ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I-2012 MÔNTHI: HÓA HỌC - THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
lượt xem 7
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học lần i-2012 mônthi: hóa học - thpt chuyên quốc học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I-2012 MÔNTHI: HÓA HỌC - THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TT-HUẾ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I-2012 TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC MÔNTHI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút ------------------------------------- Mã đề thi 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;Ba=137;Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác d ụng v ới dung d ịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 57,4 B. 14,35 C. 70,75 D. 28,7 Câu 2: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH 2=CHCOOH, CH3COOH và CH2=CHCH2OH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đ ủ 20 ml dung d ịch NaOH 0,75M. Kh ối lượng của CH2=CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là A. 0,72 gam B. 2,16 gam C. 1,08 gam D. 1,44 gam Câu 3: M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ đơn chức Y đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol hỗn hợp M cần 30,24 lít O2 (đktc) vừa đủ, thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol của Y lớn hơn số mol của X. CTPT của X, Y là A. C3H8O2 và C3H6O2 B. C3H8O2 và C3H2O2 C. C3H8O2 và C3H4O2 D. C4H8O2 và C4H4O2 Câu 4: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 g hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 g C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là : A. 8,80 B. 8,10 C. 6,48 D. 7,04 Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu đ ược dung d ịch X. Cho dung d ịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Tính m? A. 2,7 gam B. 1,62 gam C. 2,16 gam D. 1,89 gam Câu 6: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 ph ần b ằng nhau: - Ph ần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO 3 thoát ra 4,48 lít khí.- Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là A. 124,2 và 33,33% B. 82,8 và 50% C. 96,8 và 42,86% D. 96 và 60% Câu 7: Biết rằng A tác dụng với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ược ch ất r ắn B và h ỗn h ợp hơi C. Chưng cất C thu được D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dung d ịch NaOH l ại thu đ ược B. Công thức cấu tạo của A là A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH=CH 2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH=CH 2 Câu 8: Hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2 và AgNO 3. Thành phần % khối lượng của N trong X là 11,864%. Có thể điều chế tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp 3 kim loại từ 14,61 gam X? A. 7,68 gam B. 3,36 gam C. 6,72 gam D. 10,56 gam Câu 9: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hidro. Cho hỗn hợp A qua ống s ứ nung nóng có ch ứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol hidro. T ỉ khối h ơi c ủa h ỗn h ợp B so với metan bằng 1,55. Giá trị của a là A. 0,35 B. 0,3 C. 0,20 D. 0,25 Câu 10: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là: A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O Câu 11: Cho a mol hợp chất thơm X phản ứng vừa hết với a lit dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na dư thu được 22,4a lit H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-C6H4-COOH B. HO-CH2-C6H4OH C. CH3-C6H3(OH)2 D. HO-C6H4-COOCH3 Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại ki ềm giảm dần Câu 13: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất oxi hóa là: A. OH- D. H2O và OH- B. Al C. H2O Câu 14: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: Trang 1/7 - Mã đề thi 132
- A. Mg, Ca, Ba B. Li , Na, Mg C. Na, K, Ba D. Na, K , Ca Câu 15: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H 2 (đktc). Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối lượng muối được tạo ra là: A. 42,05 gam B. 20,65 gam C. 21,025 gam D. 14,97 gam Câu 16: Trong số cac phat biêu sau về anilin : ́ ́ ̉ (1) Anilin tan it trong nước nhưng tan nhiêu trong dung dich NaOH. ́ ̀ ̣ (2) Anilin có tinh bazơ, dung dich anilin không lam đôi mau quỳ tim. ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ (3) Anilin dung để san xuât phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. ̀ ̉ ́ (4) Anilin tham gia phan ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. ̉ Cac phat biêu đung là ́ ́ ̉ ́ A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4) Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, glixerol thu đ ược 29,12 lít CO 2 (đktc) và 27 gam nước. Thành phần phần trăm khối lượng của glixerol trong hỗn hợp ban đầu là: A. 23,4% B. 18,4% C. 43,8% D. 46,7% Câu 18: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 17,92 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn b ộ Y b ằng dung d ịch HNO 3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là: A. 28,57% B. 24,50% C. 14,28% D. 12,50% Câu 19: Cho 200 ml dung dịch H 3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là A. 36,6 gam B. 32,6 gam C. 40,2 gam D. 38,4 gam Câu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO 3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất r ắn đ ến kh ối l ượng không đ ổi thu đ ược 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO 3 đã phản ứng với Cu là: A. 0,48 mol B. 0,58 mol C. 0,56 mol D. 0,4 mol Câu 21: Hỗn hợp gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác, đun nóng được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua nước brom thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lit h ỗn h ợp khí (đktc), có t ỉ khối so với hidro là 8. Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 33,6 lít B. 22,4 lit C. 26,88 lit D. 44,8 lit Câu 22: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là − HCl A. C2H6 Cl2 TH ,t , Pcao C2H5Cl C2H3Cl PVC 1500o C HCl TH ,t , Pcao B. CH4 C2H2 C2H3Cl PVC C. C2H4 Cl2 TH ,t , Pcao C2H3Cl PVC − HCl Cl2 TH ,t , Pcao D. C2H4 C2H4Cl2 C2H3Cl PVC Câu 23: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ? A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO 2 1M B. Cho V(lít) dd AlCl3 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M C. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl 3 1M D. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO 2 1M Câu 24: Cho các cân bằng : H2(k) + I2(k) 2HI(k) 2NO(k) + O2(k) 2NO2 (2) (1) CO(k) +Cl2(k) COCl2(k) (3) N2 (k) + 3H2(k) 2NH3(k) (4) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2(k)(5) Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là: A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3 D. 3,4,5 Câu 25: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau: X + Y → không xảy ra phản ứng X + Cu → không xảy ra phản ứng Y + Cu → không xảy ra phản ứng X + Y + Cu → xảy ra phản ứng X, Y là muối nào dưới đây? A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. Mg(NO 3)2 và KNO3. D. NaNO3 và NaHSO4. Câu 26: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đ ơn chất X tác dụng với Y. Kết luận nào sau đây đúng? Trang 2/7 - Mã đề thi 132
- A. X là kim loại, Y là phi kim. B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7 Câu 27: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nh ựa novolac; t ơ visco, t ơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 28: Cho phương trình hoá học: FeSO4 + KMnO4 + KHSO 4 → Fe2(SO4)3 + MnSO 4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là: A. 54 B. 52 C. 40 D. 48 Câu 29: Khi thuỷ phân 1 peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo peptit đem thuỷ phân là A. Phe-Val-Asp-Glu-His. B. His- Asp- Glu-Phe-Val-Asp-Glu. C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp. D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp. Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là peptit Câu 31: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là: A. 6,72 B. 8,96 C. 11,2 D. 13,44 Câu 32: Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là : A. Glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ. B. Glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ. C. Fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ. D. Fructozơ, axit fomic, formanđehit, etylen glicol. Câu 33: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung d ịch g ồm H 2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tr ộn a mol NO trên với 0,1 mol O 2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H 2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 34: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C 6H10O5. Khi A tác dụng với dung dịch NaHCO 3 và với Na đều thu được số mol khí bằng số mol A đã phản ứng. Mặt khác, 0,1 mol A tác d ụng vừa đ ủ với 200ml dung d ịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam một muối khan duy nhất. Công thức của A và giá trị của m là A. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH; 25,6g B. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH; 23,8g C. HOOCCH 2CHOHCH 2CH2COOH; 23,8g D. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH; 25,6g Câu 35: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl 3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam k ết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 3 : 4 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 7 : 4 Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2CO3 0,2M và KOH x mol/lit, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn b ộ Y tác d ụng v ới dung d ịch BaCl 2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 1,4 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,6 Câu 37: Cho sơ đồ A1 A2 A3 CH4 A4 A5 C H4 C2H2 A6 A4 C2H6O Biết A1, A4 đều có khả năng phản ứng được với AgNO 3 /NH3. A2, A5, A6 lần lượt là : A. C4H4; CH3COONa; CH3COOC2H3. B. CH3COOH; C3H8; C2H4. C. CH3COONH4; CH3COONa; CH3CHO. D. C4H6; CH3COONa; CH3COOC2H3. Câu 38: Cho dãy các oxit sau: SO 2, NO2, NO, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H 2O ở điều kiện thường là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường) (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO 3 (đặc) (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2) (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3 Số thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. Trang 3/7 - Mã đề thi 132
- (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2SO4 (đặc) (c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaHCO 3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư). (e)Sục dịch khí SO2 vào dung KMnO 4. (g) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , đun nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là: A. 2 B. 6 C. 5 D. 4 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Để tách được CH3COOH từ hổn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá chất nào sau đây? A. Na và dung dịch HCl B. Ca(OH) 2 và dung dịch H2SO4 C. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư D. H2SO4 đặc Câu 42: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) N2O4 (k). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt Câu 43: Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0) -X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 -Z, T tác dụng được với NaOH -X tác dụng được với nước Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là A. 3,4,0,2 B. 4,0,3,2 C. 0,2,3,4 D. 2,0,3,4 Câu 44: Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3)2 là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 45: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác d ụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. phenol. D. anilin. Câu 46: Cho 11,6 gam muối FeCO 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO 2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan đ ược tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khí NO duy nhất. Giá trị của m là: A. 32 gam B. 28,8 gam C. 3,2 gam D. 16 gam Câu 47: X và Y là kim loại trong số các kim loại sau : Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn. - X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO 3 đặc nguội, dd NaOH mà không tan trong H2O. - Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl, mà tan trong dung d ịch AgNO 3, dung dịch HNO3 đặc nguội. X và Y lần lượt là A. Al và Cu B. Na và Mg C. Ca và Ag D. Zn và Cu Câu 48: Một hỗn hợp X gồm 2 amin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng amin no đơn chức. Lấy 32,1 g h ỗn h ợp cho vào 250 ml dung dịch FeCl 3(có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch AgNO 3 vào đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1,5 lit AgNO 3 1M. Nồng độ ban đầu của FeCl3 là A. 1M B. 3M C. 2M D. 4M Câu 49: Một hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br2 trong nước là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 và 7,65 gam nước. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít hiđro. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có công thức phân tử lần lượt là A. CH4O và C2H6O B. C2H6O và C3H8O C. C2H6O2 và C3H8O2 D. C3H8O2 và C4H10O2 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho phản ứng: Na 2SO3 + KMnO 4 + NaHSO 4 → Na2SO4 + MnSO 4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 47 B. 27 C. 31 D. 23 Câu 52: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A m ột th ời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. T ỉ kh ối h ơi c ủa B so v ới He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là: A. 100% B. 70% C. 65% D. 80% Trang 4/7 - Mã đề thi 132
- Câu 53: Dẫn 4 gam hơi ancol đơn chức qua CuO nung nóng đ ược 5,6 gam hỗn hợp hơi gồm anđêhit, r ượu d ư và nước. Hiệu suất oxi hóa A đạt : A. 75 %. B. 85 % C. 80 % D. 90 % Câu 54: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là: A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. C. Đều sinh ra Cu ở cực âm. – D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl . Câu 55: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 tan vừa hết trong dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối). Nồng độ phần trăm của FeCl 2 trong dung dịch Y là A. 21,697% B. 20,535% C. 14,464% D. 23,256% Câu 56: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,88. B. 2,16. C. 4,32. D. 5,04. Câu 57: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CO và CO2. C. SO2 và NO2. D. CH4 và NH3. Câu 58: Cho một ancol đơn chức X phản ứng với HBr có xúc tác thu được chất hữu cơ Y chứa C, H, Br trong đó % khối lượng Br trong Y là 69,56%. Biết MY < 260 đvC. Công thức phân tử của ancol X là: A. C5H7OH B. C4H7OH C. C5H9OH D. C5H11OH Câu 59: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 60: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuy ển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 2,1,3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4. ----------- HẾT --------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA LẦN I NĂM 2012 Trang 5/7 - Mã đề thi 132
- MÃ ĐỀ 132 MÃ ĐỀ 209 MÃ ĐỀ 357 MÃ ĐỀ 485 CÂU 1 C D B A 2 D C D D 3 C A C A 4 C B C D 5 C C C A 6 B C A D 7 B B D C 8 A B A C 9 B C C D 10 D B A C 11 B A D C 12 B D C C 13 C B B B 14 C C A B 15 C C C A 16 A D C A 17 D A C C 18 D D B A 19 A D C B 20 C A D D 21 A C B B 22 D A A B 23 B B B C 24 B B D C 25 D D B C 26 B B C A 27 D D B D 28 B B B D 29 A A A D 30 B B D A 31 C C B D 32 A A C A 33 D D A A 34 A A A C 35 D D C B 36 A A A B 37 D A D D 38 A C D B 39 A A A B 40 C D A B 41 B C A C 42 D A D A 43 C C C D 44 B C B C 45 C B C A 46 A A B C 47 D B C B 48 C D D D 49 A D C C 50 C C A B 51 B B C A 52 D A A B 53 C A A C 54 A B B A 55 A A A A 56 A C B D 57 C D D C 58 C C C C 59 A C C B 60 B A A A Trang 6/7 - Mã đề thi 132
- Trang 7/7 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 141 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn