
GV : Lê Thanh Phong - 0978.499.641 Trang 1/5 - Đề thi thử lần II
LUYỆN THI ĐẠI HỌC KHÓA III
( Tháng 01/2013)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
MÔN HÓA HỌC – LẦN II
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên thí sinh : ........................................................
Số báo danh - Lớp : ........................................................
Cho biết số khối của các nguyên tố:
H = 1; Be=9; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb=85; Sr=88; Ag = 108; Cs=133; Ba = 137
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1 : Cho các phản ứng:
1. dd AlCl3 + dd KAlO2
2. Khí SO2 + khí H2S
3. Khí NO2 + dd NaOH
4. Khí C2H4 + dd KMnO4
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử :
5. dd AlCl3 + dd Na2CO3
6. Khí NH3 + CuO
7. Khí NH3 dư + dd CuCl2
A. 4, 6, 7 B. 2, 4, 5, 7 C. 2, 4, 6, 7 D. 2, 3, 4, 6
Câu 2 : Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phân tử mantozơ do 2 gốc –glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C1, gốc thứ hai
ở C4(C1–O–C4)
B. Tinh bột có 2 loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
C. Phân tử saccarozơ do 2 gốc –glucozơ và
–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc –
glucozơ ở C1, gốc
–fructozơ ở C4(C1–O–C4).
D. Xenlulozơ có các liên kết
–[1,4]–glicozit.
Câu 3 : Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Để trung hòa lượng axit beó tự do có trong 16g chất
béo cần 20,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên.
A. 6 B. 5,6 C. 8 D. 7
Câu 4 : Nguyên tử của nguyên tố ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân lớn nhất là :
A. S B. P C. Si D. Cl
Câu 5 : Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan :
A. 15,65 B. 26,05 C. 34,60 D. 36,40
Câu 6 : Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối lượng tối
đa là:
A. 7,84gam. B. 7,20gam. C. 6,40gam. D. 5,76gam.
Câu 7 : Cho các phát biểu sau
(1) Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là HF < HCl < HBr < HI.
(2) Cho tinh thể NaI vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu được I2.
(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, nóng thu được nước Gia-ven.
(4) Công thức oxit cao nhất của flo là F2O7.
(5) Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của N2 kém phốt pho.
(6) Phôt pho trắng và phôt pho đỏ đều có cấu trúc polime.
Số phát biểu đúng là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8 : Cho phản ứng sau :
K2Cr2O7 + CH3CH2OH + HCl KCl + CrCl3 + CH3CHO + H2O
Tổng hệ số các chất tham gia và tổng hệ số các chất sản phẩm trong phản ứng sau khi các tỉ lệ đã được tối giản
là :
A. 12; 14 B. 11; 16 C. 14; 12 D. 16; 11
Câu 9 : Hoà tan hoàn toàn 12,15 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít
(ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung
dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 106,65 B. 45,63 C. 95,85 D. 103,95

GV : Lê Thanh Phong - 0978.499.641 Trang 2/5 - Đề thi thử lần II
Câu 10 : Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C3H6O; C3H6O2; C3H4O và C3H4O2 được ký hiệu ngẫu nhiên là
X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng, nhận thấy : X, Z cho phản ứng tráng gương; Y, T phản ứng được với dung
dịch NaOH; T phản ứng với H2 tạo thành Y; oxi hóa Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần
lượt là :
A. X : C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO
B. X : C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO ; T : CH2=CH-COOH
C. X : C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-CHO ; T : CH2=CH-COOH
D. X : C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO
Câu 11 : Chất nào sau đây không bị thủy phân khi cho vào nước :
A. Al2S3 B. CuS C. CaCl2 D. Zn3P2
Câu 12 : Cho cặp kim loại Zn và Fe, Cu và Al tiếp xúc với nhau và cùng nhúng trong dung dịch chất điện li
mạnh khi đó hai kim loại bị ăn mòn điện hóa là :
A. Zn, Cu B. Fe, Cu C. Zn, Al D. Fe, Al
Câu 13 : Z là amin đơn chức chứa 23,73% nitơ. Cho các đồng phân của Z tác dụng với dung dịch H2SO4,có thể
có tối đa mấy loại muối được tạo ra :
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 14 : Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là :
A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
Câu 15 : Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X chứa a mol CO32-; 0,1 mol Na+; 0,25 mol
NH4+ và 0,3 mol Cl- và đun nóng nhẹ ( giả sử H2O bay hơi không đáng kể ). Tổng khối lượng dung dịch X và
dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam :
A. 4,215 B. 5,296 C. 6,761 D. 7,015
Câu 16 : Cho dãy các chất: C3H6,CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol),
C6H6 (benzen). Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 17 : Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt : Ca(HCO3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2, Na3PO4. Số kết tủa tạo
ra khác nhau là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 18 : Cho các chất: (1) amoniac; (2) anilin; (3) p-nitroanilin; (4) p-nitrotoluen; (5) metylamin; (6)
đimetylamin. Trình tự tính bazơ tăng dần theo chiều từ trái sang phải là
A. (1) < (4) < (3) < (2) < (5) < (6). B. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) < (6).
C. (4) < (3) < (2) < (1) < (5) < (6). D. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6).
Câu 19 : Cho các loại tơ: Tơ capron(1), tơ tằm(2), tơ nilon-6,6(3), tơ axetat(4), tơ nitron(5), sợi bông(6), tơ
visco(7), enang(8), tơ lapsan(9). Có bao nhiêu loại tơ không thuộc poliamit ?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần
dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4. B. C2H4. C. C3H4. D. C4H10.
Câu 21 : Để trung hòa dung dịch X gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 cần 400 ml dung dịch HCl 1M thu được
dung dịch A. Nếu thay dung dịch HCl bằng dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,6M và CH3COOH 1M vừa đủ thì sau
khi trung hòa dung dịch X thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 40,6 gam muối khan. Khối
lượng chất tan có trong dung dịch X là :
A. 25,9 B. 28,7 C. 20,3 D. 30,7
Câu 22 : Muối X có thể được dùng để làm phân đạm. X có các phản ứng sau :
X + NaOH Z + Y + A
X o
tT + A
Muối X là :
A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2HPO4 D. NH4HCO3
Câu 23 : Nhận định nào dưới đây là đúng :
A. Những kim loại đầu dãy hoạt động hóa học dễ bị ăn mòn, dễ điều chế
B. Những kim loại đầu dãy hoạt động hóa học khó bị ăn mòn, khó điều chế
C. Những kim loại cuối dãy hoạt động hóa học khó bị ăn mòn, dễ điều chế
D. Những kim loại cuối dãy hoạt động hóa học dễ bị ăn mòn, dễ điều chế

GV : Lê Thanh Phong - 0978.499.641 Trang 3/5 - Đề thi thử lần II
Câu 24 : Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng phương
pháp lên men rượu. Tính khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lit ancol etylic 400 (dC2H5OH = 0,8
g/ml). Cho hiệu suất của quá trình đạt 80%.
A. 245,56 kg B. 191,58 kg C. 186,75 kg D. 234,78 kg
Câu 25 : X là một este no, đơn chức, có tỉ khối hơi so với nitơ là 3,4.
- Nếu đun m gam este với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được m1 gam muối.
- Nếu đun m gam este với một lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được m2 gam muối.
Biết m1 < m <m2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. CH3COOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2
Câu 26 : Cho 3 hoặc 4 giọt chất lỏng X tinh khiết vào một ống nghiệm có sẵn 1 - 2ml nước, lắc đều thu được
một chất lỏng trắng đục, để yên một thời gian thấy xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách. Cho 1 ml dung dịch
HCl vào và lắc mạnh lại thu được một dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vào đó vài giọt dung dịch NaOH thấy xuất
hiện hai lớp chất lỏng phân cách. X là :
A. Hồ tinh bột B. Anilin C. Phenol lỏng D. Lòng trắng trứng
Câu 27 : Cracking 560 lit butan thu được 1036 lit hỗn hợp khí X khác nhau. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc.
Hiệu suất phản ứng cracking là :
A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Câu 28 : Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuSO4 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng
ngăn xốp). Khi ở catôt bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng của dung dịch giảm
A. 27,0gam B. 27,9gam C. 12,8gam D. 19,55gam
Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có công thức phân tử CxHyO thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy
gấp 4,5 lần số mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Vậy X có tất cả bao
nhiêu công thức cấu tạo :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 30 : Hỗn hợp X gồm Fe và 2 kim loại kiềm thổ A, B với tỉ lệ nFe: nA: nB = 5: 6 : 9. Cho m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 44,08 gam muối khan.
A và B lần lượt là :
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Mg và Sr D. Sr và Ba
Câu 31 : Có 4 dung dịch X, Y, Z, T. Trong đó X tạo kết tủa với Y, Z tạo kết tủa với X và T. Tên các dung dịch
X, Y, Z., T lần lượt là :
A. NaHSO4, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3 B. BaCl2, Na2CO3, NaHSO4, NaHCO3
C. BaCl2, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO4, D. Na2CO3,, BaCl2, NaHSO4, NaHCO3
Câu 32 : Cho hỗn hợp M gồm ancol đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y có cùng khối lượng phân tử (số
mol của Y nhiều hơn số mol của X ). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 7,84 lit khí CO2 (đktc) và 8,1 gam
H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80% ) thì thu được
5,92 gam este. Giá trị của m gam là :
A. 9,6 B. 10,8 C. 11,5 D. 16,1
Câu 33 : Cho các phát biểu sau :
(1) Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
(2) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
(3) Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
(4) Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
(5) Thuốc nổ đen là hỗn hợp gồm KNO3 , S và C
Các phát biểu đúng là :
A. (1),(2),(5) B. (2),(3),(4) C. (1),(2),(3),(5) D. (1),(3),(5)
Câu 34 : Trong công nghệ xử lý khí thải do quá trình hô hấp của các nhà du hành vũ trụ hay thủy thủ trong tàu
ngầm, người ta thường dùng hóa chất nào sau đây :
A. Na2O2 rắn B. KClO3 rắn C. NaOH rắn D. Than đá
Câu 35 : Chia 9,66 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức thành hai phần (phần 2 có khối lượng gấp đôi phần 1 ) :
- Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag.
- Phần 2 đem hiđro hóa hoàn toàn thành ancol. Để đốt cháy hết lượng ancol đó, cần vừa đủ 10,08 lit O2 (đktc).
Hai anđehit là :
A. CH3CHO, C2H5CHO B. HCHO, CH3CHO
C. C2H5CHO, C3H7CHO D. HCHO, C2H5CHO

