trang 7/6
  8. made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 145 1 B 234 1 B 360 1 B 476 1 C 145 2 B 234 2 C 360 2 B 476 2 A 145 3 C 234 3 A 360 3 A 476 3 C 145 4 A 234 4 B 360 4 D 476 4 A 145 5 A 234 5 C 360 5 C 476 5 B 145 6 B 234 6 D 360 6 D 476 6 C 145 7 D 234 7 A 360 7 B 476 7 B 145 8 D 234 8 B 360 8 D 476 8 B 145 9 B 234 9 D 360 9 B 476 9 B 145 10 D 234 10 D 360 10 C 476 10 C 145 11 B 234 11 A 360 11 A 476 11 C 145 12 B 234 12 C 360 12 C 476 12 A 145 13 C 234 13 D 360 13 B 476 13 D 145 14 D 234 14 C 360 14 A 476 14 B 145 15 D 234 15 C 360 15 A 476 15 D 145 16 B 234 16 B 360 16 D 476 16 D 145 17 C 234 17 B 360 17 D 476 17 C 145 18 A 234 18 B 360 18 D 476 18 A 145 19 B 234 19 A 360 19 C 476 19 B 145 20 C 234 20 D 360 20 B 476 20 C 145 21 C 234 21 C 360 21 C 476 21 D 145 22 A 234 22 C 360 22 C 476 22 A 145 23 A 234 23 A 360 23 C 476 23 A 145 24 D 234 24 B 360 24 A 476 24 D 145 25 D 234 25 D 360 25 A 476 25 D 145 26 C 234 26 B 360 26 A 476 26 D 145 27 A 234 27 A 360 27 A 476 27 A 145 28 B 234 28 A 360 28 D 476 28 C 145 29 B 234 29 D 360 29 D 476 29 D 145 30 A 234 30 D 360 30 B 476 30 C 145 31 D 234 31 B 360 31 B 476 31 D 145 32 C 234 32 C 360 32 C 476 32 B 145 33 C 234 33 C 360 33 C 476 33 A 145 34 C 234 34 C 360 34 A 476 34 B 145 35 A 234 35 A 360 35 B 476 35 A 145 36 A 234 36 A 360 36 D 476 36 A 145 37 A 234 37 A 360 37 D 476 37 D 145 38 D 234 38 D 360 38 B 476 38 B 145 39 C 234 39 D 360 39 C 476 39 B 145 40 D 234 40 B 360 40 A 476 40 C 145 41 C 234 41 C 360 41 A 476 41 C 145 42 D 234 42 D 360 42 C 476 42 B 145 43 C 234 43 A 360 43 C 476 43 D 145 44 A 234 44 D 360 44 B 476 44 C 145 45 A 234 45 C 360 45 D 476 45 A 145 46 B 234 46 B 360 46 B 476 46 A 145 47 B 234 47 B 360 47 A 476 47 D 145 48 B 234 48 A 360 48 D 476 48 B 145 49 D 234 49 D 360 49 C 476 49 A 145 50 C 234 50 B 360 50 B 476 50 B 145 51 B 234 51 B 360 51 D 476 51 A 145 52 C 234 52 D 360 52 D 476 52 C Mã đề thi 145 Trang 8/6
  9. 145 53 A 234 53 A 360 53 B 476 53 A 145 54 D 234 54 B 360 54 B 476 54 B 145 55 B 234 55 A 360 55 A 476 55 D 145 56 A 234 56 C 360 56 B 476 56 D 145 57 C 234 57 B 360 57 C 476 57 C 145 58 C 234 58 C 360 58 A 476 58 B 145 59 C 234 59 D 360 59 C 476 59 A 145 60 D 234 60 B 360 60 A 476 60 A Mã đề thi 145 Trang 9/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2