Đề thi thử đại học lần 3, môn hóa học
lượt xem 8
download
Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 6,72 lít hỗn hợp X qua dd Br2, dd Br2 mất màu và thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Sau phản ứng thấy có 4,48 lít khí thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Hãy xác định CT của ankan? A. CH4 hoặc C2H6 B. C2H6 hoặc C3H8 C. CH4 D. C2H6
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học lần 3, môn hóa học
- Kỳ thi: THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 Môn thi: HÓA HỌC LỚP 12 001: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 6,72 lít hỗn hợp X qua dd Br2, dd Br2 mất màu và thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Sau phản ứng thấy có 4,48 lít khí thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Hãy xác định CT của ankan? A. CH4 hoặc C2H6 B. C2H6 hoặc C3H8 C. CH4 D. C2H6 002: Khẳng định nào không đúng? A. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1) ; còn các nguyên tố clo, brom, Iot có số oxi hoá là -1, +1, +3, +5, +7 B. Tính axit: HF > HCl > HBr > HI C. Tính khử: HF < HCl < HBr < HI. D. Tính axit: HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 003: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2? A. Dd KMnO4 B. Dd NaOH. C. Dd Ba(OH)2 D. Dd Ca(OH)2 004: Điện phân dung dịch Na2SO4, NaOH, H2SO4. Điểm chung của các p/ứng điện phân này là: A. pH tăng trong quá trình điện phân B. pH giảm trong quá trình điện phân. C. pH không đổi trong quá trình điện phân. D. đều là quá trình điện phân nước. 005: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai: A. NaHSO4 + BaCl2 → BaCl2 + NaCl + HCl B. 2NaHSO4 + BaCl2 → Ba(HSO4)2 + 2NaCl C. NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + H2O + CO2 D. Ba(HCO3)2+NaHSO4→BaSO4+NaHCO3+H2O+CO2 006: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe 3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho toàn b ộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc). A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít 007: Cho sơ đồ sau : X → Na + ……. Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây ? dpnc A. NaCl, NaNO3 B. NaCl, NaOH C. NaCl, Na2SO4 D. NaOH, NaHCO3 008: Cho Na vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra? A. có khí bay lên B. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện C. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần. D. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn. 009: Một loại nước cứng có chứa Ca 2+ 0,004M ; Mg2+ 0,003M và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dd Ca(OH) 2 2.10-2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2). A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml . 010: Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO? A. Fe(OH)2 (t0 cao) → B. FeCO3 (t0 cao) → C. Fe(NO3)2 (t0 cao) → D. H2O + Fe (t0 > 5700C) → 011: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ? A. ban đầu không có ↓ sau đó có ↓ trắng. B. có ↓ trắng và ↓ tan một phần khi dư CO2. C. có ↓ trắng và ↓ tan hoàn toàn khi dư CO2. D. không có hiện tượng gì. 012: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C7H8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 013: Tách nước rượu X thu được sản phẩm duy nhất là 3-Metylpenten-1. Hãy lựa chọn tên gọi đúng của X. A. 3-Metylpentanol-1 ; B. 3-Metylpentanol-2 ; C. 3-Metylpentanol-3 D. 4-Metylpentanol-1 014: Đôt chay hoan toan 0,1 mol gluxit X cân 26,88 lit O2 thu được a gam CO2 và b gam H2O. ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ Xac đinh a, b.
- A. a = 26,4 gam và b = 10,8 gam B. a = 52,8 gam và b = 19,8 gam C. a = 52,8 gam và b = 21,6 gam D. a = 26,4 gam và b = 9,9 gam 015: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đ ủ với 200ml dung d ịch NaOH 2M, l ọc k ết t ủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO 3 có giá trị là A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%. 016: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng th ời H 2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nh ất nữa và dung d ịch Y. Dung d ịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g. 017: Cho 0,01 mol một este của axit h ữu cơ ph ản ứng vừa đ ủ v ới 100ml dung d ịch NaOH 0,2M, s ản ph ẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. M ặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi k ết thúc ph ản ứng, đem cô c ạn dung d ịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có công thức phân tử là COOCH2 COOCH2 COOCH2 D. C2H4 A. C3H7COOC2H5 B. C4H8 C. C3H6 COOCH2 COOCH2 COOCH2 018: Cho 8,96 lít hh X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon m ạch h ở l ội t ừ t ừ qua bình ch ứa 2,8 lít dd Br 2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 13,4 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là A. C4H6 và C2H4. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. 019: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng dd NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng B. dùng dd NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư) D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư) 020: Khi oxi hóa hoàn toàn 6,6 gam một anđehit đ ơn ch ức thu đ ược 9,0 gam axit t ương ứng. Công th ức c ủa anđehit là A. CH3CHO B. HCHO C. C2H3CHO D. C2H5CHO 021: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 022: Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim lo ại hóa tr ị 2, thu đ ược 9,6 gam ch ất r ắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 1M, kh ối lượng muối khan thu đ ược sau ph ản ứng là: A. 21,2 gam B. 7,95 gam C. 12,6 gam D. 15,9 gam 023: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este c ủa aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung d ịch NaOH và đ ều tác d ụng đ ược v ới dung dịch HCl là A. Y, Z, T B. X, Y, Z C. X, Y, T D. X, Z, T 024: Cho 2,78 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là: A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Sr và Ba D. Mg và Ca 025: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân t ử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, Cu(OH)2, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 026: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu đ ược dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là: A. Fe(NO3)2 B. HNO3 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3 027: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đ ặc có xúc tác axit sunfuric đ ặc, nóng. Đ ể có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch ch ứa m kg axit nitric (hi ệu su ất ph ản ứng đ ạt 90%). Giá trị của m là : A. 60 B. 84 C. 42 D. 30
- 028: Có 6 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl 2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl 2, e) HCl có lẫn ZnCl2; f) HCl có lẫn NiCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. S ố trường h ợp xuất hi ện ăn mòn đi ện hoá là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 029: Cho hơi ancol etylic đi qua bình đựng CuO nung nóng sau phản ứng thu đ ược h ỗn h ợp X h ơi g ồm ancol, anđehit và hơi nước. Tỷ khối của hỗn hợp hơi so với H2 là 17,375. Xác định hiệu suất phản ứng oxi hóa của ancol etylic A. 50% B. 80% C. 60% D. 70% 030: Điện phân 500ml dung dịch AgNO 3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoat ra thì ngừng. Để trung hòa dd sau điện phân cần 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO 3, và thời gian điện phân là bao nhiêu? (biết I = 20A) A. 0,8M, 3860giây B. 1,6M, 3860giây C. 3,2M, 360giây D. 0,4M, 380giây 031: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2 032: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na C. nước brom, anđehit fomic, dung dịch NaOH D. nước brom, ancol etylic, dung dịch NaOH 033: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p- crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 034: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng h ết v ới H 2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử và khí duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là: A. FeO B. Fe3O4 C. FeCO3 D. FeS 035: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất: A. 1,25lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít C. 12,5lít và 14,75lít D. 12,5lít và 1,475lít 036: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch ch ứa Na 2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 39,4 gam B. 19,7 gam C. 29,55 gam D. 9,85 gam 037: Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đúng với chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit sau: A. Be(OH)2, Mg(OH)2, Sr(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2 B. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2 C. Sr(OH)2, Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2 D. Be(OH)2, Sr(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2 038: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. môi trường B. chất khử C. chất xúc tác D. chất oxi hoá 039: Cho bột sắt dư vào dung dịch H 2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch có chứa m 1 gam muối. Mặt khác, cho bột sắt dư vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO 2 (đktc) và dd có chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2. A. m1 = m2 B. m1 = 0,5m2 C. m1 > m2 D. m1 < m2 040: Hoà tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim lo ại hoá trị I và m ột kim lo ại hoá tr ị II vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung d ịch X m ột l ượng v ừa đ ủ dung d ịch BaCl 2 thì thu được 11,65 gam BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng 2 muối clorua trong dung dịch Y là : A. 6,50 gam B. 5,95 gam C. 8,20 gam D. 7,00 gam 041: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thu ỷ phân không hoàn toàn A thì trong h ỗn h ợp sản ph ẩm th ấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly- Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là A. Ala, Gly. B. Ala, Val. C. Gly, Gly. D. Gly, Val. 042: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là: A. dung dịch NaOH B. natri kim loại C. dung dịch HCl D. quỳ tím 043: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. metyl amin, đimetyl amin, natri axetat B. anilin, amoniac, natri hiđroxit C. anilin, metyl amin, amoniac D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
- 044: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) b ằng 82, trong đó s ố h ạt mang đi ện nhi ều h ơn số hạt không mang điện là 22. X là kim loại A. Fe B. Mg C. Ca D. Al 045: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X c ần 11,2 gam oxi, thu đ ược h ơi n ước và 13,2 gam CO2. Công thức của X là: A. C3H7OH B. C3H5(OH)3 C. C2H4(OH)2 D. C3H6(OH)2 046: Cho sơ đồ chuyển hóa : HCl Br CH3CH2CH=CH2 A B → NaOH,t H2SO4 ® c Æ → 2 → NaOH,t → C D E o 170 C (A, B, C, D, E đều là sản phẩm chính). Chất E là : A. CH3CH2CH(OH)CH3. B. CH3CH(OH)CH(OH)CH3 C. CH2(OH)CH(OH)CH2CH3 D. CH3CH2CH(OH)CH3. 047: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 12 B. 1 C. 2 D. 13 048: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng bi ệt trong 3 l ọ m ất nhãn. Thu ốc th ử đ ể phân bi ệt 3 chất lỏng trên là: C. dung dịch NaOH D. nước brom A. dd phenolphtalein B. quì tím 049: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác d ụng v ới 100ml dung d ịch ch ứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ược m gam ch ất r ắn X g ồm 3 kim lo ại, X tác d ụng hoàn toàn v ới HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là A. 1,232. B. 1,568. C. 1,456. D. 1,904. 050: Oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol của 2 ancol đ ơn ch ức thành anđehit thì dùng h ết 7,95 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được ph ản ứng với AgNO 3 dư trong NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của 2 ancol là A. CH3OH; C2H5OH. B. CH3OH; C3H7OH. C. C2H5OH; C4H9OH. D. C2H5OH; C3H7OH.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 140 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 105 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 92 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 120 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 79 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 107 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 94 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 114 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 129 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn