ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT TỨ KỲ
lượt xem 22
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 2 năm 2011 môn: toán, khối a - trường thpt tứ kỳ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT TỨ KỲ
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – NGÀY 10 4 NĂM 2011 TRƯỜNG THPT TỨ KỲ Môn TOÁN – Khối A, B, D ***** (Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho hà m số y = x 3 - mx 2 + m + 1 (1) với m là tham số thực 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hà m số (1) khi m = 3 . 2) Tìm các giá trị của tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoà nh độ x = 1 tiếp xúc với đường 2 2 tròn ( K ) : ( x + 1) + ( y + 2 ) = 10 sin x - cos x = 0 ( x Î ¡ ) Câu 2 (2 điểm): 1) Giải phương trình lượng giác sau: cos 2 x + sin 2 x cos x - 1 - cot x ( ) ì x - 1 + x 3 x - y + x x = 3 y + y - 1 ï ( x, y Î ¡ ) 2) Giải hệ phương trình: í ï3 xy 2 + 4 = 4 x 2 + 2 y + x î p Câu 3 (1 điểm): Tính diện tích hình phẳ ng giới hạn bởi các đồ thị sau: y = sin 2 x, y = cos x, x = 0, x = 2 Câu 4 (1 điểm): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên ( ABCD ) a 3 , góc giữa ( SCD ) và ( ABCD ) bằng 30 . Tính thể 0 là trung điểm H của AB, đường trung tuyến AM của DACD có độ dài 2 tích khối chóp S . ABCD và xác định tâm, bán kính mặt cầu ngoạ i tiếp hình chóp S . BC . A 1 ö 3 æ a + b b + c c + a ö 3 æ 1 1 ( ) Câu 5 (1 điểm ): Cho ba số thực dương a , b, c . Chứng minh rằng: a 3 + b 3 + c ç 3 + 3 + 3 ÷ ³ ç + + ÷ èa b c ø 2 è c a b ø PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B) Phần A: Câu 6a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có A ( -2; 6 , đỉnh B thuộc đường thẳng ) æ 2 14 ö d : x - 2 y + 6 = 0 . Gọi M, N lần lượt là hai điểm trên 2 cạnh BC, CD sao cho BM = CN . Biết AM cắt BN tại I ç ; ÷ . Xác è 5 5 ø định tọa độ đỉnh C. x - 3 y + 2 z + 1 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : và mặt phẳng = = -1 2 1 ( P ) : x + y + z + 2 = 0 . Lập phương trình đường thẳng D nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt d và tạo với d góc lớn nhất. ( ) Câu 7a (1 điể m): Trên mặt phẳng tọa độ Oxy tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z ' = 1 + 3i z + 2 trong đó z là số phức thỏa mã n z - 1 = 2 . Phần B: Câu 6b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có phương trình đường cao xuất phát từ A là d1 : 2 x - y + 3 = 0 , phương trình đường phân giác trong góc C là d 2 : x + y + 1 = 0 . Biết H ( 2; 3 là chân đường cao xuất phát từ ) đỉnh B. Tìm tọa độ A, B, C. ( S ) : ( x - 1)2 + ( y - 2 )2 + ( z - 3) 2 = 16 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu và đường thẳng x - 3 y z - 2 . Lập phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu theo đường tròn có bán kính nhỏ d : == -2 2 1 nhất. n ( ) Câu 7b (1 điểm): Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn của biểu thức 1 + x + x 2 4 biết n là số tự ( )= log 3 n 2 -5 n -15 log3 5 (n ) nhiên thỏa mã n n 2 - 5n - 15 + 4 2 . - 5n - 15 Hết Họ và tên thí sinh:…………………………………phongnt1977@gmail.com sent to www.laisac.page.tl
- ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 1) (1 điểm). Khảo sát hàm số y = x3 - 3 x 2 + 4 (2điểm) * Tập xác định: D = ¡ é x = 0 0,25 y ' = 3 x 2 - 6 x = 0 Û ê ë x = 2 * Hàm số đồng biến trên các khoảng: ( -¥; 0 ) và ( 2; +¥ ) ; nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) 0,25 * Điểm cực đại ( 0; 4 ) , cực tiểu ( 2; 0 ) * Bảng biến thiên: x -¥ 0 +¥ 2 y ' – – 0 – 0 y 4 +¥ 0,25 -¥ 0 Điểm uốn I (1; 2 ) * Đồ thị: y 5 4 3 0,25 2 1 x 3 2 1 1 2 3 1 2) (1 điểm) Tìm m để.... Tiếp điểm là M (1; 2 ) . Tiếp tuyến của đồ thị (1) tại M có phương trình y = ( 3 - 2 m ) ( x - 1) + 2 Û ( 3 - 2 m ) x - y + 2m - 1 = 0 ( D ) 0,5 Đường tròn ( K ) có tâm I ( -1; -2 ) , bán kính R = 10 . 4 é 4m - 2 m = = 10 Û ê D tiếp xúc với đường tròn ( K ) Û d ( I , D ) = 10 Û 0,5 3 ê 2 ( 3 - 2m ) + 1 m = 3 ê ë 1) (1 điểm). Giải phương trình lượng giác... 2 (2điểm) ĐK: sin x ¹ 0 và cot x ¹ 1 sin x - cos x PT Û cos 2 x + sin 2 x cos x - = 0 Û cos 2 x + sin 2 x cos x - sin x = 0 sin x - cos x 0,5 sin x é cos 2 x = 0 Û cos 2 x + 2 sin x cos 2 x - sin x = 0 Û cos 2 x (1 + sin x ) = 0 Û ê ësin x = -1 p p p , k Î ¢ + k 2p , k Î ¢ * cos 2 x = 0 Û x = * sin x = -1 Û x = - 0,25 +k 4 2 2 p p + k 2p , k Î ¢ và x = - + mp , m Î ¢ 0,25 Đối chiếu với điều kiện loại được nghiệm rồi KL: x = - 2 4 2) (1 điểm). Giải hệ phương trình ...
- Điều kiện: x ³ 1, y ³ 1 ( ) x + 3 ( x - y ) = 0 PT thứ nhất Û x - 1 - y -1 + 0,5 Nếu x > y ³ 1 thì VT > 0 , nếu 1 £ x
- uu uu rr DvAMB = DvBNC Þ IA ^ IB Û IA.IB = 0 uu æ 12 16 ö uu æ r r uu uu rr 32 14 ö 32 ö 14 ö æ æ IA = ç - ; ÷ , IB = ç 2 y - ; y - ÷ Þ IA.IB = 0 Û -12 ç 2 y - ÷ + 16 ç y - ÷ = 0 Û y = 4 Þ B ( 2; 4 ) 0,25 5 5ø 5 5 ø 5ø 5 ø è è è è uuu r AB = ( 4; -2 là vtpt của đt BC Þ pt BC : 2 x - y = 0 Þ C ( c; 2 ) . ) c é c = 0 éC ( 0; 0 ) 0,25 ( c - 2 )2 + ( 2c - 4 )2 . Ta có pt: ( c - 2 )2 + ( 2c - 4 )2 = 2 AB = 2 5 , BC = 5 Û c - 2 = 2 Û ê Þê ë c = 4 êC ( 4; 8 ) ë Do I nằm trong hình vuông nên I, C cùng phía đối với đường thẳng AB Þ C ( 4; 8 bị loại. ) KL: C ( 0; 0 ) 0,25 2) (1 điểm) Lập phương trình đường thẳng.... ì x - 3 y + 2 z + 1 ì x = 1 = = ï ï -1 Û í y = -3 Þ I (1; -3; 0 . D cắt d nên đi qua I ) Gọi I = d Ç ( P ) Þ Tọa độ I là nghiệm hệ í 2 1 0,25 ï x + y + z + 2 = 0 ï z = 0 î î (·) lớn nhất · Û ( d , D ) = 90 Û D ^ d 0 0,25 d , D r r ì d ^ D r r r ì u ^ u ï Þ í r1 r 2 Þ chọn d có vtcp u1 = ( 2;1; -1) , ( P ) có vtpt n = (1;1;1) . Gọi u là vtcp của D , ta có í 2 ï( P ) É D î n ^ u 2 0,25 î r r r u 2 = u1 Ù n = ( 2; -3;1) r x - 1 y + 3 z D qua I , vtcp u 2 nên có pt : = = 0,25 2 -3 1 7a Tìm tập hợp điểm… (1điểm) ( ) - 1 - z ' 1 - 3i z '- 2 3i ( ) 0,25 z ' = 1 + 3i z + 2 Þ z = = 4 2 1 + 3i ( ) - 1- z ' 1 - 3i 3i ( ) Þ z -1 = 2 Û - 1 = 2 Û z ' 1 - 3i - 6 + 2 3i = 8 0,25 4 2 ( ) ( )( ) Đặt z ' = x + yi ( x, y Î ¡ ) Þ ( x + yi ) 1 - 3i - 6 + 2 3i = 8 Û x + 3 y - 6 + 2 3 + y - 3 x i = 8 0,25 2 2 (x+ ) + (2 3 + y - 3 x ) = 8 Û 3y - 6 2 Û ( x - 3) + ( y - 3 ) = 16 . Vậy tập hợp các điểm trên mp Oxy biểu diễn cho các số phức z thỏa mãn bài 2 0,25 toán là đường tròn tâm I ( 3; 3 ) , bán kính R = 4 1) (1 điểm) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C …. 6b (2điểm) ì x = 2 + t Gọi H ' là điểm đối xứng với H ( 2; 3) qua d Þ H ' Î BC . Đường thẳng HH ' qua H , ^ d2 , pt: í . 2 î y = 3 + t 0,25 Gọi I = HH 'Ç d 2 Þ I ( -1; 0 ) Þ H ' ( -4; -3 ) Đường thẳng BC qua H ', ^ d1 Þ pt : x + 2 y + 10 = 0 . C = BC Ç d 2 Þ C ( 8; - ) 9 0,25 uuur CH = ( -6;12 là vtcp của đường thẳng AC nên pt AC là: 2 x + y - 7 = 0. A = d1 Ç AC Þ A (1; 5 ) ) 0,25 3 ö æ Đường cao BH qua H , ^ AC Þ pt : x - 2 y + 4 = 0. B = BH Ç BC Þ B ç -7; - ÷ 0,25 2 ø è 2) (1 điểm). Lập phương trình mặt phẳng…. r Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2; 3 ) , bán kính R = 4 . Đường thẳng d qua A ( 3; 0; 2 ) có vtcp u = ( 2;1; -2 ) uu r r IA Ù u 0,25 65 < R Þ d cắt ( S ) . (Hoặc kiểm tra IA
- uuu æ 10 22 -1 ö r Þ IH = ç ; - ; ÷ Þ pt ( P ) : 10 x - 22 y - z - 28 = 0 0,25 è9 9 9 ø Câu 7b Tìm hệ số của số hạng chứa x … 4 (1điểm) ( )= log 3 n 2 -5 n 15 log 3 5 - (n ) Pt n 2 - 5n - 15 + 4 2 0,5 - 5n - 15 Û ... Û n = 8 8 8 k 8 k ( ) ( ) 1 + x + x 2 = å Cn x + x 2 k = å å 8 Cki x k + i . Số hạng chứa x thỏa mãn k + i = 4, 0 £ i £ k £ 4 Ck 4 0,25 k =0 k = 0 i = 0 Þ ( i; k ) = {( 0; 4 ) , (1; 3 ) , ( 2; 2 } Þ Hệ số của x là: C84 .C4 + C8 .C3 + C82 .C2 = 266 ) 4 0 3 1 2 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 141 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn