ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 Môn: Toán
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 2 môn: toán', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 Môn: Toán
- Sở GD & ĐT Hưng Yên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 LẦN 2 Trường THPT Trần Hưng Đạo Môn: Toán - Thời gian: 180 phút Đề Bài Câu I: (2 điểm) Cho hàm số: y x 3 m 1 x 2 9 x m 2 (1) có đồ thị là (Cm) 3 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) với m=1. 2) Xác định m để (Cm) có cực đại, cực tiểu và hai điểm cực đại cực tiểu đối xứng với 1 nhau qua đường thẳng y x . 2 Câu II: (2,5 điểm) 1) Giải phương trình: sin 2 x cos x 3 2 3cos3 x 3 3cos2 x 8 3 cos x s inx 3 3 0 . 1 1 log 2 x 2 4 x 5 log 1 2) Giải bất phương trình : . 2 x7 2 3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x.sin2x, y = 2x, x = . 2 Câu III: (2 điểm) 1) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc là 450. Gọi P là trung điểm BC, chân đường vuông góc hạ từ A’ xuống uuu 1 uuur r (ABC) là H sao cho AP AH . gọi K là trung điểm AA’, là mặt phẳng chứa HK 2 VABCKMN và song song với BC cắt BB’ và CC’ tại M, N. Tính tỉ số thể tích . VA ' B 'C ' KMN 6 2 a a a 2 a 5 2) Giải hệ phương trình sau trong tập số phức: a 2b 2 ab 2 b a 2 a 6 0 Câu IV: (2,5 điểm) 1) Cho m bông hồng trắng và n bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung? Biết m, n là nghiệm của hệ sau: 9 19 1 m2 2 C m C n 3 Am 22 Pn 1 720 x2 y2 1 (E), viết phương trình đường 2 ) Cho Elip có phương trình chính tắc 25 9 thẳng song song Oy và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho AB=4. 3) Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 và d2 biết: x 2 t x 1 y 2 z 1 d1 : y 2 t d2 : 2 1 5 z 3 t Câu V: (1 điểm) Cho a, b, c 0 và a 2 b 2 c 2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a3 b3 c3 P 1 b2 1 c2 1 a2 ……………………Hết…………http://laisac.page.tl
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 Bài 1 Khi m = 1 ta có hàm số: y x3 6 x 2 9 x 1 BBT: - + x 1 3 1đ 1 / y + 0 - 0 + + 3 y - 1 y ' 3x 2 6(m 1) x 9 2 Để hàm số có cực đậi, cực tiểu: ' 9(m 1) 2 3.9 0 m (;1 3 ) (1 3;) m 1 2 1 2 Ta có y x 3x 6(m 1) x 9 2(m 2m 2) x 4m 1 3 3 Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu là y 2(m 2 2m 2) x 4m 1 1 Vì hai điểm cực đại và cực tiểu đối xứng qua đt y x ta có điều kiện cần là 2 m 1 1 2(m 2 2m 2) . 1 m 2 2m 3 0 1đ m 3 2 Khi m = 1 ptđt đi qua hai điểm CĐ và CT là:y = - 2x + 5. Tọa độ trung điểm CĐ và x1 x 2 4 2 CT là: 2 2 y1 y 2 2( x1 x2 ) 10 1 2 2 1 Tọa độ trung điểm CĐ và CT là (2; 1) thuộc đường thẳng y x m 1 tm . 2 Khi m = -3 ptđt đi qua hai điểm CĐ và CT là: y = -2x – 11. m 3 không thỏa mãn. Vậy m = 1 thỏa mãn điều kiện đề bài. Bài 2 phương trình đưa về: 1 ( 3 cos x sin x)(2 cos 2 x 6 cos x 8) 0 1đ tan x 3 x k ,k 3 cos x sin x 0 3 2 cos x 1 x k 2 cos x 3 cos x 4 0 cos x 4(loai) 2 0.75đ
- x 2 4x 5 0 x (;5) (1;) x (7;5) (1 ) Đk: x 7 x 7 0 1 27 Từ pt log2 ( x2 4x 5) 2log2 log2 ( x2 4x 5) log2 ( x 7)2 x x7 5 27 Kết hợp điều kiện: Vậy BPT có nghiệm: x (7; ) 5 Ta có: x.sin2x = 2x x.sin2x – 2x = 0 x(sin2x – 2) =0 x = 0 3 Diện tích hình phẳng là: 2 2 S ( x. sin 2 x 2 x )dx x (sin 2 x 2)dx 0 0 0.75đ du dx 2 2 2 u x Đặt (đvdt) cos2x S dv (sin2x 2)dx v 42 4 44 2x 2 Bài 3 1 Gọi Q, I, J lần lượt là trung điểm B’C’, BB’, CC’ ta có: A' C' a3 AP AH a 3 2 Q Vì ' AHA' vuông cân tại H. B' Vậy A' H a 3 Ta có K J 2 1 a3 a 3 S ABC a. (đvdt) 2 2 4 a 2 3 3a 3 N E V ABCA'B 'C ' a 3. (đ I 4 4 A 45 vtt) (1) C M Vì ' AHA' vuông cân 1đ P HK AA' HK BB' C ' C G ọi E = MN KH BM = PE B H = CN (2) A' H 2 AH 2 = 3a 2 3a 2 a 6 mà AA’ = a6 a6 AK BM PE CN 2 4 1 V S MNJI .KE 3 Ta có thể tích K.MNJI là: 1 1 a6 KE KH AA ' 2 4 4 2 1 a 2 6 a 6 a3 a6 a 6 S MNJI MN .MI a. (dvdt ) VKMNJI (dvtt ) 4 4 34 4 8 3 3 3a a VABCKMN 1 8 2 83 VA ' B 'C ' KMN 3a a 2 8 8 2 2 ĐK: a a 0
- a 2 a 1 2 2 2 2 Từ (1) (a a ) 5(a a) 6 0 a a 6 Khi a 2 a 1 thay vào (2) 1 23.i 1 3i b a 2 2 ; a2 a 1 0 b 2 b 6 0 1 3i 1 23.i b a 2 2 1 5 b a 3 2 Thay vào (2) 6b 2 6b 6 0 Khi a 2 a 6 a 2 1 5 b 2 1 23 1 3i 1 23 1 3i i i Vậy hệ pt có nghiệm (a, b) là: 2 ; 2 , 2 ; 2 1 23 1 3i 1 23 1 3i 1 5 1 5 1 5 1 5 i i 2 ; 2 , 2 ; 2 ; 3; 2 , 3; 2 , 2; 2 , 2; 2 Bài 9 19 1 m 2 2 4 1) C m cn3 2 2 Am Từ (2): (n 1)! 720 6! n 1 6 n 7 Thay n = 7 vào Pn1 720 m(m 1) 9 19 45 m 2 22 2 m m 90 9 19m (1) 9 m 11 vì m m 10 m 2 20m 99 0 Vậy m = 10, n = 7. Vậy ta có 10 bông hồng trắng và 7 bông hồng nhung, để lấy được ít nhất 3 bông hồng nhung trong 5 bông hồng ta có các TH sau: TH1: 3 bông hồng nhung, 2 bông hồng trắng có: 3 2 C 7 .C10 1575 cách TH2: 4 bông hồng nhung, 1 bông hồng trắng có: C 74 .C10 350 cách 1 TH3: 5 bông hồng nhung có: 5 C 7 21 cách có 1575 + 350 + 21 = 1946 cách. Số cách lấy 4 bông hồng thường 5 C17 6188 1946 P 31,45% 6188 2) Gọi ptđt // Oy là: x = a (d) tung độ giao điểm (d) và Elip là: a2 y2 1 25 a 2 3 25 9 2 25 a 2 y 9. y 2 2 2 25 5 25 a y a 1 9 25 25 3 3 25 a 2 , B a; 25 a 2 Vậy A a; 5 5
- 6 10 100 100 125 25 a 2 ; 25 a 2 25 a 2 a 2 25 AB 0; 5 3 9 9 9 5 5 55 55 a Vậy phương trình đường thẳng: x ,x 3 3 3 x 1 2t ' 3)đường thẳng d2 có PTTS là: y 2 t ' z 1 5t ' r vectơ CP của d1 và d2 là: ud1 (1;1; 1), ud2 (2;1;5) r rr VTPT của mp( ) là n ud1 .ud 2 (6; 7; 1) pt mp( ) có dạng 6x – 7y – z + D = 0 Đường thẳng d1 và d2 lần lượt đi qua 2đ’ M(2; 2; 3) và N(1; 2; 1) d ( M , ( )) d ( N , ( )) |12 14 3 D || 6 14 1 D | | 5 D || 9 D | D 7 Vậy PT mp( ) là: 3x – y – 4z + 7 0 Bài 5 a3 b3 c3 Ta có: P + 3 = b2 c2 a2 2 2 2 1 b 1 c 1 a 3 2 2 b3 b2 1 c2 1 b 6 a a P 2 1 c 2 2 1 c2 2 1 b2 2 1 b2 42 42 42 c3 c2 1 a2 a6 b6 c6 3 3 3 3 3 3 2 1 a2 2 1 a2 4 2 16 2 16 2 16 2 9 3 9 3 3 3 3 9 (a 2 b 2 c 2 ) 6 P P 6 3 22 222 28 22 22 22 2 3 22 Để PMin khi a = b = c = 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 142 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn