ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2. NĂM 2011 Mụn: Hoỏ học - Mã đề: 123
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 2. năm 2011 mụn: hoỏ học - mã đề: 123', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2. NĂM 2011 Mụn: Hoỏ học - Mã đề: 123
- SỞ GD - ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2. NĂM 2011 Mụn: Hoỏ học - Khối A, B. Thời gian làm bài: 90 phỳt TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH Mó đề: 123 Cho:Al=27; C=12; Cu=64; O=16; H=1;Mg=24;S=32;Fe=56;Ag=108;Na=23;N=14;a=40 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Cõu 1:Cho cỏc nguyờn tố: X ( Z=19); Y ( Z = 13); M ( Z = 17); N ( Z = 9); T ( Z =11). Thứ tự tăng dần tính kim loại của các nguyên t ố: A. X
- Cõu 15: Cho cỏc polime: (CH 2 CH 2 O ) n ; ( NH CH 2 CO )n ; ( NH CH 2 CO NH CH (CH 3 ) CO ) n Cỏc monome trựng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là: A. Etylenglicol, glixin, axit amino axetic và alanin. B. Ancol etylic, axit aminoaxetic, glixin và axit -aminopropionic C. Ancol etylic, axit amino axetic, glixin và alanin. D. Etylenglicol,alanin,axit aminoaxetic và glixin. Câu 16: Cho 0,45 lit dd HCl 1M vào 0,2 lit dd Ba(AlO2)2 y mol/lit,sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa.y có giá trị là: C. 0,375 hoặc 0,125 A. 0,375 B. 0,125 D. 0,25 Cõu 17: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lớt CO2 ( đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X ,có 1,12 lít khí ( đktc) thoỏt ra. Giỏ trị của a là: A. 1,5M B. 1,2M. C. 2,0M. D. 1,0M Cõu 18: Trong dóy đi ện hóa của kim loại, vị trớ một số cặp oxi hóa-khử được sắp xếp theo thứ tự như sau: Al3+/Al , Fe2+/ Fe , Ni2+/Ni , Fe3+/Fe2+ , Ag+/Ag.Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dd muối sắt (III). B. Phản ứng giữa dung dịch AgNO 3 và dung dịch Fe(NO 3)2 luụn xóy ra. C. Các kim loại Al, Fe, Ni, Ag đều phản ứng được với dung dịch muối sắt (III). D. Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch muối Fe(NO3)3. Câu 19: Số đồng phân este có chứa nhân thơm của C8H8O2 là A.4 B.7 C.5 D.6 Câu 20: Trong s ố các chất sau: CH3-COO-CH3, C6H5-OOC-CH3, CH2=CH-COO-CH3, HCOO-CH=CH2, HCOO-CH2-CH=CH2, C6H5-COO-CH3, số chất khi tác dụng hoàn toàn với NaOH dư không cho sản phẩm Ancol là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 21:Trong các dd sau: Na2SO4,CuSO4, NaCl, AgNO3, KNO3, BaCl2 , s ố dd mà trong quá trình điện phân có PH không thay đ ổi là: A.2 B.3 C.5 D.4 Câu 22: Hoỏ hơi 1,16 gam hỗn hợp 2 andehit cú thể tớch đỳng bằng thể tớch của 0,96 gam oxi ở cựng điều kiện, mặt khỏc cho 1,16 gam hổn hợp 2 andehit trờn tỏc dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Cụng thức phõn tử 2 andehit là: A. CH2O và C2H4O B. CH2O và C2H2O2 C. C2H4O và C2H2O2 D. CH2O và C3H4O Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no,đơn chức Y và Z, trong đó có 1 ancol bậc 1 và 1 ancol b ậc 2. Đun hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp ete T. Biết rằng trong T có 1 ete là đ ồng phõn của một ancol trong X. Y và Z là: A. metanol và propan-2-ol B. Etanol, butan-2-ol C. metanol, etanol D. propan-2-ol, etanol Cõu 24:Cú cỏc chất:CH4; CH3Cl; CH3NH2; HCOOCH3; HCOOH; CH3OH; HCHO.Số cỏc chất tạo liờn kết Hiđro giữa cỏc phõn tử của chúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cõu 25: Kết luận nào sau đây khụng đúng? A. Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thộp thỡ vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ. B. Để đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thỡ đồ vật sẽ bị ăn mũn điện hóa. C. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tận bên trong, để trong không khí ẩm thỡ thiếc bị ăn mũn trước. D. Các thi ết bị máy móc bằng kim loại khi tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mũn húa học. Cõu 26: Hũa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và FeS trong dung dịch HNO 3 đặc nóng thu được 13,44 lít khí NO2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giỏ trị m là: A. 6,6 gam B. 5,2 gam C. 5,8 gam D. 10,4 gam Cõu 27: Chia 10 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một trong O2 dư thu được 8,2 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hũa tan trong HNO3 đặc, nóng (dư) thu được V (lit) NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giỏ trị của V là: A. 2,24 lớt. B. 8,96 lớt. C. 4,48 lớt. D. 3,08 lớt. Cõu 28: Dung dịch A cú chứa 4 ion: Ba (x mol), (0,2 mol) H , (0,1 mol) Cl và (0,4 mol) NO3-.Cho từ từ V ml dung 2+ + - dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất. V cú giỏ trị là: A. 400ml. B. 150ml. C. 200ml. D. 250ml. Câu 29: Cho 4,48 lit hỗn hợp X ( ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lit dd Brôm 0,5 M.Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn ,số mol Brôm giảm đi một nữa và khối lượng bình tăng 6,7 gam so với ban đầu.Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là A.C2H2 và C4H8 B.C2H2 và C3H8 C.C3H4 và C4H8 D.C2H2 và C4H6 Page 2 of 4. Mã đề 123
- Câu 30: Trong các dd sau:H2N-CH2-COOH, Cl H3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONa, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, số dd làm quỳ tím hoá đỏ là: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 31: Cho 0,7 lit dd Ba(OH)2 0,5 M vào 1 lit dd AlCl3 x mol/lit,sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa.x có giá trị là: D.0,1 hoặc 0,2 A.0,1 B.0,2 C.0,15 Câu 32: Dd A có chứa x mol HCl, dd B có chứa y mol Na2CO3.Cho từ từ dd A vào dd B,sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít CO2(ở đktc).Nếu cho từ từ dd B vào dd A, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc). y có giá trị là A. 0,25 B. 0,3 C. 0,55 D. 0,35 Câu 33: Cho hỗn hợp A gồm 11,2 g Fe và 2,4 g Mg vào dd có chứa 0,1 mol Ag+, 0,15 mol Fe3+ và 0,15 mol Cu2+,sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dd B và m gam chất rắn. m có giá trị là D.kết quả khác A.20,4 B.23,6 C.21,8 Cõu 34: Cho 3,2 gam Cu vào 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất sinh ra là NO.Số gam muối sinh ra trong dung dịch thu được là A. 9,21 g. B. 5,64 g. C. 8,84 g. D.7,90 g Câu 35: Trong các chất sau: NaHCO3, NH4Cl, Ca(HS)2, (NH4)2CO3, Al, ZnSO4, CH3-NH2, CH2(NH2)-COOH, Pb(OH)2 số chất có tính lưỡng tính là A.5 B.4 C.6 D.7 Cõu 36: Dd A chứa 0,02mol Fe(NO 3)3 và 0,3mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là: A. 5,76 g. B. 0,64 g. C.6,4 g D. 0,576 g. Câu 37:Trong các chất :NaCl,Na2CO3,BaCl2,Ca(OH)2,HCl,Na2SO4,Na3PO4 Số chất vừa có thể làm mềm nước cứng tạm thời vừa có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 38: Cho 15,6 g Zn tác dung vừa đủ với 0,7 lit dd HNO3 1M thấy thoát ra V lit (ở đktc) hỗn hợp khí gồm N2O,NO 2,NO với tỉ lệ số mol N2O: NO2:NO=1:10:10.V có giá trị là(dd sau phản ứng không có NH4NO 3) A.4,48 B.5,376 C.7,46 D.4.704 Câu 39. Hỗn hợp X gồm 2 axit no.Trung hoà 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M cũn nếu đốt cháy 0,3 mol X thỡ t hu được 11,2 lit CO2 (đktc). Cụng thức của hai axit là: A. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH B. HCOOH và C2H5COOH C. HCOOH và HOOC-COOH D. CH3COOH và C2H5COOH Câu 40: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dd NaOH 0,5M thu được a (g) muối và 0,1 mol một ancol(rượu).Để trung hoà lượng NaOHdư sau phản ứng cần dùng 0,5 lit dd HCl 0,4 M. CTTQ của A là: A.R-COO-R1 B.(R-COO)2 R1 C.R(COOR1)3 D.(R-COO)3R1 PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II Phần I. Theo chương trỡnh NÂNG CAO (10 cõu, từ cõu 41 đến cõu 50): Cõu 41:Trong số các chất cho sau đây, những chất nào có thể tham gia trùng hợp hoặc trùng ngưng thành polime: Glyxin (1), etylenglicol (2), axit acrylic (3), phenol (4), axit terephtalic (5), etanol (6), fomanđehit (7), acrilonitrin (8) A. (1), (2), (3), (7) B. (1), (3), (5), (7), (6), (8) C. (1), (2), (3), (4), (5), (7) D. (1), (2), (3), (4), (5), (7), (8) Cõu 42: Cú 4 dung dịch muối riờng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thờm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thỡ số chất kết tủa thu được là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Cõu 43: Cho cỏc chất NaOH, H2SO4, Cu, CH3OH/HCl, HNO 2. Số chất tác dụng được với axit 2-amino propanoic là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Cõu 44: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO2, CO, H2. Toàn b ộ lượng khí A vừa đủ khử hết 48 gam Fe2O 3 thành Fe và thu được 10,8 gam nước. Phần trăm thể tích CO 2 trong hỗn hợp khớ A là: A. 13,235%. B. 28,571%. C. 14,286%. D. 16,135%. Cõu 45: Dung dịch X cú chứa: Ca2+ 0,1 mol; Mg2+ 0,3 mol; Cl- 0,4 mol; HCO3- y mol. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giỏ trị m là: A. 25,4 g. B. 31,8 gam C. 28,6 gam D. 26,8 gam. Cõu 46:Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe,FeO,Fe3O 4 tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 đặc, nóng(dư) thấy thoát ra 5,6 lít khí SO2 ở đktc(sản phẩm khử duy nhất).Tính số mol H2SO4 đã phản ứng. D. Kết quả khác A.0,5 mol B.1 mol C.1,5 mol Cõu 47: Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm Glucozơ và Fructozơ có s ố mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với Cu(OH)2/OH- dư, đun nóng. Tính khối lượng Cu2O thu được sau phản ứng. A. 2,88 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D. 2,16 gam Page 3 of 4. Mã đề 123
- Cõu 48: Cho một số giá trị thế điện cực chuẩn E0(V):Mg2+/Mg = –2,37; Zn2+/Zn = –0,76; Pb2+/Pb = –0,13; Cu2+/Cu = +0,34. Cho biết pin điện hóa tạo ra từ cặp nào có sức điện động chuẩn nhỏ nhất? A. Mg và Cu B. Zn và Pb C. Pb và Cu D. Z n và Cu Cõu 49: Cho biết số thứ tự của đồng là 29. Cấu hỡnh electron của Cu, Cu+, Cu2+ lần lượt là: A. 1s22s22p63s23p63d94s2, 1s22s22p63s23p 63d94s1, 1s 22s22p63s23p63d9. B. 1s22s22p63s23p 63d104s1, 1s22s22p63s23p63d94s1, 1s 22s22p63s 23p63d9. C. 1s22s22p63s23p 63d104s1, 1s22s22p63s23p63d10, 1s22s22p63s23p 63d9. D. 1s22s22p63s23p63d94s2, 1s22s22p63s23p 63d10, 1s22s 22p63s23p 63d9. Cõu 50: Phỏt biểu nào không đúng? A. Anđehit là những chất vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử. B. Andehit fomic và andehit oxalic thuộc cựng dóy đồng đẳng. C. Trong công nghiệp điều chế axeton từ cumen. D. CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO là đồng phân của nhau. Phần II. Theo chương trỡnh CHUẨN (10 câu, từ câu 51 đến câu 60): Cõu 51:Trong các chất sau: C6H5-OH, HCOO-C6H5, HO-CH2-C6H4-CH2-OH, C6H5-COOH, HO-C6H4-CH2-OH, C6H5-CH2-OH , C2H5-OH, C6H5-NH2, C6H5-NH3Cl số chất có thể tác dụng với ddNaOH là: A.3 B.6 C.4 D.5 Cõu 52: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau 2 chất rắn F e2O3 và Fe3O4 dựng: A. Dung dịch HNO3 loóng B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch H2SO4 loóng. D. Dung dịch NaOH. Cõu 53: Thuỷ phõn hoàn toàn 17,1 gam saccarozơ trong môi trường axit. Lấy toàn b ộ sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư và đun nhẹ, khối lượng bạc tối đa thu được là: A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 43,2 gam. D. 6,75 gam. Cõu 54: Dóy cỏc chất sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit? A. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH. B. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH. C. C2H5OH < C6 H5OH < HCOOH < CH3COOH. D. C2 H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. Cõu 55:Thể tich tối thiểuhỗn hợp gồm O3 và O2 ( đ ktc) có tỉ khối so với hiđro là 20, cần để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C2H2 là: A. 5,6 lớt B. 4,48 lớt C. 3,36 lớt D. 2,24 lớt H2O / H O2 / xt Y / H Men Cõu 56: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ X Y Z T . Cụng thức cấu tạo của T là: A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOH C. CH3COOH. D. CH3COOC2H5. Cõu 57: Cho cỏc chất sau Cu2S, FeS2, FeCO3, FeCuS2 cú cựng số mol tỏc dụng với HNO3 đặc ,núng (dư). Sau phản ứng trường hợp nào thu được thể tích khí lớn nhất ở cùng điều kiện.( HNO3 b ị khử thành NO 2 duy nhất) A. FeCuS2. B. FeCO3 C. FeS2 D. Cu2S Cõu 58: Cho cỏc phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O → (3) MnO2 + HCl đặc → 0 t 4) NH4NO 2 (5) Cl2+ khớ H2S → (6) SO2 + dung dịch Cl2 → Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3),(4),(5) D. (1), (3), (5), (6). Cõu 59: Cho cỏc ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tớnh oxi hoỏ giảm dần là: A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb 2+ > Fe2+. 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ D. Pb2+ > Sn2+ > Ni 2+ > Fe2+ > Zn2+. C. Zn > Sn > Ni > Fe > Pb . Cõu 60: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O 2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. (Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học) Họ và tờn thớ sinh...........................................................................................Số bỏo danh.............................. Page 4 of 4. Mã đề 123
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 872 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 255 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 150 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 108 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 89 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 124 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 94 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 125 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 84 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 110 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 109 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 117 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 80 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 113 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 99 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 134 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 113 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn