Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
lượt xem 67
download
Ôn thi Đaịhọc khối A với đề thi thử Đại học khối A môn Hóa năm 2013. Đề thi trắc nghiệm giúp bạn tổng hợp kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài thi trắc nghiệm thật tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
- LUYỆN THI ĐẠI HỌC KHÓA III ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 ( Tháng 01/2013) MÔN HÓA HỌC – LẦN II Thời gian làm bài : 90 phút Họ và tên thí sinh : ........................................................ Số báo danh - Lớp : ........................................................ Cho biết số khối của các nguyên tố: H = 1; Be=9; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5 K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb=85; Sr=88; Ag = 108; Cs=133; Ba = 137 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 1 : Cho các phản ứng: 1. dd AlCl3 + dd KAlO2 5. dd AlCl3 + dd Na2CO3 2. Khí SO2 + khí H2S 6. Khí NH3 + CuO 3. Khí NO2 + dd NaOH 7. Khí NH3 dư + dd CuCl2 4. Khí C2 H4 + dd KMnO4 Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử : A. 4, 6, 7 B. 2, 4, 5, 7 C. 2, 4, 6, 7 D. 2, 3, 4, 6 Câu 2 : Nhận định nào sau đây không đúng? A. Phân tử mantozơ do 2 gốc –glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C1, gốc thứ hai ở C4(C1–O–C4) B. Tinh bột có 2 loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit. C. Phân tử saccarozơ do 2 gốc –glucozơ và –fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc – glucozơ ở C1, gốc –fructozơ ở C4(C1–O–C4). D. Xenlulozơ có các liên kết –[1,4]–glicozit. Câu 3 : Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Để trung hòa lượng axit beó tự do có trong 16g chất béo cần 20,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên. A. 6 B. 5,6 C. 8 D. 7 Câu 4 : Nguyên tử của nguyên tố ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân lớn nhất là : A. S B. P C. Si D. Cl Câu 5 : Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan : A. 15,65 B. 26,05 C. 34,60 D. 36,40 Câu 6 : Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối lượng tối đa là: A. 7,84gam. B. 7,20gam. C. 6,40gam. D. 5,76gam. Câu 7 : Cho các phát biểu sau (1) Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là HF < HCl < HBr < HI. (2) Cho tinh thể NaI vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu được I2. (3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, nóng thu được nước Gia-ven. (4) Công thức oxit cao nhất của flo là F2O7. (5) Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của N2 kém phốt pho. (6) Phôt pho trắng và phôt pho đỏ đều có cấu trúc polime. Số phát biểu đúng là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8 : Cho phản ứng sau : K2Cr2O7 + CH3CH2OH + HCl KCl + CrCl3 + CH3CHO + H2O Tổng hệ số các chất tham gia và tổng hệ số các chất sản phẩm trong phản ứng sau khi các tỉ lệ đã được tối giản là : A. 12; 14 B. 11; 16 C. 14; 12 D. 16; 11 Câu 9 : Hoà tan hoàn toàn 12,15 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2 O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 106,65 B. 45,63 C. 95,85 D. 103,95 GV : Lê Thanh Phong - 0978.499.641 Trang 1/5 - Đề thi thử lần II
- Câu 10 : Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C3H6O; C3H6O2; C3H4O và C3H4O2 được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng, nhận thấy : X, Z cho phản ứng tráng gương; Y, T phản ứng được với dung dịch NaOH; T phản ứng với H2 tạo thành Y; oxi hóa Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là : A. X : C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO B. X : C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO ; T : CH2=CH-COOH C. X : C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-CHO ; T : CH2=CH-COOH D. X : C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO Câu 11 : Chất nào sau đây không bị thủy phân khi cho vào nước : A. Al2S3 B. CuS C. CaCl2 D. Zn3P2 Câu 12 : Cho cặp kim loại Zn và Fe, Cu và Al tiếp xúc với nhau và cùng nhúng trong dung dịch chất điện li mạnh khi đó hai kim loại bị ăn mòn điện hóa là : A. Zn, Cu B. Fe, Cu C. Zn, Al D. Fe, Al Câu 13 : Z là amin đơn chức chứa 23,73% nitơ. Cho các đồng phân của Z tác dụng với dung dịch H2 SO4,có thể có tối đa mấy loại muối được tạo ra : A. 4 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 14 : Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là : A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic Câu 15 : Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X chứa a mol CO32-; 0,1 mol Na+; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl- và đun nóng nhẹ ( giả sử H2O bay hơi không đáng kể ). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam : A. 4,215 B. 5,296 C. 6,761 D. 7,015 Câu 16 : Cho dãy các chất: C3H6,CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 17 : Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt : Ca(HCO3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2, Na3PO4. Số kết tủa tạo ra khác nhau là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 18 : Cho các chất: (1) amoniac; (2) anilin; (3) p-nitroanilin; (4) p-nitrotoluen; (5) metylamin; (6) đimetylamin. Trình tự tính bazơ tăng dần theo chiều từ trái sang phải là A. (1) < (4) < (3) < (2) < (5) < (6). B. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) < (6). C. (4) < (3) < (2) < (1) < (5) < (6). D. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6). Câu 19 : Cho các loại tơ: Tơ capron(1), tơ tằm(2), tơ nilon-6,6(3), tơ axetat(4), tơ nitron(5), sợi bông(6), tơ visco(7), enang(8), tơ lapsan(9). Có bao nhiêu loại tơ không thuộc poliamit ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là A. CH4. B. C2H4. C. C3H4. D. C4H10. Câu 21 : Để trung hòa dung dịch X gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 cần 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Nếu thay dung dịch HCl bằng dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,6M và CH3COOH 1M vừa đủ thì sau khi trung hòa dung dịch X thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 40,6 gam muối khan. Khối lượng chất tan có trong dung dịch X là : A. 25,9 B. 28,7 C. 20,3 D. 30,7 Câu 22 : Muối X có thể được dùng để làm phân đạm. X có các phản ứng sau : X + NaOH Z+Y+A to X T + A Muối X là : A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2HPO4 D. NH4HCO3 Câu 23 : Nhận định nào dưới đây là đúng : A. Những kim loại đầu dãy hoạt động hóa học dễ bị ăn mòn, dễ điều chế B. Những kim loại đầu dãy hoạt động hóa học khó bị ăn mòn, khó điều chế C. Những kim loại cuối dãy hoạt động hóa học khó bị ăn mòn, dễ điều chế D. Những kim loại cuối dãy hoạt động hóa học dễ bị ăn mòn, dễ điều chế GV : Lê Thanh Phong - 0978.499.641 Trang 2/5 - Đề thi thử lần II
- Câu 24 : Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men rượu. Tính khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lit ancol etylic 400 (d C 2 H 5 OH = 0,8 g/ml). Cho hiệu suất của quá trình đạt 80%. A. 245,56 kg B. 191,58 kg C. 186,75 kg D. 234,78 kg Câu 25 : X là một este no, đơn chức, có tỉ khối hơi so với nitơ là 3,4. - Nếu đun m gam este với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được m1 gam muối. - Nếu đun m gam este với một lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được m2 gam muối. Biết m1 < m
- Câu 36 : Cho các phản ứng sau : o H2S + O2 (dư) t Khí X + A NaI + O3 + A Khí Y + NaOH + T NH4HCO3 + NaOH (dư) Khí Z + B +A Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là : A. SO2, O2, NH3 B. SO3, I2, CO2 C. SO3, I2, NH3 D. SO2, H2, CO2 Câu 37 : Cho các chất sau : CH3-CH2-CHO(1) ; CH2=CH-CHO(2) ; (CH3)2CH-CHO(3) ; CH2=CH-CH2-OH(4) Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là : A. (1),(2),(4) B. (1),(2),(3) C. (1),(3),(4) D. (2),(3),(4) Câu 38 : X là hỗn hợp của N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong bình kín có xt phù hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 40% B. 20% C. 50% D. 75% Câu 39 : Cho cân bằng sau xảy ra trong bình kín : CO2 (k) + H2 (k) tác CO (k) + H2O (hơi) (∆H < 0) xúc Yếu tố không làm cân bằng trên chuyển dịch là : A. Chất xúc tác B. Áp suất C. Nồng độ, chất xúc tác D. Áp suất, chất xúc tác Câu 40 : Hòa tan mẫu hợp kim Na-Ba ( tỉ lệ mol 1:1) vào nước được dung dịch X và 0,672 lit khí (đktc). Sục 1,008 lit CO2 (đktc) vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gam là : A. 3,940 B. 2,955 C. 1,970 D. 2,364 Câu 41 : Đun nóng hỗn hợp hai ancol mạch hở với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thì ta có tỉ lệ : n X : nO2 : nCO2 : n H 2O = 0,25 : 1,375 : 1 : 1. Công thức cấu tạo thu gọn của hai ancol đó là : A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH C. C2H5OH và C4 H9OH D. CH3OH và CH2=CH-CH2OH Câu 42 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol Glyxin, 1 mol Alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit Ala – Gly, Gly – Ala và tripeptit Gly – Gly – Val. Phần trăm khối lượng của N trong X là A. 20,29% B. 11,2% C. 15% D. 19,5% Câu 43 : Sục khí hiđrôsunfua dư vào dung dịch chứa Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 thu được kết tủa. Kết tủa gồm : A. CuS, S, Ag2S B. Fe2S3, Ag2S, CuS C. FeS, Ag2S,CuS D. FeS, S, CuS, Ag2S, ZnS Câu 44 : Cho những nhận xét sau : (1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc. (2) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. (3) Đun các ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C đều thu được anken. (4) Một mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương tạo ra tối đa hai mol Ag. (5) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. (6) Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit (7) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly. (8)Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Số phát biểu đúng là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 45 : Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic . Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 0,672 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 1,008 lít O2 (đktc), thu được 2,42 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là A. 1,80. B. 0,72 C. 1,44. D. 1,62. Câu 46 : Trong các nhận xét dưới dây, nhận xét nào không đúng: A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc. B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng 1 sản phẩm. C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng. D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau. GV : Lê Thanh Phong - 0978.499.641 Trang 4/5 - Đề thi thử lần II
- Câu 47 : Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dd Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Thành phần của chất rắn F là A. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4 B. Cu, MgO. C. Cu, MgO, Fe3O4 D. Cu, Al, Mg, Fe Câu 48 : Đồng trùng hợp butađien với stiren được cao su buna-S. Lấy một lượng cao su buna-S trên đem đốt cháy hoàn toàn thấy tỉ lệ n CO 2 : n H 2O = 16 : 9. Tỉ lệ trung bình giữa số mắt xích butađien và số mắt xích stiren trong loại cao su trên là : A. 1/1 B. 2/3 C. 3/2 D. 1/2 Câu 49 : Để chứng minh ảnh hưởng của nhóm –OH lên vòng benzen trong phenol người ta thực hiện phản ứng: A. Phenol tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng B. phản ứng trùng ngưng của phenol với HCHO C. Phenol tác dụng với NaOH và với dung dịch brôm D. Phenol tác dụng với Na giải phóng H2 Câu 50 : Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể : A. nguyên tử B. phân tử C. kim loại D. ion Biên soạn : Lê Thanh Phong - SV Hóa (2010/2014) - ĐHSP Huế Địa chỉ : 55 Dương Khuê - Phường Thủy Châu - TX. Hương Thủy - T.T.Huế Chúc các bạn một mùa thi 2013 gặt hái nhiều thành công.. !!! ^_^ -:- ...........................................................-:- GV : Lê Thanh Phong - 0978.499.641 Trang 5/5 - Đề thi thử lần II
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 142 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 122 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn