Đề thi thử đại học lần 2 Môn Vật lý khối A, A1 2013 – 2014
lượt xem 8
download
Đề thi thử đại học lần 2 Môn Vật lý khối A, A1 năm học 2013 – 2014 sẽ giúp các bạn ôn tập tốt môn Vật lý và chuẩn bị cho các kì thi tuyển sinh sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học lần 2 Môn Vật lý khối A, A1 2013 – 2014
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Vật lý khối A, A1 HPT Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên:………………………………………….SBD:……. Điểm: ……… A. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 5 cm, được quan sát bằng một bóng đèn nhấp nháy. Mỗi lần đèn sáng thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ. Thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn sáng là Δt = 2s. Biết tốc độ cực đại của vật nhận giá trị trong khoảng từ 12π (cm/s) đến 19π (cm/s). Tốc độ cực đại của vật là: A. 14π (cm/s) B. 15π (cm/s) C. 17π (cm/s) D. 19π (cm/s) Câu 2: Trong hệ thống truyền tải dòng điện 3 pha đi xa theo cách mắc hình sao (với các tải hoàn toàn giống nhau) thì: A. Cường độ hiệu dụng trong dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trong 3 dây pha. B. Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2/3 so với điện áp giữa dây pha đó và dây trung hòa. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha nhỏ hơn điện áp giữa 1 dây pha và dây trung hòa D. Cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng 0 Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với lực đàn hồi lớn nhất của lò xo là 2N và năng lượng dao động là 0,1J. Thời gian trong một chu kì lực đàn hồi là lực kéo không nhỏ hơn 1N là 0,1s. Tính tốc độ lớn nhất của vật? A. 314,1cm/s B. 209,3cm/s C. 402,5cm/s. D. 31,4cm/s Câu 4. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, Tại vị trí màn có vân trung tâm ta khoét một khe hẹp để ánh sáng từ đó lọt vào khe F của ống chuẩn trực trong máy quang phổ. Quang phổ thu được có hình ảnh như thế nào? A. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím. B. Chính giữa có vân trắng, hai bên là những dải màu cầu vồng. C. Những vạch màu riêng lẻ trên một nền tối. D. Một nền quang phổ liên tục trên đó có những vạch tối. Câu 5 . Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định , có RLC ( L thuần cảm ) mắc nối tiếp. Biết : điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là = / 6 so với cường độ dòng điện hiệu qua mạch . Ở thời điểm t , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là : A. 100 2 V B. 50 6 V C. 160,75 2 V D. 158,1 2 V Câu 6: Trong một thí nghiệm Young, nếu dùng nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng có bước sóng 1 = 0,48 m và 2 thì tại vân sáng bậc 8 của 1 có sự trùng nhau của hai vân sáng của hai hệ vân. Cho biết 0,6 m < 2 < 0,7 m . Bước sóng 2 là: A. 5,49.10- 4mm B. 0,55 m C. 6,4.10- 4 mm D. 64nm Câu 7: Điều kiện để thu đựơc quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải A. bằng hoặc lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. B. nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. C. lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. bằng với nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, mạch ngoài mắc ba tải hoàn toàn giống nhau, cường độ dòng điện cực đại đi qua mỗi tải là I0. Ở thời điểm t khi i1= I0 thì A. i2 = i3 = I0/2. B. i2 = i3 = - I 0 / 2 C. i2 = i3 = I 0 / 3 D. i2 = i3 = - I 0 / 3 . Câu 9: Một mạch điện gồm R nối tiếp tụ điện C nối tiếp cuộn dây L. Duy trì hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 240 2 cos(100(t)V, điện trở có thể thay đổi được. Cho R = 80, I = 3 A, UCL= 80 3 V, điện áp uRC vuông pha với uCL. Tính L? A. 0,47H B. 0,37H C. 0,68H D. 0,58H Câu 10. Dây AB= 40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là: A. 14 B. 10 C. 12 D. 8 Câu 11. Cho thí nghiệm Y-âng, khoảng cách hai khe sáng 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng tới màn là 2 m. Người ta dùng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 640 nm, 1 = 540 nm và 1 = 480 nm. Trên màn quan sát có bề rộng L =40mm của màn ảnh (vân trung tâm ở chính giữa) sẽ quan sát được mấy vân sáng của bức xạ 1? A. 42 B. 44 C. 45 D. 43 Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra hai nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét trên đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn lớn nhất là bao nhiêu? A. 25,3cm. B. 23,5 cm C. 31,42cm D. 32,6cm Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300 3 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là: A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s Trường THPT Phan Châu Trinh - Gv: Huỳnh Phước Tuấn - Đt: 0913.839.112 ( LƯU HÀNH NỘI BỘ ) Trang 1
- Câu 14. Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10–6(J) và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10(A). Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị: A. 188,5(m) B. 188(m) C. 160(m) D. 18(m) Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân tăng lên C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống. Câu 16. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB; AM chứa cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, MB chứa điện R = 25 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp u 50 6cos100 t(V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2A và điện áp tức thời hai đầu cuộn dây vuông pha so với điện áp tức thời hai đầu đoạn AM; điện áp tức thời hai đầu đoạn AM lệch pha / 6 so với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB. Điện dung của tụ điện có giá trị là 2 3.10 4 104 3.10 4 103 A. C F B. C F C. C F D. C F 3. 5 Câu 17. Hai dao động điều hòa x1 = 2cos(10t + 1) (cm) và x2 = 2cos(10t + 2) (cm) với 0 ≤ 2 - 1 ≤ . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có phương trình x = 2cos(10t + /6) (cm). Giá trị của 1 là: A. /6. B. - /6 C. /4 D. /3 Câu 18: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 40 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = Acos40t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và cách O một khoảng bằng 15 cm. Số điểm dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O có trong khoảng MO là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: X cứng và tia X mềm có sự khác biệt cơ bản về A. Bản chất và năng lượng. B. Bản chất, năng lượng và bước sóng. C. Năng lượng và tần số. D. Bản chất và bước sóng. Câu 20: Hai con lắc đơn cùng khối lượng m, cùng chiều dài dây treo, dao động cùng biên độ góc là 100, tại cùng một nơi trên mặt đất với điện trường có phương thẳng đứng. Con lắc 1 tích điện, con lắc 2 không tích điện. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc 1 thực hiện được 4 dao động toàn phần, con lắc 2 thực hiện 5 dao động toàn phần. Tỉ số giữa lực căng cực đại của dây treo con lắc 1 với con lắc 2 là: A.0,52 B. 1,56 C.0,64 D.0,84 Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 0,5 m và 2 0 , 7 5 m . Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng 1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng 2 (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được A. 3 vân sáng. B. 5 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 9 vân sáng. Câu 22: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm bụng, B là một điểm nút gần A nhất, C là một điểm nằm giữa AB với AC = 2BC = 8 cm. Biết rằng khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại A có độ lớn bằng biên độ tại C là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,2 m/s B. 0,8 m/s C. 0,6 m/s D. 1,6 m/s Câu 23: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64μm (màu đỏ), λ2 = 0,48μm (màu lam) thì tại M, N, P và Q trên màn là bốn vị trí liên tiếp mà vân sáng có màu giống trung tâm. Nếu thực hiện lần lượt với λ1, λ2 thì số vân sáng trong khoảng MQ của chúng lần lượt là x, y. Giá trị của x và y lần lượt là: A. x =9 và y = 7. B. x =10 và y = 13. C. x =13 và y = 9. D. x =10 và y = 7. Câu 24: Mạch điên gồm ba phần tử R1 L1 C1 có tần số góc cộng hưởng là ω1 và mạch điên gồm ba phần tử R2 L2 C2 có tần số góc cộng hưởng là ω2 ( với ω1≠ ω2) . Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số góc cộng hưởng của mạch là: L112 L22 2 L112 L22 2 A. B. C. ω = ω1ω2 D. 12 L1 L2 C1 C2 Câu 25: Với f1, f2 ,f3 ,lần lượt là tần số của các bức xạ hồng ngoại, bức xạ tử ngoại và tia gamma thì: A. f1> f2 > f3. B. f2 > f1 > f3. C. f2 > f3 > f1. D. f3 > f2 > f1. Câu 26: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng trong một phút thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là bao nhiêu ? A.320V B.240V C.280V D.400V. Câu 27: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh để dung kháng của tụ là ZC0. Từ giá trị đó, nếu tăng dung kháng thêm 20 hoặc giảm dung kháng đi 10 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Hỏi Từ ZC0, phải thay đổi dung kháng của tụ như thế nào để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhât? A. Tăng thêm 5 B. Tăng thêm 10 C. Tăng thêm 15 D. Giảm đi 15 . Câu 28: Một mạch dao động điện từ tự do LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động bằng 10V để cung cấp cho mạch một năng lượng 25J bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian /4000s lại bằng 0. Độ tự cảm của cuộn dây bằng Trường THPT Phan Châu Trinh - Gv: Huỳnh Phước Tuấn - Đt: 0913.839.112 ( LƯU HÀNH NỘI BỘ ) Trang 2
- A. L =1H B. L = 0,125H C. L = 0,25H D. L = 0,5H Câu 29: Tia không do các vật bị nung nóng phát ra là A. hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 30: Một con lắc là xo dao động điều hoà với chu kì T = 5(s). Biết tại thời điểm t = 5s quả lắc có li độ x0 =0,5 2 cm và có vận tốc v0 =0,2 2 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là: 2 2 2 2 A. x cos( t )cm . B. x 2cos( t )cm . C. x 2cos( t )cm . D. x cos( t )cm . 5 4 5 2 5 2 5 4 Câu 31: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. Câu 32: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ v2 a2 v2 a2 v2 a2 2 a 2 thức đúng là : A. A2 . B. A2 C. A2 . D. A2 . 4 2 2 2 2 4 v 2 4 Câu 33: Ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz trong chaan không. Cho chùm sáng này truyền trong môi trường có chiết suất ứng với nó là 1,55. Như vậy khi truyền trong môi trường trong suốt nói trên chùm sáng sẽ có: A.tần số lớn hơn 4.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 750nm. B. tần số vẫn bằng 4.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 750nm. C. tần số vẫn bằng 4.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 750nm. D. tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz còn bước sóng bằng 750nm. Câu 34: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ A, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi Wt1 là thế năng khi vật ở vị trí có li độ x = A/2; gọi Wt2 là thế năng khi vật có vận tốc là v = A/T. Liên hệ giữa Wt1 và Wt2 là A.Wt1 = Wt2 ; B. Wt1 =3Wt2; C. Wt2=3Wt1; D.Wt2 =4Wt1. Câu 35: Khi thay thế dây truyền tải điện bằng một dây cùng chất liệu nhưng có đường kính tăng gấp đôi thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính tăng gấp ba lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu ? Biết rằng công suất và điện áp nơi sản xuất là không đổi. A.94% B.96% C.92% D.95%. Câu 36:Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng, a = 1 mm, D = 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và lục có bước sóng lần lượt là 750 nm và 550 nm. Biết hai vân sáng của hai ánh sáng đơn sắc trên chồng chập lên nhau cho vân màu vàng. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Số vân màu vàng quan sát được trên đoạn MN là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. Câu 39: Hai chất điểm A và B dao động điều hòa trên cũng một trục Ox (O là vị trí cân bằng của chúng), coi trong quá trình dao động chúng không va chạm nhau. Biết phương trình của chúng lần lượt là x1 = 10cos(4t + /3) (cm) và x2 = 10 2 cos(4t + /12) (cm). Hai chất điểm cách nhau 5cm lần thứ 2014 ở thời điểm: A. 2015/8s B. 6041/24s C. 22154/24s D. 1014/8s Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kĩ thuật( chỉ hoạt động với dòng điện có tần số 60Hz). Nếu thay roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Tính số cặp cực của roto cũ. A. 5 B. 10 C. 15 D. 4. B. PHẦN TỰ CHỌN (thí sinh chọn một trong hai phần) I. PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch thu sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuyếch đại. Câu 42: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 40 m/s. B. 100m/s. C. 60 m/s. D. 80 m/s. Câu 43: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì: A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. B. giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp. C. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ. Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm L có thể thay đổi giá trị được. Dùng ba vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn để đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Điều chỉnh L để lần lượt ba vôn kế chỉ giá trị cực đại. Thì nhận Trường THPT Phan Châu Trinh - Gv: Huỳnh Phước Tuấn - Đt: 0913.839.112 ( LƯU HÀNH NỘI BỘ ) Trang 3
- thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp 2 lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ? A. 3 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 2 / 3 lần. Câu 45: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m và một vật có khối lượng 200 g. Từ vị trí cân bằng người ta nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10 . Chọn gốc thời gian là lúc thả vật. Trạng thái của lò xo tại thời điểm t = 1 s là: A. giãn 5cm. B. nén 5cm. C. giãn 4cm. D. nén 4cm. Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC với điện dung C có thể thay đổi được giá trị. Điều chỉnh C để thay đổi dung kháng ZC của tụ thì thấy: Khi ZC = 50 thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất, khi ZC = 55 thì điện áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất. Tính điện trở R? A. 5 3 . B. 5 10 C. 5 2 D.5 Câu 47: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng tại A và B cách nhau 10cm dao động cùng pha, cùng tần số f = 40Hz. Gọi H là trung điểm của AB, M là điểm nằm trên đường trung trựccủa AB và dao động cùng pha với hai nguồn. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Khoảng cách gần nhất từ M đến H là: A. 6,24cm B. 5cm C. 2,45cm D. 4,25cm Câu 48: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là A, với chu kì 3 (s). Độ nén của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là A/2. Thời gian ngắn nhất kể từ khi vật ở vị trí thấp nhất đến khi lò xo không biến dạng là A. 1 (s) B. 1,5 (s) C. 0,75 (s) D. 0,5 (s) Câu 49: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,5 mm và cách màn quan sát D = 2 m. Hai vân tối thứ ba trên màn ở hai bên vân trung tâm cách nhau khoảng 1,5 cm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là: A. 0,625 µm. B. 1,25 µm. C. 0, 75 µm. D. 1,5 µm. Câu 50: Cho phương trình dao động của nguồn sóng tại O: u 5cos 20t (cm) . Sóng truyền trên dây với tốc độ 20m/s và biên độ không đổi. Điểm M cách O một đoạn 50cm. Lúc t 1s li độ tại M là A. 5 cm B. 0 cm C. 2,5 cm D. -5 cm II. PHẦN DÀNH CHO BAN KHTN(10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một đĩa quay quanh trục cố định, chịu tác dụng của mômen lực khác 0 thì A. tốc độ góc của đĩa không đổi. B. tốc độ góc của đĩa thay đổi. C. góc quay của đĩa là hàm bậc nhất theo thời gian. D. gia tốc góc của đĩa bằng 0. Câu 52: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm các phần tử theo thứ tự điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm. Điểm M nằm giữa R và C, điểm N nằm giữa C và cuộn cảm. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp u=120 2 cos100 t (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa hai đầu đoạn AN có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng: A. 60 2 V. B. 30 2 V. C. 120 V. D. 60V Câu 53: Vật khối lượng m= 1kg (xem là chất điểm) gắn vào đầu lò xo được kích thích dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω =10rad/s. Khi vận tốc vật bằng 60cm/s thì lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 8N. Biên độ dao động của vật là: A. 5cm. B. 8cm. C. 10cm. * D. 12cm. Câu 54: Ở đâu xuất hiện điện từ trường? A. Xung quanh nơi có phát tia lửa điện. B. Xung quanh một nam châm đứng yên. C. Xung quanh một điện tích đứng yên. D. Xung quanh một dòng điện không đổi. Câu 55: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 0,8mH và tụ điện có điện dung biến đổi được. Lấy 2 10. Muốn máy thu được sóng điện từ có bước sóng 120m thì phải điều chỉnh tụ điện để điện dung của nó có giá trị bằng: A. 5pF. B. 5F. C. 5nF. D. 10F. Câu 56: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch. C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch. Câu 57: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường tròn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là : A. 20 m/s. B. 16 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s. Câu 58: Một bánh xe có bán kính R quay với gia tốc góc không đổi từ trạng thái đứng yên. Xét một điểm M trên vành bánh xe và một điểm N là trung điểm của một đường kính, tỉ số tốc độ góc giữa hai điểm này tại cùng một thời điểm là: A. 1. B. 2. C. 0,5 D. 4. Câu 59: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB Câu 60: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm lại. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn 2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng là: A. 24 s. B. 8 s. C. 12 s. D. 16 s. Hết Trường THPT Phan Châu Trinh - Gv: Huỳnh Phước Tuấn - Đt: 0913.839.112 ( LƯU HÀNH NỘI BỘ ) Trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 141 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn